Đề Thi JLPT N3 – Đề 2 10/2024 – Phần Từ Vựng
Câu 1
Nhận biết
N3 日本語能力試験
言語知識(文字・語彙)
(30ぷん)
問題1 ___のことばの読み方として最もよいものを、1・2・3・4 から一つえらびなさい。
(8問×1点=8点)
1. コンピューターの会社に転職します。
- A. 1. てんしょく
- B. 2. てんきん
- C. 3. しゅうしょく
- D. 4. しゅうきん
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
今日の晩ごはんは何にしようか。
- A. 1. よる
- B. 2. ばん
- C. 3. ゆう
- D. 4. ひる
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
このレストランは夜おそくまで営業している。
- A. 1. かいぎょう
- B. 2. えいぎょう
- C. 3. へいぎょう
- D. 4. こうぎょう
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
駅に行くにはこちらの方が近道ですよ。
- A. 1. きんどう
- B. 2. ちかどう
- C. 3. きんみち
- D. 4. ちかみち
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
彼の長年の努力がやっと世間の人々に認められた。
- A. 1. たしかめ
- B. 2. ほめ
- C. 3. みとめ
- D. 4. もとめ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
プラスチックの原料は石油だ。
- A. 1. げんりょう
- B. 2. ざいりょう
- C. 3. ねんりょう
- D. 4. ちんりょう
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
道路が渋滞していたので遅刻してしまった。
- A. 1. じゅんだい
- B. 2. じゅうたい
- C. 3. じゅたい
- D. 4. じゅうだい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
その調子でがんばりましょう。
- A. 1. ちょこ
- B. 2. ちょし
- C. 3. ちょうこ
- D. 4. ちょうし
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
問題2 ___のことばを漢字で書くとき、最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
(6問×1点=6点)
9. 子どもと公園であそびました。
- A. 1. 逃び
- B. 2. 連び
- C. 3. 遅び
- D. 4. 遊び
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
救急車で運ばれた男性はじゅうたいだそうだ。
- A. 1. 十代
- B. 2. 重大
- C. 3. 重体
- D. 4. 十体
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
今、外にいるんです。きたくしたら、もう一度電話します。
- A. 1. 帰家
- B. 2. 着家
- C. 3. 帰宅
- D. 4. 着宅
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
つめたいジュースを飲んだ。
- A. 1. 冷たい
- B. 2. 凍たい
- C. 3. 寒たい
- D. 4. 涼たい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
風邪のときは睡眠とえいようをしっかりとってくださいね。
- A. 1. 体調
- B. 2. 休養
- C. 3. 栄養
- D. 4. 治療
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
世界中の人がこのニュースにかんしんを持っている。
- A. 1. 関心
- B. 2. 感心
- C. 3. 完心
- D. 4. 観心
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
問題3 (_____)に人れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
(11問×1点=11点)
15. 工場見学をご ______ の方は、私にお知らせください。
- A. 1. 興味
- B. 2. 期待
- C. 3. 確認
- D. 4. 希望
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
息子の進学のために、毎月 ______ している。
- A. 1. 貯金
- B. 2. 税金
- C. 3. 現金
- D. 4. 代金
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
運動 ______なので、ジョギングを始めます。
- A. 1. 不安
- B. 2. 不足
- C. 3. 不良
- D. 4. 不満
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
昨日、何もしないで早く寝たので、______ 元気になった。
- A. 1. すっかり
- B. 2. ぐっすり
- C. 3. はっきり
- D. 4. ぴったり
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
新井さんに花の ______ をたくさんもらいました。
- A. 1. 林
- B. 2. 種
- C. 3. 章
- D. 4. 葉
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
昨日のテストの ______が心配だ。
- A. 1. 研究
- B. 2. 検査
- C. 3. 調査
- D. 4. 結果
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
去年の旅行では______ が多くて大変でした。
- A. 1. ドリブル
- B. 2. トラブル
- C. 3. サポート
- D. 4. サイクル
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
階段を降りるときに ______ らしく、足が痛い。
- A. 1. ひねった
- B. 2. ほった
- C. 3. なでた
- D. 4. しぼった
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
私の上司は仕事をしながら ______ ばかり言っている。
- A. 1. 会話
- B. 2. 電話
- C. 3. 文句
- D. 4. 笑顔
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
試合で負けて、とても ______。
- A. 1. はげしい
- B. 2. くやしい
- C. 3. あやしい
- D. 4. むずかしい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
昨日の自動車事故の ______ は、エンジンの故障らしい。
- A. 1. 理解
- B. 2. 説明
- C. 3. 原因
- D. 4. 様子
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
問題4 ___に意味が最も近いものを、1・2・3・4 から一つえらびなさい。(5問×1点=5点)
26. さいきん、ますます寒くなってきた。
- A. 1. ゆっくり
- B. 2. さらに
- C. 3. きゅうに
- D. 4. すこし
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
このサイトで5千円以上買うと送料がただになるよ。
- A. 1. 割引
- B. 2. 無料
- C. 3. 得
- D. 4. 半額
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
夏は食べ物がくさりやすい。
- A. 1. よくなり
- B. 2. かたくなり
- C. 3. あつくなり
- D. 4. だめになり
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
会議では、そっちょくな意見が出なかった。
- A. 1. しょうじきな
- B. 2. なまいきな
- C. 3. むずかしい
- D. 4. あたらしい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
となりの家の犬がやかましい。
- A. 1. うるさい
- B. 2. おもしろい
- C. 3. やさしい
- D. 4. つよい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
問題5 つぎのことばの使い方として最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
(5問×1点=5点)
31. 決して
- A. 1. 先生のことは、決して忘れません。
- B. 2. 姉は、休みの日に決してこの店で買い物をする。
- C. 3. 明日は決して雨がふるだろう。
- D. 4. 近所の人に会ったら、決してあいさつをしましょう。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
転送
- A. 1. 会議の場所のメールを後輩にも転送した。
- B. 2. 横を見ながら転送すると危ないですよ。
- C. 3. 郵便局へ行って荷物を転送した。
- D. 4. 家を転送して住所が変わった。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
誘う
- A. 1. 3年付き合った彼に、結婚してくれと誘われた。
- B. 2. 部下から来週月曜日は休ませてほしいと誘われた。
- C. 3. 父からもっと勉強を頑張るように誘われた。
- D. 4. 友達に文化祭を見に行こうと誘われた。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
食欲
- A. 1. 体調が悪くて食欲がない。
- B. 2. この油は食欲なので料理に使います。
- C. 3. もうすぐ食欲の時間ですよ。
- D. 4. お昼ご飯は近くの食欲で食べます。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
安定
- A. 1. 安定のためにヘルメットをかぶりなさい。
- B. 2. 休みの日は安定してビールが飲める。
- C. 3. 平日のカフェはゆっくり安定できる。
- D. 4. 今より安定した仕事を見つけたい。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Đề Thi JLPT N3 – Đề 2 10/2024 – Phần Từ Vựng
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
