Đề Thi HSK 6 – Đề 3 – Phần nghe
Câu 1 Nhận biết

HSK (六级) 新汉语水平考试

注意

一、HSK (六级) 分三部分:

  1. 听力 (50 题, 约 35 分钟)

  2. 阅读 (50 题, 50 分钟)

  3. 书写 (1 题, 45 分钟)
    二、听力结束后, 有 5 分钟填写答题卡。
    三、全部考试约 140 分钟 (含考生填写个人信息时间 5 分钟)。

中国 北京 国家汉办/孔子学院总部 编制

一、听力

第一部分

第 1-15 题: 请选出与所听内容一致的一项。

1.


  • A.
    女朋友不在家
  • B.
    他的恋爱失败了
  • C.
    他最后没打电话
  • D.
    女朋友给他打电话了
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết

  • A.
    心理健康很重要
  • B.
    玫瑰花种类繁多
  • C.
    要避免盲目乐观
  • D.
    希望越大, 失望越大
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết

  • A.
    遇事要冷静
  • B.
    性格决定命运
  • C.
    做事情要有针对性
  • D.
    机会偏爱有准备的人
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết

  • A.
    父母要多和孩子沟通
  • B.
    父亲是儿子的榜样
  • C.
    沟通是为了给孩子信心
  • D.
    要加强家长与学校的沟通
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết

  • A.
    钱钟书很幽默
  • B.
    鸡蛋比鸡肉有营养
  • C.
    《围城》是一部电影
  • D.
    钱钟书接受了 3 次采访
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết

  • A.
    音乐创作需要灵感
  • B.
    年轻人不喜欢古典音乐
  • C.
    开朗的人喜欢流行音乐
  • D.
    对古典音乐的喜爱会更持久
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết

  • A.
    要精益求精
  • B.
    人们有心理惯性
  • C.
    要学会取长补短
  • D.
    坏事有时能变好事
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết

  • A.
    巧克力能提高记忆力
  • B.
    杏仁巧克力有助睡眠
  • C.
    维生素可延缓大脑衰老
  • D.
    巧克力含有丰富的维生素
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết

  • A.
    情商比智商重要
  • B.
    智商高的人不易成功
  • C.
    管理者的情商都不很高
  • D.
    成功的决定因素包括情商
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết

  • A.
    钓鱼要选好位置
  • B.
    钓鱼要精神集中
  • C.
    我常和朋友去钓鱼
  • D.
    雷雨天不应该钓鱼
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết

  • A.
    现代人生活压力大
  • B.
    生活每天都充满变化
  • C.
    要养成好的生活习惯
  • D.
    人们常感叹时间过得太快
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết

  • A.
    儿子不富裕
  • B.
    儿子买了新车
  • C.
    父亲在酒店工作
  • D.
    父亲很羡慕儿子
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết

  • A.
    豆汁价格昂贵
  • B.
    豆汁历史悠久
  • C.
    豆汁味道比较苦
  • D.
    豆汁用黄豆制成
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết

  • A.
    富人往往很乐观
  • B.
    微笑可以带来财富
  • C.
    穷人也可能很开心
  • D.
    人们不需要时刻微笑
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết

  • A.
    志愿者也需要帮助
  • B.
    老年人喜欢做志愿者
  • C.
    大部分志愿者是学生
  • D.
    做志愿者有益身心健康
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết

第二部分

第 16-30 题: 请选出正确答案。

16.


  • A.
    没有负担
  • B.
    知识丰富
  • C.
    团队意识强
  • D.
    对市场反应敏感
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết

  • A.
    市场观念不强
  • B.
    熟悉国内市场
  • C.
    重视海外市场
  • D.
    一部分人有创业经历
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết

  • A.
    不愿冒险
  • B.
    技术落后
  • C.
    没海外背景
  • D.
    缺乏商业化运作能力
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết

  • A.
    有无技术
  • B.
    有无资金
  • C.
    有无市场需求
  • D.
    有无新的理念
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết

  • A.
    团体创业更易成功
  • B.
    大学生不适合创业
  • C.
    创业者应该懂技术
  • D.
    创业初期要控制规模
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết

  • A.
    故乡
  • B.
    民间文化
  • C.
    文人文化
  • D.
    在北京、天津的经历
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết

  • A.
    让作品继承传统
  • B.
    让作品更贴近现实
  • C.
    激发作家的想象力
  • D.
    让作家具有不同的风格
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết

  • A.
    网络文学读者众多
  • B.
    出现了许多年轻作者
  • C.
    那些年轻作者很有才华
  • D.
    网络文学的语言具有跳跃性
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết

  • A.
    是网络作家
  • B.
    认同网络文学
  • C.
    创作数量很少
  • D.
    在出版社工作
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết

  • A.
    没有生命力
  • B.
    只适合青少年
  • C.
    影响了自己的创作
  • D.
    和自己风格完全不同
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết

  • A.
    门槛很高
  • B.
    已经产业化
  • C.
    人人都可以有创意
  • D.
    不是随意的事情
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết

  • A.
    多读书
  • B.
    帮助别人
  • C.
    事业上成功
  • D.
    获得别人的肯定
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết

  • A.
    要放松
  • B.
    增加阅读量
  • C.
    学习新理论知识
  • D.
    多思考、观察和交流
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết

  • A.
    美食
  • B.
    编辑
  • C.
    教育
  • D.
    市场
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết

  • A.
    动手能力强
  • B.
    对生活要求高
  • C.
    获取信息能力强
  • D.
    不喜欢动手做吃的
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết

第三部分

第 31-50 题: 请选出正确答案。

31.


  • A.
    步行上下山
  • B.
    坐缆车上下山
  • C.
    坐缆车上山、步行下山
  • D.
    步行上山、坐缆车下山
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết

  • A.
    知足常乐
  • B.
    是悲观主义者
  • C.
    坐缆车下了山
  • D.
    和乙感受相似
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết

  • A.
    要着眼未来
  • B.
    要追求效率
  • C.
    要有快乐的心
  • D.
    解决问题要讲究策略
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết

  • A.
    敬业
  • B.
    交际范围广
  • C.
    有创新意识
  • D.
    专业知识丰富
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết

  • A.
    运气好
  • B.
    变得随和
  • C.
    认识新朋友
  • D.
    素质得到提高
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết

  • A.
    什么是友谊
  • B.
    如何结交朋友
  • C.
    结交朋友的好处
  • D.
    朋友要互相帮助
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết

  • A.
    实事求是
  • B.
    始终如一
  • C.
    老生常谈
  • D.
    带有建议
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết

  • A.
    要少批评人
  • B.
    称赞应注意客观
  • C.
    要学会自我称赞
  • D.
    称赞别人会使自己快乐
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết

  • A.
    称赞的价值
  • B.
    称赞与自信的关系
  • C.
    应该怎么称赞别人
  • D.
    人们为什么喜欢被称赞
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết

  • A.
    默读
  • B.
    一目数行
  • C.
    边读书边听音乐
  • D.
    连续读几个小时
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết

  • A.
    损害视力
  • B.
    容易疲劳
  • C.
    可以加快阅读速度
  • D.
    有助于培养阅读兴趣
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết

  • A.
    能加深理解
  • B.
    有助于记忆
  • C.
    对演讲有好处
  • D.
    会造成理解能力下降
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết

  • A.
    怎样保护视力
  • B.
    孩子阅读的不良习惯
  • C.
    不要一味追求阅读速度
  • D.
    怎样培养孩子良好的阅读习惯
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết

  • A.
    散步
  • B.
    聊天
  • C.
    打球
  • D.
    午睡
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết

  • A.
    防晒
  • B.
    补充水分
  • C.
    避免出汗
  • D.
    强度不能太大
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết

  • A.
    节约用电
  • B.
    做好工作计划
  • C.
    去健身房锻炼
  • D.
    利用午休时间整理办公桌
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết

  • A.
    午睡的重要性
  • B.
    如何改善工作环境
  • C.
    怎样预防办公室疾病
  • D.
    夏日午后白领怎样调节身心
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết

  • A.
    更自信
  • B.
    更珍惜时间
  • C.
    无法确定时间
  • D.
    时间安排更合理
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết

  • A.
    不适用于个人
  • B.
    指需要多元标准
  • C.
    可用于企业管理
  • D.
    主要用于心理测量
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết

  • A.
    合作源于信任
  • B.
    多标准等于没标准
  • C.
    人才决定企业成败
  • D.
    要重视企业文化建设
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi HSK 6 – Đề 3 – Phần nghe
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận