Đề Thi JLPT N1 (Từ vựng và ngữ pháp) – Đề 2 10/2024
Câu 1 Nhận biết

模擬試験——N1 日本語能力試験

第3回

言語知識 (文字・語彙) - Kiến thức ngôn ngữ (Chữ - Từ vựng)

問題1
_____の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。

大学受験制度の改革を唱える人がいる。

  • A.
    うたえる
  • B.
     となえる
  • C.
    とらえる
  • D.
    ふまえる
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
道路の舗装工事で通行止めになっている。

  • A.
    ほしょう
  • B.
    ほうそう
  • C.
    そうしょう
  • D.
     ほそう
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
近年、心臓や血管の病気が増えているそうだ。

  • A.
     けっかん
  • B.
    ちかん
  • C.
    ちっかん
  • D.
    けつかん
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
父は歯科病院に勤めている。

  • A.
    いか
  • B.
    はか
  • C.
     しか
  • D.
    げか
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 西日があたるリビングは一番暑いところだ。

  • A.
    せいび
  • B.
     にしび
  • C.
    せいひ
  • D.
    にしひ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
今年の目標を定めて、達成できるよう頑張る。

  • A.
    おさめて
  • B.
    ちぢめて
  • C.
    ゆがめて
  • D.
     さだめて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết

問題2
( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。

朝ご飯もろくに作れない母親なんて、( )だ。

  • A.
     失格
  • B.
    失脚
  • C.
    無駄
  • D.
    無知
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
このサイトを利用するには、ユーザー( )が必要だ。

  • A.
    登場
  • B.
    記載
  • C.
    記録
  • D.
     登録
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
この山道は途中から道がなくなり、( )ことが多くなる。

  • A.
    うつむく
  • B.
     まごつく
  • C.
    うるおう
  • D.
    まぎれる
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
夫は( )な人で、服を買うのに苦労する。

  • A.
    おおはば
  • B.
     おおがら
  • C.
    つぶら
  • D.
    うつろ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
久しぶりに行った駅前のラーメン屋は席の( )が変わっていた。

  • A.
    設計
  • B.
    設置
  • C.
     配置
  • D.
    分布
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
A大学の大学院は( )その分野の研究者を育成する機関だ。

  • A.
     もっぱら
  • B.
    ずばり
  • C.
    かろうじて
  • D.
    いたって
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
両者の意見の食い違いから合意は次回に( )送りされた。

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
     先
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết

問題3
____の言葉に意味が最も近いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。

コンサート会場にはファンの人々の熱気がこもっている

  • A.
    消えている
  • B.
    高まっている
  • C.
     充満している
  • D.
    冷めている
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
彼は上層部の決定にふふくを唱えた。

  • A.
     抗議
  • B.
    賛成
  • C.
    服従
  • D.
    主張
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
顧客をあざむいてお金をもうけることは絶対ない。

  • A.
    うらぎって
  • B.
     だまして
  • C.
    くるしませて
  • D.
    きずつけて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
彼女は病気がちでたびたび学校を休む。

  • A.
    おどおど
  • B.
    まるまる
  • C.
    ぼつぼつ
  • D.
     しばしば
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 けいそつな判断をして後悔することがたまにある。

  • A.
    冷静でない
  • B.
     慎重でない
  • C.
    的確でない
  • D.
    本気でない
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
アメリカの住宅価格がいちだんと下がっている。

  • A.
    さっさと
  • B.
    やっと
  • C.
     さらに
  • D.
    げんに
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết

問題4
次の言葉の使い方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。

打開

  • A.
    新たな海外市場を打開して、マーケットの拡大を図る。
  • B.
    ドアを打開すると、知らない人が立っていた。
  • C.
     難局を打開しようと、社員一丸となって頑張っている。
  • D.
    悩みを人に打開するのは苦手だ。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
繕う

  • A.
    テレビを繕うべきか買い換えるべきか悩んでいる。
  • B.
     適当な世間話でその場をうまく繕った。
  • C.
    文章の間違いを繕ってください。
  • D.
    必要に応じて詳しい説明を繕います。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
正規

  • A.
     正規の手続きを経て、製品を輸入する。
  • B.
    A社の春モデルのパソコンが正規に発表された。
  • C.
    両国の首脳は正規な会談を行った。
  • D.
    地下鉄南北線は正規通り運転を続けている。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
取り寄せる

  • A.
    警察が事故の原因を取り寄せている。
  • B.
    国民から取り寄せる税金はその使い道を明らかにするべきだ。
  • C.
    先日買ってきたエアコンを電気屋さんに取り寄せてもらった。
  • D.
     A社のパンフレットは郵便で取り寄せることができる。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
ひたすら

  • A.
    自分がひたすら間違っていないと思っている。
  • B.
     認められるまでひたすら努力を続けてほしい。
  • C.
    人はひたすらお金にこだわっている。
  • D.
    ひたすら好きな人のそばにいて守ってあげたい。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
ドライ

  • A.
    秋は空気がドライなので肌がカサカサになる。
  • B.
    木村さんは同僚との間で金銭ドライが絶えなかったという。
  • C.
     彼はドライな性格だから、友達も少ない。
  • D.
    日曜日は大学の友達とドライに行く予定だ。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết

言語知識 (文法) - Kiến thức ngôn ngữ (Ngữ pháp)

問題5
次の文の____に入れる最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。

鈴木先生の講義はユーモアに富んでいておもしろいが、授業中脱線する 

  • A.
    までもない
  • B.
    にちがいない
  • C.
    おそれがある
  • D.
     きらいがある
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
作業を始めたら大切なデータを失う 、こまめに保存しておきましょう。

  • A.
    ことなしに
  • B.
    ことには
  • C.
     ことのないよう
  • D.
    ことから
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
大学入試を目前に控えて、ここ2週間 、最後の確認で息がつまりそうだ。

  • A.
    たりとも
  • B.
    からある
  • C.
     というもの
  • D.
    たるもの
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
ベートーベンのこの曲には聴き手を高揚させ、熱くさせ パワーがある。

  • A.
     ずにはおかない
  • B.
    ずにはいられない
  • C.
    ずにはすまない
  • D.
    ずにおいた
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
干ばつが続くなか、今日こそ雨が降るか 、まったくの期待外れだった。

  • A.
     とおもいきや
  • B.
    とはいえ
  • C.
    といえども
  • D.
    ときたら
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
この町の現代的な建築はすばらしい自然風景 、シンプルで安らぎの空間を生み出している。

  • A.
    ともなると
  • B.
    とあれば
  • C.
     とあいまって
  • D.
    とあって
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
入社して一ヶ月というのに、10日も遅刻したとは、同僚や上司に職務怠慢といわれる 

  • A.
    ともかぎらない
  • B.
    よりほかはない
  • C.
    にはあたらない
  • D.
     のもしかたがない
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
この頃は弱気で優柔不断な男性社員 、てきぱきと仕事をこなす女性社員のほうが増えているそうだ。

  • A.
     にひきかえ
  • B.
    にもまして
  • C.
    にのっとって
  • D.
    にはんして
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
みなさん、今日は堅苦しい話は 、大いに楽しみましょう。

  • A.
    おろか
  • B.
     ぬきにして
  • C.
    もとより
  • D.
    ともあれ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
今回の部内会議では、 さまざまな発言が飛び出した。

  • A.
    意見と言うと、愚痴と言うと
  • B.
     意見と言おうか、愚痴と言おうか
  • C.
    意見と言うも、愚痴と言うも
  • D.
    意見と言っても、愚痴と言っても
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết

問題6
次の文の_★_に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。

国民のために一生を奉仕する    ★   きことだ。

  • A.
    政治家として
  • B.
    裏では賄賂を受け取る
  • C.
     とは
  • D.
    と言いながらも
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
美しい宝石も    ★   ものである。

  • A.
     はじめて
  • B.
    光る
  • C.
    こそ
  • D.
    磨いて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
金融危機の影響で、失業率の上昇は    ★   においても深刻な問題になっている。

  • A.
    世界各国
  • B.
     のみならず
  • C.
    ひとり
  • D.
    日本
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
お正月に挨拶には    ★   してほしいものだ。

  • A.
     せめて
  • B.
    来られない
  • C.
    電話ぐらいは
  • D.
    までも
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
人一倍の    ★   、彼はみんなに慕われている。

  • A.
     持ち前の
  • B.
    責任
  • C.
    あいまって
  • D.
    明るさとが
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi JLPT N1 (Từ vựng và ngữ pháp) – Đề 2 10/2024
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận