Đề Thi JLPT N3 – Đề 1 11/2024 – Phần Từ Vựng
Câu 1 Nhận biết

N3-2024年11月
言語知識(文字・語彙)
(30分)

問題1 ___のことばの読み方として最もよいものを、1・2・3・4 から一つえらびなさい。
(8問×1点=8点)

1. 新しいメンバーを紹介します。


  • A.
    1. しょかい
  • B.
    2. しょたい
  • C.
    3. しょうかい
  • D.
    4. しょうたい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
おいしいケーキを作ろうと思ったが、失敗してしまった。

  • A.
    1. しはい
  • B.
    2. しばい
  • C.
    3. しつはい
  • D.
    4. しっぱい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
古いセーターを捨てて、新しいのを買った。

  • A.
    1. たてて
  • B.
    2. すてて
  • C.
    3. きてて
  • D.
    4. あてて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
大学のそばを川が流れている。

  • A.
    1. ながれて
  • B.
    2. ゆれて
  • C.
    3. ぬれて
  • D.
    4. さわれて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
きのうの試験は、案外簡単だった。

  • A.
    1. あんがい
  • B.
    2. あんげい
  • C.
    3. やすがい
  • D.
    4. やすげ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
動物の世話をするのが好きだ。

  • A.
    1. よわ
  • B.
    2. よばなし
  • C.
    3. せわ
  • D.
    4. せばなし
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
アメリカの友だちから絵はがきが届いた

  • A.
    1. まねいた
  • B.
    2. とどいた
  • C.
    3. ついた
  • D.
    4. わいた
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
事故で電車が不通になっている。

  • A.
    1. ふつう
  • B.
    2. ぶつう
  • C.
    3. ふっとう
  • D.
    4. ふっつう
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết

問題2 ___のことばを漢字で書くとき、最もよいものを、1・2・3・4 から一つえらびなさい。
(6問×1点=6点)

9. ここに、名前と住所をせいかくに書いてください。


  • A.
    1. 性格
  • B.
    2. 正確
  • C.
    3. 整確
  • D.
    4. 正覚
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
庭で、野菜をたくさんそだてている。

  • A.
    1. 建てて
  • B.
    2. 植てて
  • C.
    3. 生てて
  • D.
    4. 育てて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
学校を休むときは、メールでれんらくしてください。

  • A.
    1. 連格
  • B.
    2. 運格
  • C.
    3. 連絡
  • D.
    4. 運絡
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
大学へ来るとちゅうで山本さんに会った。

  • A.
    1. 途中
  • B.
    2. 道中
  • C.
    3. 路中
  • D.
    4. 余中
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
来週みんなで海へ行くけいかくがある。

  • A.
    1. 計画
  • B.
    2. 計定
  • C.
    3. 決定
  • D.
    4. 決画
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
あついから、エアコンをつけてもいいですか。

  • A.
    1. 熱い
  • B.
    2. 暑い
  • C.
    3. 暖い
  • D.
    4. 赤い
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết

問題3( )に人れるのに最もよいものを、1・2・3・4 から一つえらびなさい。
(11問×1点=11点)

15. 帰る前に、机の上を_______ かたづけてください。


  • A.
    1. きちんと
  • B.
    2. ちっとも
  • C.
    3. めっきり
  • D.
    4. やがて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
20年前にここに引っ越してきた。_______、まわりは畑ばかりだった。

  • A.
    1. 時代
  • B.
    2. 時間
  • C.
    3. 当時
  • D.
    4. 同時
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
山下さんは正直な人だから、彼の話は_______できる。

  • A.
    1. 本当
  • B.
    2. 確実
  • C.
    3. 現実
  • D.
    4. 信用
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
高橋さんは、もう_______帰りましたよ。

  • A.
    1. とっくに
  • B.
    2. どんなに
  • C.
    3. なかなか
  • D.
    4. そろそろ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
きのう受けた健康診断の_______が心配だ。

  • A.
    1. 研究
  • B.
    2. 結果
  • C.
    3. 調査
  • D.
    4. 急病
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
泥棒に入られて、部屋の中を_______された。

  • A.
    1. さらに
  • B.
    2. さすがに
  • C.
    3. めったに
  • D.
    4. めちゃくちゃに
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
大学を卒業した後、大学院に行くかどうか_______いる。

  • A.
    1. あきらめて
  • B.
    2. 戦って
  • C.
    3. 悩んで
  • D.
    4. やめて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
息子はサッカーに _______している。

  • A.
    1. 安心
  • B.
    2. 熱心
  • C.
    3. 夢中
  • D.
    4. 熱中
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
早く食べないと、アイスクリームが_______しまうよ。

  • A.
    1. 消えて
  • B.
    2. 溶けて
  • C.
    3. 冷えて
  • D.
    4. もえて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
_______テレビばかり見ていないで、勉強しなさい。

  • A.
    1. くさい
  • B.
    2. くだらない
  • C.
    3. たまらない
  • D.
    4. したしい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
_______明日は入学試験の日だから、今日は早く寝よう。

  • A.
    1. いよいよ
  • B.
    2. ますます
  • C.
    3. まあまあ
  • D.
    4. ふわふわ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết

問題4 ___に意味が最も近いものを、1・2・3・4 から一つえらびなさい。(5問×1点=5点)

26. たくさんの人の前でスピーチをして、とても緊張しました


  • A.
    1. いらいらしました
  • B.
    2. どきどきしました
  • C.
    3. にこにこしました
  • D.
    4. ばらばらしました
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
雨が降らないから、野菜の値段が上がってきた。

  • A.
    1. 景気
  • B.
    2. 経済
  • C.
    3. 価格
  • D.
    4. 段階
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
2時間も歩き続けたから、くたびれてしまった。

  • A.
    1. あきて
  • B.
    2. 寝て
  • C.
    3. 倒れて
  • D.
    4. 疲れて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
もうすぐ結婚式で、あわただしい毎日だ。

  • A.
    1. 忙しい
  • B.
    2. うれしい
  • C.
    3. にぎやかな
  • D.
    4. 大切な
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
デパートで買い物していたら、偶然友だちに会った。

  • A.
    1. うろうろ
  • B.
    2. ようやく
  • C.
    3. たまたま
  • D.
    4. やっぱり
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
苦手

  • A.
    1. みんなの前で話すのが苦手だ。
  • B.
    2. 郵便局の苦手にコンビニがある。
  • C.
    3. 冬に自転車に乗ると、苦手が冷たくなる。
  • D.
    4. この薬は飲みにくいから、苦手を入れて飲んだ。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
雰囲気

  • A.
    1. このレストランは味もいいし、雰囲気もいいから人気がある。
  • B.
    2. 朝から体の雰囲気が悪いので、帰らせていただけませんか。
  • C.
    3. このカメラは雰囲気が簡単だから子供でも使える。
  • D.
    4. 今日は朝から風が強くて、少し寒い雰囲気だ。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
誘う

  • A.
    1. 佐藤さんが忙しそうだったから、誘ってあげた。
  • B.
    2. 事故で電車が止まって、会社に誘ってしまった。
  • C.
    3. 子供のとき、夜遅く帰って母によく誘われた。
  • D.
    4. 小川さんに誘われて、映画を見に行った。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
今にも

  • A.
    1. 山下さんと今にもコンビニで会いました。
  • B.
    2. 今にも雨が降り出しそうだから、早く帰ったほうがいい。
  • C.
    3. 今にも図書館で勉強していました。
  • D.
    4. 昨日も今にも涼しくて気持ちがいいです。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
なつかしい

  • A.
    1. なつかしくて熱があるから、病院に行った。
  • B.
    2. この犬はとてもなつかしくてから、近づかないほうがいい。
  • C.
    3. 10年ぶりになつかしくてふるさとに帰ってきた。
  • D.
    4. 誕生日のプレゼントをもらって、とてもなつかしかった
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi JLPT N3 – Đề 1 11/2024 – Phần Từ Vựng
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận