Đề Thi JLPT N4 – Đề 2 10/2024
Câu 1 Nhận biết

N4 日本語能力試験
げんごちしき 言語知識 (文字・語彙)

問題1: ____ のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。(9x2)

1. 外はまだがつよいですか。


  • A.
    1. かせ
  • B.
    2. かぜ
  • C.
    3. がせ
  • D.
    4. がぜ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
ちょっとをみてください。どうですか。

  • A.
    1. あじ
  • B.
    2. しお
  • C.
    3. なか
  • D.
    4. くち
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
このへんは高い建物がおおいですね。

  • A.
    1. けんぶつ
  • B.
    2. けんぶつ
  • C.
    3. たてもの
  • D.
    4. たてぶつ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
きのうおとうとに本を送りました

  • A.
    1. やりました
  • B.
    2. のりました
  • C.
    3. おくりました
  • D.
    4. うりました
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
りょこうの計画をかんがえました。

  • A.
    1. けいかく
  • B.
    2. けっかく
  • C.
    3. けっか
  • D.
    4. けかく
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
家族はいらっしゃいますか。

  • A.
    1. かぞく
  • B.
    2. かない
  • C.
    3. けらい
  • D.
    4. しゅじん
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
水をたいせつに使います

  • A.
    1. おもいます
  • B.
    2. あらいます
  • C.
    3. しまいます
  • D.
    4. つかいます
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
あぶないですから注意してください。

  • A.
    1. しゅい
  • B.
    2. ちゅい
  • C.
    3. しゅうい
  • D.
    4. ちゅうい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
去年の3月に高校をそつぎょうしました。

  • A.
    1. ことし
  • B.
    2. きょねん
  • C.
    3. らいねん
  • D.
    4. いくとし
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết

問題2: ____ のことばはどうかきますか。1・2・3・4 からいちばんいいものをひとつえらんでください。(6x2)

みちであそんではいけません。


  • A.
    1. 進
  • B.
    2. 通
  • C.
    3. 道
  • D.
    4. 返
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
なつは5時ごろあかるくなります。

  • A.
    1. 明るく
  • B.
    2. 暗るく
  • C.
    3. 朋るく
  • D.
    4. 日日るく
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
友だちに本をかりました

  • A.
    1. 買りました
  • B.
    2. 貸りました
  • C.
    3. 借りました
  • D.
    4. 書りました
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
にもつをおくばしょがありません。

  • A.
    1. 便所
  • B.
    2. 地所
  • C.
    3. 場所
  • D.
    4. 部所
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
10人いじょうならやすくなります。

  • A.
    1. 以下
  • B.
    2. 以上
  • C.
    3. 似上
  • D.
    4. 似下
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
ゆうめいな人にあいました。

  • A.
    1. 右名
  • B.
    2. 右各
  • C.
    3. 有各
  • D.
    4. 有名
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết

問題3: ( _______) になにをいれますか。1・2・3・4 からいちばんいいものをひとつえらんでください。(10x1)

16. ねる前にかならず ______をみがいてください。


  • A.
    1. て
  • B.
    2. は
  • C.
    3. かお
  • D.
    4. かみ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
友だちがびょうきになったので______に行きました。

  • A.
    1. あいさつ
  • B.
    2. おいわい
  • C.
    3. おみまい
  • D.
    4. おれい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
車に______をいれなければなりません。

  • A.
    1. アルコール
  • B.
    2. ガソリン
  • C.
    3. バス
  • D.
    4. セーター
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
きのうはいた______をせんたくしました。

  • A.
    1. スカート
  • B.
    2. シャツ
  • C.
    3. セーター
  • D.
    4. スーツケース
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
へやを出るときはかぎを______ ください。

  • A.
    1. つけて
  • B.
    2. かいて
  • C.
    3. かけて
  • D.
    4. うけて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
あさはひどい雨でしたが、ひるごろ ______。

  • A.
    1. やみました
  • B.
    2. すみました
  • C.
    3. おわりました
  • D.
    4. とまりました
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
とても長いしょうせつでしたが、きのう______ 読みおわりました。

  • A.
    1. なかなか
  • B.
    2. だいぶ
  • C.
    3. やはり
  • D.
    4. やっと
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
______ 10ぷんまっても来なかったら、先に行ってください。

  • A.
    1. やはり
  • B.
    2. もし
  • C.
    3. どうも
  • D.
    4. すこし
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
にちようびは ______ うちにいます。

  • A.
    1. ぜんぶ
  • B.
    2. ぜんぜん
  • C.
    3. たいてい
  • D.
    4. あまり
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
このバスはえきを______か。

  • A.
    1. 行きます
  • B.
    2. 来ます
  • C.
    3. とまります
  • D.
    4. とおります
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết

問題4: ____ のぶんとだいたいおなじいみのぶんがあります。1・2・3・4 からいちばんいいものをひとつえらんでください。(5x2)

26. ここでしょくじをします。


  • A.
    1. ここはうけつけです。
  • B.
    2. ここはきょうしつです。
  • C.
    3. ここはじむしつです。
  • D.
    4. ここはしょくどうです。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
おみまいをいいます。

  • A.
    1. 「どうもすみませんでした」といいます。
  • B.
    2. 「どうぞおだいじに」といいます。
  • C.
    3. 「おはようございます」といいます。
  • D.
    4. 「おめでとうございます」といいます。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
やまださんはでかけています。

  • A.
    1. やまださんはひっこしました。
  • B.
    2. やまださんはうちにいます。
  • C.
    3. やまださんはるすです。
  • D.
    4. やまださんはやすみです。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
きょうははやくかえるつもりです。

  • A.
    1. きょうははやくかえろうとおもいます。
  • B.
    2. きょうははやくかえらなければなりません。
  • C.
    3. きょうははやくかえらないでしょう。
  • D.
    4. きょうははやくかえりたがっています。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
たなかさんのおたくへうかがおうとおもいます。

  • A.
    1. たなかさんのかいしゃへいこうとおもいます。
  • B.
    2. たなかさんのうちへいこうとおもいます。
  • C.
    3. たなかさんのおくさんにきこうとおもいます。
  • D.
    4. たなかさんのおとうさんにきこうとおもいます。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết

問題5: つぎのことばのつかいかたでいちばんいいものを、1・2・3・4 からひとつえらんでください。(5x2)

31. よごれる


  • A.
    1. しょくじがよごれたのでおなかがいっぱいです。
  • B.
    2. 目がよごれたのでびょういんへ行きました。
  • C.
    3. しごとがよごれたのでつかれました。
  • D.
    4. ふくがよごれたので新しいふくにかえました。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
ばかり

  • A.
    1. 毎日おなじものばかりたべているといやになります。
  • B.
    2. こんなにむずかしい本が読めるのは田中先生ばかりです。
  • C.
    3. パーティーがおわったのは、10時ばかりでした。
  • D.
    4. おとうとはまんががすきで、まんがばかり読みません。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
こしょう

  • A.
    1. 車がこしょうしたので、こうじょうでなおしてもらいました。
  • B.
    2. あたまがこしょうしたら、はやくびょういんに行ってください。
  • C.
    3. つよいかぜでかさがこしょうして、おれてしまいました。
  • D.
    4. かいだんがこしょうしているので、2かいに上がれません。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
しょうかい

  • A.
    1. こんどすきなじょせいをしょくじにしょうかいします。
  • B.
    2. 友だちがコンサートにわたしをしょうかいしてくれました。
  • C.
    3. 先生があたらしい学生をみんなにしょうかいしました。
  • D.
    4. おきゃくさんを3かいのへやまでしょうかいしてください。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
ぬれる

  • A.
    1. つかれていてよくぬれました。
  • B.
    2. 雨がひどくてぬれました。
  • C.
    3. さむいよるのでぬれました。
  • D.
    4. とてもさびしくてぬれました。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết

げんごちしき 言語知識 (文法)・読解

問題1: ( )に何を入れますか。1・2・3・4からいちばんいいものを一つえらんでください。(15x1)

36. 日本のれきし _____ きょうみをもっています。


  • A.
    1. が
  • B.
    2. を
  • C.
    3. に
  • D.
    4. と
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
よく勉強した_____、試験はかんたんでした。

  • A.
    1. ので
  • B.
    2. だから
  • C.
    3. のに
  • D.
    4. なら
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
いくらはたらい _____、給料は上がりません。

  • A.
    1. たら
  • B.
    2. のに
  • C.
    3. ては
  • D.
    4. ても
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
そんなにいそいで食べる _____、体によくないですよ。

  • A.
    1. し
  • B.
    2. か
  • C.
    3. は
  • D.
    4. と
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
A:「駅前のケーキのおいしいきっさ店で会いましょうか。」
B:「はい、その店ならわたしも _____。」

  • A.
    1. 知っています
  • B.
    2. 知ります
  • C.
    3. 知りません
  • D.
    4. 知りました
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
A:「田中さんはどの人ですか。」
B:「田中さんですか。あそこでテレビを _____ 人です。

  • A.
    1. 見ていた
  • B.
    2. 見ている
  • C.
    3. 見ていない
  • D.
    4. 見ていなかった
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
A:「もう8月も終わりますね。」
B:「ええ、朝や夜はずいぶんすずしく_____。」

  • A.
    1. なってきません
  • B.
    2. なってきます
  • C.
    3. なってきませんでした
  • D.
    4. なってきました
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
(病院で)
A:「すみません。10時のよやくのリーですが。」
B:「リーさんですね。お名前が_____、中にお入りください。」

  • A.
    1. よびます
  • B.
    2. よばれなかったら
  • C.
    3. よばれたら
  • D.
    4. よびません
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
A:「いらっしゃい、リーさん。すぐわかりましたか。」
B:「はい。駅で _____ から。」

  • A.
    1. 教えてもらいます
  • B.
    2. 教えてもらいませんでした
  • C.
    3. 教えてもらいました
  • D.
    4. 教えてもらいません
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
(病院で)
A:「どうしましたか。」
B:「のどが _____、すこしねつがあります。」

  • A.
    1. いたくて
  • B.
    2. いたい
  • C.
    3. いたくなくて
  • D.
    4. いたいと
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
A:「タバコをすってもいいですか。」
B:「あれ、まだすっていたんですか。からだに _____ですよ。」

  • A.
    1. よかった
  • B.
    2. よい
  • C.
    3. よくない
  • D.
    4. よくなかった
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
A:「リンさん、そのじしょ、いくらでしたか。」
B:「ええと、1万円くらいだったかしら。とても_____よ。」

  • A.
    1. べんりではないです
  • B.
    2. べんりに
  • C.
    3. べんりな
  • D.
    4. べんりです
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
A:「今年の夏海へいきましたか。」
B:「およぐのは _____ ので、海には行きませんでした。」

  • A.
    1. きらい
  • B.
    2. きらいな
  • C.
    3. きらいではない
  • D.
    4. きらいだった
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
(デパートで)
A:「これ、すてきじゃありませんか。」
B:「そうね。もうすこし _____ 買うんだけど。」

  • A.
    1. 安かったら
  • B.
    2. 安い
  • C.
    3. 安くないなら
  • D.
    4. 安くなくても
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
A:「このビール、れいぞうこに入れますか。」
B:「ええ、_____ おいしくありませんからね。」

  • A.
    1. つめたいと
  • B.
    2. つめたかったら
  • C.
    3. つめたすぎて
  • D.
    4. つめたくなければ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết

問題2: ____ に入るものはどれですか。1・2・3・4からいちばんいいものを一つえらんでください。(5x1)

51. わたしは日本語で ____ ★ ____ です。


  • A.
    1. 手紙
  • B.
    2. なりたい
  • C.
    3. 書けるように
  • D.
    4. が
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
この本は ____ ★ ____ います。

  • A.
    1. 世界中の
  • B.
    2. 読まれて
  • C.
    3. に
  • D.
    4. 人
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
A:「だれかいますか。」
B:「いいえ、 ____ ★ ____ です。」

  • A.
    1. いない
  • B.
    2. だれ
  • C.
    3. よう
  • D.
    4. も
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
山田さんは ____ ★ ____ 行けなくなりました。

  • A.
    1. 旅行する
  • B.
    2. つもり
  • C.
    3. かぜで
  • D.
    4. でしたが
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
何か ____ ★ ____ ください。

  • A.
    1. 貸して
  • B.
    2. を
  • C.
    3. もの
  • D.
    4. 書く
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết

問題3: [ 21 ]から[ 25 ]に何を入れますか。文章の意味を考えて、1・2・3・4からいちばんいいものを一つえらんでください。(5x1)


  • A.
    1. いました
  • B.
    2. きました
  • C.
    3. しました
  • D.
    4. みました
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết

  • A.
    1. 行くはず
  • B.
    2. 行ったこと
  • C.
    3. 行きそう
  • D.
    4. 行きかた
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết

  • A.
    1. なので
  • B.
    2. なのに
  • C.
    3. のようで
  • D.
    4. のような
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết

  • A.
    1. 言ったかもしれません
  • B.
    2. 言ってほしかったです
  • C.
    3. 言ってあげました
  • D.
    4. 言ってくれました
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết

  • A.
    1. いると
  • B.
    2. いたら
  • C.
    3. いたから
  • D.
    4. いたなら
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết

問題4: つぎの文章を読んで、質問に答えてください。答えは1・2・3・4 から、いちばんいいものを一つえらんでください。(4x3)

61. 日本の家は、どうかわりましたか。


  • A.
    1. まどが大きくなりました。
  • B.
    2. まどが少なくなりました。
  • C.
    3. 入り口が大きくなりました。
  • D.
    4. 入り口が多くなりました。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết

62. リンさんの友だちは、なぜこの町がすきだといっていますか。

  • A.
    1. 日本のれきしを、勉強しているから。
  • B.
    2. 新しくておもしろいものが、あるから。
  • C.
    3. 古いものが、大切にされているから。
  • D.
    4. おみやげを買うのが、たのしみだから。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết


63. どうして夜、動物園に行くといいのですか。

  • A.
    1. すずしいから。
  • B.
    2. 人が少ないから。
  • C.
    3. ねている動物がかわいいから。
  • D.
    4. 夜、よく動く動物がいるから。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết

問題5: つぎの文章を読んで、質問に答えてください。答えは1・2・3・4 から、いちばんいいものを一つえらんでください。(15)


65. 若い人たちが、朝ごはんを食べないのは、どうしてですか。(3x1)


  • A.
    1. 夜おそくまで起きているから。
  • B.
    2. 運動しないから。
  • C.
    3. 若くて元気だから。
  • D.
    4. おなかがいたいから。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
朝ごはんを食べないとどうなりますか。(4x1)

  • A.
    1. 朝ねてしまいます。
  • B.
    2. しごとや勉強をします。
  • C.
    3. 病院へ行きます。
  • D.
    4. 午前中しごとや勉強ができなくなります。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
ある中学校がはじめたことは、何ですか。(4x1)

  • A.
    1. 毎日食事を用意すること
  • B.
    2. 朝はやく勉強すること
  • C.
    3. 朝はやく運動すること
  • D.
    4. 週1回、朝ごはんを用意すること
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
「朝ごはんは、家で食べさせるようにしたい」は、だれの意見ですか。(4x1)

  • A.
    1. 中学生の親
  • B.
    2. 中学生
  • C.
    3. 若い人たち
  • D.
    4. 中学校
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết

問題6: 右のページのA 「故障かな?・・・・・と思ったら」 と、BとCを見て、質問に答えてください。答えは1・2・3・4 からいちばんいいものを一つえらんでください。(4x2)

69. Bのときは、どうしますか。


  • A.
    1. 「ア」の「+」と「-」をいっしょにおします。
  • B.
    2. 「イ」の「+」と「-」をいっしょにおします。
  • C.
    3. まず「ウ」の、まん中をおします。
  • D.
    4. まず「エ」の、まん中をおします。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Cのときは、どうしますか。

  • A.
    1. 「ア」の「+」と「-」をいっしょにおします。
  • B.
    2. 「イ」の「+」と「-」をいっしょにおします。
  • C.
    3. まず「ウ」の、まん中をおします。
  • D.
    4. まず「エ」の、まん中をおします。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết

聴解

問題1 (CD② 35)
問題1では、まずしつもんを聞いてください。それから話を聞いて、もんだいようしの1から4の中からいちばんいいものを一つえらんでください。(8X2)

1ばん (CD② 36)


  • A.
    1. 漢字のテスト
  • B.
    2. しゅくだい
  • C.
    3. れんしゅう問題
  • D.
    4. 30 ページ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết

  • A.
    1. まるいほうを上にする
  • B.
    2. まるいほうを下にする
  • C.
    3. ほそくなっているほうを上にする
  • D.
    4. どちらでもいい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết

  • A.
    1. ホットコーヒーを今持ってきてもらう
  • B.
    2. ホットコーヒーを後で持ってきてもらう
  • C.
    3. アイスコーヒーを後で持ってきてもらう
  • D.
    4. アイスコーヒーを今持ってきてもらう
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết

  • A.
    1. 10枚 コピーする
  • B.
    2. 15枚 コピーする
  • C.
    3. 15枚 コピーして、中に入れる
  • D.
    4. 10枚 コピーして、中に入れる
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết

  • A.
    1. ホテルにとまる
  • B.
    2. 会社にとまる
  • C.
    3. しごとをする
  • D.
    4. バスか タクシーで帰る
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết

問題2 (CD② 44)
問題2では、まずしつもんを聞いてください。そのあと、もんだいようしの1から4の中から、いちばんいいものを一つえらんでください。(7X2)

1ばん (CD② 45)


  • A.
    1. 食事をして帰るから
  • B.
    2. 電車が止まっているから
  • C.
    3. 仕事が終わらないから
  • D.
    4. 雨が降っているから
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết

  • A.
    1. 受付へ行く
  • B.
    2. 外へ出かける
  • C.
    3. ざっしをとりに行く
  • D.
    4. 新聞を買いに行く
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết

  • A.
    1. 何も見ない
  • B.
    2. 映画
  • C.
    3. ニュース
  • D.
    4. スポーツニュース
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết

  • A.
    1. 半分ないから
  • B.
    2. ひとつもないから
  • C.
    3. 半分しかやらなかったから
  • D.
    4. ぜんぜんやらなかったから
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết

  • A.
    1. 病院へ行って薬をもらった
  • B.
    2. ご飯を食べないでねていた
  • C.
    3. 病院へ行かないでねていた
  • D.
    4. 頭がいたかったので早く帰った
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết

  • A.
    1. 電車で行く
  • B.
    2. 車で行く
  • C.
    3. 自分の自転車で行く
  • D.
    4. おくさんの自転車で行く
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết

  • A.
    1. レポートが終わったら返す
  • B.
    2. 今月中に返す
  • C.
    3. 今月10日までに返す
  • D.
    4. あしたすぐ返す
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết

問題4 (CD② 58)
もんだい4では、えなどがありません。まず、文を聞いてください。それから、そのへんじを聞いて、1から3の中から、いちばんいいものを一つえらんでください。(15)

1 ばん (CD2 53)


  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/98
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/98
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi JLPT N4 – Đề 2 10/2024
Số câu: 98 câu
Thời gian làm bài: 115 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận