Đề Thi JLPT N1 (Chữ – Từ vựng) – Đề 1 11/2024
Câu 1 Nhận biết

2024年11月

N1模擬試験

文字・語彙 (Chữ - Từ vựng)

問題1
  の言葉の読み方として最もよいものを、①②③④から一つ選びなさい。

この苗を栽培するのは難しい。

  • A.
    さいばん
  • B.
    ざいぶ
  • C.
    さいぶ
  • D.
     さいばい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
新しい横綱は、前進するときの威力がかなりある。

  • A.
    おうこう
  • B.
    おうもう
  • C.
     よこづな
  • D.
    よこあみ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
みんなの前でばかにされて、悔しい思いをした。

  • A.
    いやしい
  • B.
    むなしい
  • C.
    さびしい
  • D.
     くやしい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 頻繁にいじめがあったことを学校側は把握していなかった。

  • A.
    ほはん
  • B.
    ほうはん
  • C.
     ひんぱん
  • D.
    ほんぱん
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 該当者はすぐに申し出てください。

  • A.
    かくとう
  • B.
     がいとう
  • C.
    がいどう
  • D.
    かいどう
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
彼の指摘には、客観的な視点が欠如している。

  • A.
    けつにょ
  • B.
     けつじょ
  • C.
    けっしょう
  • D.
    けっこう
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết

問題2
( )に入れるのに最もよいものを、①②③④から一つ選びなさい。

この公園は丘の上にあるので、とても( )がいい。

  • A.
     見晴らし
  • B.
    見おろし
  • C.
    素晴らし
  • D.
    色景
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
引越しの業者に、引越し料金の( )を出してもらった。

  • A.
    算数
  • B.
    経過
  • C.
     見積もり
  • D.
    見込み
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
友達の家の花瓶を割ってしまったので、( )しようと思っている。

  • A.
    免除
  • B.
    保護
  • C.
    返済
  • D.
     弁償
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
このアパートは、日当たりが( )で、駅からも近いです。

  • A.
    視野
  • B.
    新鮮
  • C.
    風景
  • D.
     良好
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
時間がないので今日は朝ご飯をパンと牛乳で( )た。

  • A.
    せおっ
  • B.
    もたせ
  • C.
     すませ
  • D.
    まにあっ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
一つ問題が解決したと思ったら、( )問題が発生した。

  • A.
    しとやかな
  • B.
    きよらかな
  • C.
     あらたな
  • D.
    がんこな
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
最近食欲がなく、( )やせてしまった。

  • A.
    じっくり
  • B.
    きっちり
  • C.
    がっしり
  • D.
     げっそり
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết

問題3
  の言葉に意味が最も近いものを、①②③④から一つ選びなさい。

タバコを吸うことは健康を害する行為である。

  • A.
    落とす
  • B.
     損なう
  • C.
    負ける
  • D.
    消す
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
彼は料理教室に行って以来、料理にこっている

  • A.
    近づいて
  • B.
    しびれて
  • C.
     夢中になって
  • D.
    手軽になって
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
付き合っている二人を、周りの人たちがひやかした

  • A.
     からかった
  • B.
    ふざけた
  • C.
    認めた
  • D.
    深まった
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
自分が悪いのにあやまりもせず、言い訳ばかりをするのはとても見苦しい

  • A.
    やかましい
  • B.
    もったいない
  • C.
    くだらない
  • D.
     みっともない
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 不審な人物を見たら警察に知らせてください。

  • A.
    むなしい
  • B.
     あやしい
  • C.
    なまぐさい
  • D.
    いちじるしい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 目下、卒業作品を制作中です。

  • A.
     現在
  • B.
    未来
  • C.
    部下
  • D.
    上司
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết

問題4
次の言葉の使い方として最もよいものを、①②③④から一つ選びなさい。

台無し

  • A.
     たった一つのミスで、順調にいっていた計画が台無しになってしまった。
  • B.
    最近、どうも台無しが多いと思っているうちに、機械が故障してしまった。
  • C.
    台無しのうちは、まだ大丈夫だから心配しないでください。
  • D.
    彼の台無しに対してあれこれ言うのはよくないことだ。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
おしよせる

  • A.
    彼が、背中が痛いというので、背中をおしよせてみた。
  • B.
     開店を待てない人々がデパートの入り口におしよせた。
  • C.
    これは多くの人からおしよせられた募金です。
  • D.
    彼は多くの人の信用をおしよせられている。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
本場

  • A.
    本場になると、緊張してしまう。
  • B.
    図書館にある本場は高さが高い。
  • C.
    事件本場にたくさんの警察官が集まっている。
  • D.
     キムチは、韓国が本場だ。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
つつしむ

  • A.
    明日から、試験の勉強を一生懸命につつしもうと思う。
  • B.
    住民の反対のために、工事の計画がなかなかつつしまない。
  • C.
     お子さまの誕生を、つつしんでお喜び申し上げます。
  • D.
    割れそうな皿は、新聞紙でつつしんだほうがよい。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
かろうじて

  • A.
     あまり勉強しなかったが、試験にはかろうじて合格した。
  • B.
    彼が荷物をかろうじてくれたおかげで、とても助かった。
  • C.
    相手の外見だけでかろうじてはいけない。
  • D.
    夜中までずっと勉強していたら、かろうじて眠くなってしまった。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
ぞんざい

  • A.
    わが社のぞんざいに関わる大きな問題である。
  • B.
     彼は話し方がぞんざいだ。
  • C.
    この本は難しいので、読むとぞんざいな気持ちになる。
  • D.
    卵をかき混ぜると、じょじょにぞんざいになっていきます。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết

文法 (Ngữ pháp)

問題5
次の文の( )に入れるのに最もよいものを、①②③④から一つ選びなさい。

長年続けてきたバレーボールだが、次の大会( )、引退するつもりだ。

  • A.
    だけ
  • B.
    あげく
  • C.
     を限り
  • D.
    にあたって
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
アメリカには4日間だけ滞在する予定だったが、ハリケーンの影響で日程の変更を( )。

  • A.
    恐れがある
  • B.
     余儀なくされた
  • C.
    禁じえない
  • D.
    どころではない
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
彼はあんなに毎日飲み歩いていたのに、子どもが( )、仕事が終わるとまっすぐ家に帰るようになった。

  • A.
     生まれてからといるもの
  • B.
    生まれたからといって
  • C.
    生まれたといっても
  • D.
    生まれたからには
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
お忙しい( )おいでくださいまして、誠にありがとうございます。

  • A.
    せいで
  • B.
    うちに
  • C.
    にかかわらず
  • D.
     ところを
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
アルバイト先の店長と( )、店員に働かせるばかりで自分は何もしようとしない。

  • A.
    いったら
  • B.
    したら
  • C.
     きたら
  • D.
    みたら
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
事故と聞いて驚いたが、命に( )ようなことでなくてよかった。

  • A.
    関する
  • B.
     かかわる
  • C.
    いたる
  • D.
    伴う
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
今日はこの地区最大のお祭り( )大勢の観光客でにぎわっている。

  • A.
    をおいて
  • B.
     とあって
  • C.
    のせいで
  • D.
    どころで
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
将来医者になる( )、日々努力を重ねている。

  • A.
    ところで
  • B.
    うちに
  • C.
     べく
  • D.
    までもなく
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
締め切りを1週間延ばしてもらったところで、( )。

  • A.
    後1週間延ばしてもらおう
  • B.
     間に合うとは思えない
  • C.
    一生懸命仕上げようと思う
  • D.
    やる気がわいてきた
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
親といえども、( )。

  • A.
    子供の教育に熱心であるべきだ
  • B.
    将来子供が面倒をみるべきだ
  • C.
    子供のことを何でも知っている
  • D.
     子供を全部理解しているとは言えない
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết

問題6
次の文の_★_に入れる最もよいものを、①②③④から一つ選びなさい。

このミュージカルは先週の_ _★_ _、名古屋、大阪などの大都市で行われる。

  • A.
    東京
  • B.
    北海道の
  • C.
     皮切りに
  • D.
    公演を
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
パチンコ屋に_ _ ★ _ _。

  • A.
    といったらない
  • B.
    行ったが
  • C.
     うるさい
  • D.
    初めて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
彼の努力と_ _ ★ _ _残すことができたのだろう。

  • A.
    あいまって
  • B.
    今回の
  • C.
    幸運が
  • D.
     結果を
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
宝くじで_ _ ★ _ _思わなかった。

  • A.
    なんて
  • B.
     夢にだに
  • C.
    100万円も
  • D.
    当たる
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
今の_ _ ★ _ _夢ではない。

  • A.
    もってすれば
  • B.
     実力を
  • C.
    全日本チームの
  • D.
    メダルも
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi JLPT N1 (Chữ – Từ vựng) – Đề 1 11/2024
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận