Đề Thi JLPT N1 (Nghe hiểu) – Đề 1 11/2024
Câu 1 Nhận biết

  • A.
    遅くなったので、車で帰る
  • B.
    バスが止まっていれば、バスで帰る
  • C.
     事故があると大変だから、タクシーで帰る
  • D.
    隣の車が貸してもらえないので、バスで帰る
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết

  • A.
    ア イ ウ
  • B.
    ア ウ エ
  • C.
    イ ウ エ
  • D.
    ア イ エ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết

  • A.
    ボタンが付いている寝巻き
  • B.
     ボタンが付いていない寝巻き
  • C.
    ボタンが付いている綿入れ
  • D.
    ボタンが付いていない綿入れ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết

  • A.
    左へ折れる
  • B.
     右へ折れる
  • C.
    まっすぐに行く
  • D.
    迎えを待つ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết

  • A.
    40万円
  • B.
    80万円
  • C.
     160万円
  • D.
    200万円
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết

問題2
問題2では、まず質問を聞いてください。そのあと、問題用紙のせんたくしを読んでください。読む時間があります。それから話を聞いて、問題用紙の1から4のから、最もよいものを一つ選んでください。(7問×1点 (1番、2番、3番×2点) =10点)
(Ở Mondai 2, đầu tiên hãy nghe câu hỏi. Sau đó, hãy đọc các lựa chọn trên tờ đề. Sẽ có thời gian để đọc. Tiếp theo, hãy nghe đoạn hội thoại và chọn ra một đáp án đúng nhất từ 1 đến 4.)


  • A.
    客があまり来なくなったから
  • B.
     のんきに暮らしていきたいから
  • C.
    仕事にやりがいがなくなったから
  • D.
    年金で十分過ごしていけるから
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết

  • A.
    奥さんに怒られたからだ
  • B.
    医者に注意されたからだ
  • C.
    奥さんとケンカしたからだ
  • D.
     子供にも嫌われたからだ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết

  • A.
    面倒だから
  • B.
     ぼけているから
  • C.
    ケンカになるから
  • D.
    思いやりがなくなったから
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết

  • A.
    奥さんを楽にしてあげるため
  • B.
    買い物が趣味だから
  • C.
    健康維持にいいから
  • D.
     生鮮食品が値下がりになるから
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết

  • A.
    女子の靴下の色
  • B.
    女子の靴下の長さ
  • C.
     女子の靴下のデザイン
  • D.
    女子の靴下の素材
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết

  • A.
    人手が足りないこと
  • B.
    雨量が多すぎること
  • C.
    日照りが続くこと
  • D.
     アリの害がひどいこと
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết

  • A.
    開店時間より30分早く
  • B.
    開店時間ちょうど
  • C.
     開店時間より30分遅く
  • D.
    開店時間より1時間遅く
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết

問題3
問題3では、問題用紙に何も印刷されていません。この問題は、全体としてどんな内容かを聞く問題です。話の前に質問はありません。まず話を聞いてください。それから、質問とせんたくしを聞いて、1から4の中から、最もよいものを選んでください。
(Ở Mondai 3, trên tờ đề sẽ không in bất cứ thứ gì. Đây là dạng bài nghe hiểu toàn bộ nội dung. Sẽ không có câu hỏi trước đoạn hội thoại. Đầu tiên, hãy nghe đoạn hội thoại. Sau đó, nghe câu hỏi cùng các lựa chọn và chọn ra một đáp án đúng nhất từ 1 đến 4.)


  • A.
     1
  • B.
    2
  • C.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết

問題4
問題4では、問題用紙に何も印刷されていません。まず文を聞いてください。それから、それに対する返事を聞いて、1から3の中から、最もよいものを選んでください。
(Ở Mondai 4, trên tờ đề sẽ không in bất cứ thứ gì. Đầu tiên, hãy nghe một câu. Sau đó, nghe một câu trả lời cho câu đó và chọn ra một đáp án phù hợp nhất từ 1 đến 3.)


  • A.
    1
  • B.
     2
  • C.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết

問題5
問題5では、長めの話を聞きます。この問題には練習はありません。問題用紙にメモをとってもかまいません。まず話を聞いてください。それから、質問とせんたくしを聞いて、1から4の中から、最もよいものを一つ選んでください。
(Ở Mondai 5, bạn sẽ nghe một đoạn văn dài. Dạng bài này không có phần luyện tập. Bạn có thể ghi chú vào tờ đề. Đầu tiên, hãy nghe đoạn văn. Sau đó, nghe câu hỏi và các lựa chọn rồi chọn ra đáp án đúng nhất từ 1 đến 4.)


  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
     4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết

  • A.
    グランプリ賞
  • B.
     準グランプリ
  • C.
    優秀賞
  • D.
    参加賞
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Câu 3 (質問2):

  • A.
    グランプリ賞
  • B.
    準グランプリ賞
  • C.
    優秀賞
  • D.
     参加賞
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/37
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/37
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi JLPT N1 (Nghe hiểu) – Đề 1 11/2024
Số câu: 37 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận