Đề Thi HSK 3 – Đề 6 – Phần đọc
Câu 1
Nhận biết
二、阅读
第一部分
1. 这个帽子真可爱, 你在哪儿买的?(Zhège màozi zhēn kě'ài, nǐ zài nǎr mǎi de?)
- A. 这是一年级的数学题?这么难!(Zhè shì yī niánjí de shùxué tí? Zhème nán!)
- B. 那是我叔叔去年送我的生日礼物。(Nà shì wǒ shūshu qùnián sòng wǒ de shēngrì lǐwù.)
- C. 跑完一万米后, 你觉得怎么样?(Pǎowán yí wàn mǐ hòu, nǐ juéde zěnmeyàng?)
- D. 好的, 如果没什么其他事, 我一定去。(Hǎo de, rúguǒ méi shénme qítā shì, wǒ yídìng qù.)
- E. 当然。我们先坐公共汽车, 然后换地铁。(Dāngrán. Wǒmen xiān zuò gōnggòngqìchē, ránhòu huàn dìtiě.)
- F. 你妹妹也爱看体育节目啊?(Nǐ mèimei yě ài kàn tǐyù jiémù a?)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
是的, 特别是足球比赛, 她喜欢踢足球。(Shì de, tèbié shì zúqiú bǐsài, tā xǐhuan tī zúqiú.)
- A. 这是一年级的数学题?这么难!(Zhè shì yī niánjí de shùxué tí? Zhème nán!)
- B. 那是我叔叔去年送我的生日礼物。(Nà shì wǒ shūshu qùnián sòng wǒ de shēngrì lǐwù.)
- C. 跑完一万米后, 你觉得怎么样?(Pǎowán yí wàn mǐ hòu, nǐ juéde zěnmeyàng?)
- D. 好的, 如果没什么其他事, 我一定去。(Hǎo de, rúguǒ méi shénme qítā shì, wǒ yídìng qù.)
- E. 当然。我们先坐公共汽车, 然后换地铁。(Dāngrán. Wǒmen xiān zuò gōnggòngqìchē, ránhòu huàn dìtiě.)
- F. 你妹妹也爱看体育节目啊?(Nǐ mèimei yě ài kàn tǐyù jiémù a?)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
又渴又累, 腿也疼。(Yòu kě yòu lèi, tuǐ yě téng.)
- A. 这是一年级的数学题?这么难!(Zhè shì yī niánjí de shùxué tí? Zhème nán!)
- B. 那是我叔叔去年送我的生日礼物。(Nà shì wǒ shūshu qùnián sòng wǒ de shēngrì lǐwù.)
- C. 跑完一万米后, 你觉得怎么样?(Pǎowán yí wàn mǐ hòu, nǐ juéde zěnmeyàng?)
- D. 好的, 如果没什么其他事, 我一定去。(Hǎo de, rúguǒ méi shénme qítā shì, wǒ yídìng qù.)
- E. 当然。我们先坐公共汽车, 然后换地铁。(Dāngrán. Wǒmen xiān zuò gōnggòngqìchē, ránhòu huàn dìtiě.)
- F. 你妹妹也爱看体育节目啊?(Nǐ mèimei yě ài kàn tǐyù jiémù a?)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
这个周末大家都去唱歌, 你和我们一起去?(Zhège zhōumò dàjiā dōu qù chànggē, nǐ hé wǒmen yìqǐ qù?)
- A. 这是一年级的数学题?这么难!(Zhè shì yī niánjí de shùxué tí? Zhème nán!)
- B. 那是我叔叔去年送我的生日礼物。(Nà shì wǒ shūshu qùnián sòng wǒ de shēngrì lǐwù.)
- C. 跑完一万米后, 你觉得怎么样?(Pǎowán yí wàn mǐ hòu, nǐ juéde zěnmeyàng?)
- D. 好的, 如果没什么其他事, 我一定去。(Hǎo de, rúguǒ méi shénme qítā shì, wǒ yídìng qù.)
- E. 当然。我们先坐公共汽车, 然后换地铁。(Dāngrán. Wǒmen xiān zuò gōnggòngqìchē, ránhòu huàn dìtiě.)
- F. 你妹妹也爱看体育节目啊?(Nǐ mèimei yě ài kàn tǐyù jiémù a?)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
你认真点儿, 其实很简单。(Nǐ rènzhēn diǎnr, qíshí hěn jiǎndān.)
- A. 这是一年级的数学题?这么难!(Zhè shì yī niánjí de shùxué tí? Zhème nán!)
- B. 那是我叔叔去年送我的生日礼物。(Nà shì wǒ shūshu qùnián sòng wǒ de shēngrì lǐwù.)
- C. 跑完一万米后, 你觉得怎么样?(Pǎowán yí wàn mǐ hòu, nǐ juéde zěnmeyàng?)
- D. 好的, 如果没什么其他事, 我一定去。(Hǎo de, rúguǒ méi shénme qítā shì, wǒ yídìng qù.)
- E. 当然。我们先坐公共汽车, 然后换地铁。(Dāngrán. Wǒmen xiān zuò gōnggòngqìchē, ránhòu huàn dìtiě.)
- F. 你妹妹也爱看体育节目啊?(Nǐ mèimei yě ài kàn tǐyù jiémù a?)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
你总是这么慢, 快7点了, 要迟到了。(Nǐ zǒngshì zhème màn, kuài 7 diǎn le, yào chídào le.)
- A. 东边有一家, 但是要到9点才开门。(Dōngbian yǒu yì jiā, dànshì yào dào 9 diǎn cái kāimén.)
- B. 放心吧, 我不会忘记的。(Fàngxīn ba, wǒ bú huì wàngjì de.)
- C. 你等我一下, 我换件衬衫就来。(Nǐ děng wǒ yíxià, wǒ huàn jiàn chènshān jiù lái.)
- D. 姐姐, 这个词是什么意思啊?(Jiějie, zhège cí shì shénme yìsi a?)
- E. 孩子, 遇到问题时, 你应该想办法去解决。(Háizi, yùdào wèntí shí, nǐ yīnggāi xiǎng bànfǎ qù jiějué.)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
宾馆附近有银行吗?(Bīnguǎn fùjìn yǒu yínháng ma?)
- A. 东边有一家, 但是要到9点才开门。(Dōngbian yǒu yì jiā, dànshì yào dào 9 diǎn cái kāimén.)
- B. 放心吧, 我不会忘记的。(Fàngxīn ba, wǒ bú huì wàngjì de.)
- C. 你等我一下, 我换件衬衫就来。(Nǐ děng wǒ yíxià, wǒ huàn jiàn chènshān jiù lái.)
- D. 姐姐, 这个词是什么意思啊?(Jiějie, zhège cí shì shénme yìsi a?)
- E. 孩子, 遇到问题时, 你应该想办法去解决。(Háizi, yùdào wèntí shí, nǐ yīnggāi xiǎng bànfǎ qù jiějué.)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
你出去的时候, 记得把灯关上。(Nǐ chūqù de shíhou, jìde bǎ dēng guānshàng.)
- A. 东边有一家, 但是要到9点才开门。(Dōngbian yǒu yì jiā, dànshì yào dào 9 diǎn cái kāimén.)
- B. 放心吧, 我不会忘记的。(Fàngxīn ba, wǒ bú huì wàngjì de.)
- C. 你等我一下, 我换件衬衫就来。(Nǐ děng wǒ yíxià, wǒ huàn jiàn chènshān jiù lái.)
- D. 姐姐, 这个词是什么意思啊?(Jiějie, zhège cí shì shénme yìsi a?)
- E. 孩子, 遇到问题时, 你应该想办法去解决。(Háizi, yùdào wèntí shí, nǐ yīnggāi xiǎng bànfǎ qù jiějué.)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
不能只是着急和生气。(Bùnéng zhǐshì zháojí hé shēngqì.)
- A. 东边有一家, 但是要到9点才开门。(Dōngbian yǒu yì jiā, dànshì yào dào 9 diǎn cái kāimén.)
- B. 放心吧, 我不会忘记的。(Fàngxīn ba, wǒ bú huì wàngjì de.)
- C. 你等我一下, 我换件衬衫就来。(Nǐ děng wǒ yíxià, wǒ huàn jiàn chènshān jiù lái.)
- D. 姐姐, 这个词是什么意思啊?(Jiějie, zhège cí shì shénme yìsi a?)
- E. 孩子, 遇到问题时, 你应该想办法去解决。(Háizi, yùdào wèntí shí, nǐ yīnggāi xiǎng bànfǎ qù jiějué.)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
我也不知道, 你去查一下字典吧。(Wǒ yě bù zhīdào, nǐ qù chá yíxià zìdiǎn ba.)
- A. 东边有一家, 但是要到9点才开门。(Dōngbian yǒu yì jiā, dànshì yào dào 9 diǎn cái kāimén.)
- B. 放心吧, 我不会忘记的。(Fàngxīn ba, wǒ bú huì wàngjì de.)
- C. 你等我一下, 我换件衬衫就来。(Nǐ děng wǒ yíxià, wǒ huàn jiàn chènshān jiù lái.)
- D. 姐姐, 这个词是什么意思啊?(Jiějie, zhège cí shì shénme yìsi a?)
- E. 孩子, 遇到问题时, 你应该想办法去解决。(Háizi, yùdào wèntí shí, nǐ yīnggāi xiǎng bànfǎ qù jiějué.)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
第二部分
11. 这个城市已经有900多年的历史了, 非常______。(Zhège chéngshì yǐjīng yǒu 900 duō nián de lìshǐ le, fēicháng ______.)
- A. 有名 (yǒumíng)
- B. 变化 (biànhuà)
- C. 季节 (jìjié)
- D. 只 (zhǐ)
- E. 声音 (shēngyīn)
- F. 瘦 (shòu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
因为工作比较忙, 小李最近______了很多。(Yīnwèi gōngzuò bǐjiào máng, Xiǎo Lǐ zuìjìn ______ le hěn duō.)
- A. 有名 (yǒumíng)
- B. 变化 (biànhuà)
- C. 季节 (jìjié)
- D. 只 (zhǐ)
- E. 声音 (shēngyīn)
- F. 瘦 (shòu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
春、夏、秋、冬, 你最喜欢哪个______?(Chūn, xià, qiū, dōng, nǐ zuì xǐhuan nǎge ______?)
- A. 有名 (yǒumíng)
- B. 变化 (biànhuà)
- C. 季节 (jìjié)
- D. 只 (zhǐ)
- E. 声音 (shēngyīn)
- F. 瘦 (shòu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
你阿姨的______真大, 我几乎没认出她来。(Nǐ āyí de ______ zhēn dà, wǒ jīhū méi rènchū tā lái.)
- A. 有名 (yǒumíng)
- B. 变化 (biànhuà)
- C. 季节 (jìjié)
- D. 只 (zhǐ)
- E. 声音 (shēngyīn)
- F. 瘦 (shòu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
从我们学校坐公共汽车去火车站, ______需要10分钟。(Cóng wǒmen xuéxiào zuò gōnggòngqìchē qù huǒchēzhàn, ______ xūyào 10 fēnzhōng.)
- A. 有名 (yǒumíng)
- B. 变化 (biànhuà)
- C. 季节 (jìjié)
- D. 只 (zhǐ)
- E. 声音 (shēngyīn)
- F. 瘦 (shòu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
A: 音乐会的门票我放在桌子上了, ______4张。
B: 我看见了, 谢谢你。(A: Yīnyuèhuì de ménpiào wǒ fàng zài zhuōzi shàng le, ______ 4 zhāng.
B: Wǒ kànjiàn le, xièxie nǐ.)
B: 我看见了, 谢谢你。(A: Yīnyuèhuì de ménpiào wǒ fàng zài zhuōzi shàng le, ______ 4 zhāng.
B: Wǒ kànjiàn le, xièxie nǐ.)
- A. 刷牙 (shuāyá)
- B. 太阳 (tàiyáng)
- C. 一共 (yígòng)
- D. 爱好 (àihào)
- E. 借 (jiè)
- F. 新鲜 (xīnxiān)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
A: ______以后不能再吃东西了。
B: 妈, 您说第1001次了。(A: ______ yǐhòu bùnéng zài chī dōngxi le.
B: Mā, nín shuō dì 1001 cì le.)
B: 妈, 您说第1001次了。(A: ______ yǐhòu bùnéng zài chī dōngxi le.
B: Mā, nín shuō dì 1001 cì le.)
- A. 刷牙 (shuāyá)
- B. 太阳 (tàiyáng)
- C. 一共 (yígòng)
- D. 爱好 (àihào)
- E. 借 (jiè)
- F. 新鲜 (xīnxiān)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
A: 小姐, 葡萄多少钱一斤?
B: 3块。今天的葡萄很______, 也很甜。(A: Xiǎojiě, pútáo duōshao qián yì jīn?
B: 3 kuài. Jīntiān de pútáo hěn ______, yě hěn tián.)
B: 3块。今天的葡萄很______, 也很甜。(A: Xiǎojiě, pútáo duōshao qián yì jīn?
B: 3 kuài. Jīntiān de pútáo hěn ______, yě hěn tián.)
- A. 刷牙 (shuāyá)
- B. 太阳 (tàiyáng)
- C. 一共 (yígòng)
- D. 爱好 (àihào)
- E. 借 (jiè)
- F. 新鲜 (xīnxiān)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
A: 喂, 上次______的那本书, 晚几天还你可以吗?
B: 没问题, 我现在在外地, 回去再说。(A: Wéi, shàngcì ______ de nà běn shū, wǎn jǐ tiān huán nǐ kěyǐ ma?
B: Méi wèntí, wǒ xiànzài zài wàidì, huíqù zàishuō.)
B: 没问题, 我现在在外地, 回去再说。(A: Wéi, shàngcì ______ de nà běn shū, wǎn jǐ tiān huán nǐ kěyǐ ma?
B: Méi wèntí, wǒ xiànzài zài wàidì, huíqù zàishuō.)
- A. 刷牙 (shuāyá)
- B. 太阳 (tàiyáng)
- C. 一共 (yígòng)
- D. 爱好 (àihào)
- E. 借 (jiè)
- F. 新鲜 (xīnxiān)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
A: 天终于晴了, 好久没看见______了。
B: 天气这么好, 我们去河边走走?(A: Tiān zhōngyú qíng le, hǎojiǔ méi kànjiàn ______ le.
B: Tiānqì zhème hǎo, wǒmen qù hébiān zǒuzou?)
B: 天气这么好, 我们去河边走走?(A: Tiān zhōngyú qíng le, hǎojiǔ méi kànjiàn ______ le.
B: Tiānqì zhème hǎo, wǒmen qù hébiān zǒuzou?)
- A. 刷牙 (shuāyá)
- B. 太阳 (tàiyáng)
- C. 一共 (yígòng)
- D. 爱好 (àihào)
- E. 借 (jiè)
- F. 新鲜 (xīnxiān)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
第三部分
21. 站得高, 才能看得远。所以, 人们对自己的要求高一些, 了解的事情就会更多一些。
★ 想要了解更多, 我们需要:
- A. 换新的环境 (huàn xīn de huánjìng)
- B. 多帮助别人 (duō bāngzhù biérén)
- C. 提高对自己的要求 (tígāo duì zìjǐ de yāoqiú)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
熊猫的耳朵、眼睛、鼻子是黑色的, 脚也是黑色的, 它身上除了白色就是黑色。所以人们说: 熊猫的照片只能是黑白的。
★ 根据这段话, 熊猫:
★ 根据这段话, 熊猫:
- A. 爱照相 (ài zhàoxiàng)
- B. 很聪明 (hěn cōngming)
- C. 有个黑鼻子 (yǒu ge hēi bízi)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
老师问小明: “北京和月亮, 哪个离你更近?” “当然是月亮了。”小明说。老师问他为什么, 他说: “因为我经常可以看到月亮, 但要看到北京, 我需要花很长时间。”
★ 小明为什么认为月亮离他近?
★ 小明为什么认为月亮离他近?
- A. 月亮很大 (yuèliang hěn dà)
- B. 容易看到月亮 (róngyì kàndào yuèliang)
- C. 他没去过北京 (tā méi qùguo Běijīng)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
他刚才给我打电话, 说那本书里还有一个问题, 一会儿你去他那儿看看。以后要注意, 一定要认真。
★ 那本书:
★ 那本书:
- A. 作用不大 (zuòyòng bú dà)
- B. 有不少错字 (yǒu bù shǎo cuòzì)
- C. 被发现还有问题 (bèi fāxiàn hái yǒu wèntí)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
小黄, 明天上午我有个会, 你帮我去机场接李先生吧。他明天8点的飞机, 你早点儿去, 早半个小时到, 好不好?谢谢你了。
★ 小黄明天最可能:
★ 小黄明天最可能:
- A. 去旅游 (qù lǚyóu)
- B. 去机场接人 (qù jīchǎng jiē rén)
- C. 要照顾病人 (yào zhàogù bìngrén)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
因为工作需要, 我要用到汉语。为了使自己的汉语说得更好, 我参加了一个汉语学习班。除了星期天, 每天晚上都有课。
★ 我星期几没有课?
★ 我星期几没有课?
- A. 星期日 (xīngqīrì)
- B. 星期六 (xīngqīliù)
- C. 星期五 (xīngqīwǔ)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
爸爸希望爷爷和奶奶搬到城里跟我们一起住, 但是他们不同意。爷爷说, 他们不习惯住楼房, 而且不愿意离开那些老邻居。
★ 爷爷奶奶不同意什么?
★ 爷爷奶奶不同意什么?
- A. 卖房子 (mài fángzi)
- B. 搬到城里 (bān dào chéng lǐ)
- C. 检查身体 (jiǎnchá shēntǐ)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
我妻子是出租车司机, 她开车十几年了, 北京每一条街道的名字她几乎都知道。她很热情, 工作很努力。
★ 我妻子是个什么样的人?
★ 我妻子是个什么样的人?
- A. 比较矮 (bǐjiào ǎi)
- B. 喜欢安静 (xǐhuan ānjìng)
- C. 很了解北京 (hěn liǎojiě Běijīng)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
中国人常说: “好马不吃回头草。” 意思是说, 已经过去的就不要再想了, 要向前看, 别走回头路。
★ 这句话主要想告诉我们:
★ 这句话主要想告诉我们:
- A. 要多吃米饭 (yào duō chī mǐfàn)
- B. 兴趣很重要 (xìngqù hěn zhòngyào)
- C. 遇事要向前看 (yù shì yào xiàng qián kàn)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
哥哥长得很高, 只有一个爱好, 就是打篮球。他希望有机会做篮球运动员, 但是他现在的水平还不是很高。
★ 根据这段话, 哥哥:
★ 根据这段话, 哥哥:
- A. 爱打篮球 (ài dǎ lánqiú)
- B. 正在复习 (zhèngzài fùxí)
- C. 以前是运动员 (yǐqián shì yùndòngyuán)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Đề Thi HSK 3 – Đề 6 – Phần đọc
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
