Đề Thi JLPT N5 – Đề 2 11/2024 – Phần Từ Vựng
Câu 1 Nhận biết

N5一模擬試験

言語知識 (文字・語彙) - Kiến thức ngôn ngữ (Chữ - Từ vựng)

もんだい 1
  の ことばは ひらがなで どうかきますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。

あしたは  ですか。

  • A.
    ゆき
  • B.
    はれ
  • C.
    くもり
  • D.
     あめ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
きょうしつで 書いてください。

  • A.
     かいて
  • B.
    きいて
  • C.
    はいて
  • D.
    ひいて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
しゃしんは はこの  にあります。

  • A.
    そば
  • B.
    そと
  • C.
     なか
  • D.
    よこ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
この いすは 小さいです。

  • A.
     ちいさい
  • B.
    さい
  • C.
    しいさい
  • D.
    しさい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
あしたは 火よう日です。

  • A.
    どようび
  • B.
    すいようび
  • C.
     かようび
  • D.
    にちようび
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
きれいな  ですね。

  • A.
    いえ
  • B.
    うみ
  • C.
    にわ
  • D.
     そら
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
せいとは 百人 います。

  • A.
     ひゃくにん
  • B.
    びゃくにん
  • C.
    ひゃくじん
  • D.
    びゃくじん
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 が たくさん いますよ。

  • A.
    ねこ
  • B.
    とり
  • C.
    いぬ
  • D.
     さかな
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
パンを 半分 ともだちに あげました。

  • A.
    はんふん
  • B.
     はんぶん
  • C.
    ほんぶん
  • D.
    ほんふん
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
ぎんこうと スーパーの に ほそい みちが あります。

  • A.
    あいた
  • B.
    となり
  • C.
     あいだ
  • D.
    どなり
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
たまごを 三つ とって ください。

  • A.
    いつつ
  • B.
     みっつ
  • C.
    さんつ
  • D.
    ごつ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
きょうは 元気が いいですね。

  • A.
    けんき
  • B.
     げんき
  • C.
    でんき
  • D.
    てんき
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết

もんだい 2
______ の ことばは どうかきますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを ひとつ えらんでください。

この わいしゃつ を ください。

  • A.
    ウイシャソ
  • B.
    ウイシャツ
  • C.
    ワイシャソ
  • D.
     ワイシャツ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
わたしの くにには かわが おおいです。

  • A.
  • B.
  • C.
     川
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
ヤンさんの がっこうは どこですか。

  • A.
    宇校
  • B.
     学校
  • C.
    宇枚
  • D.
    学枚
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
この ざっしを みてください。

  • A.
     見て
  • B.
    買て
  • C.
    貝て
  • D.
    目て
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
この カメラは たかいですね。

  • A.
     高い
  • B.
    安い
  • C.
    古い
  • D.
    新い
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
きのうは かいしゃを やすみました。

  • A.
    公仕
  • B.
    公社
  • C.
    会仕
  • D.
     会社
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
まだ いわないで ください。

  • A.
    行わないで
  • B.
    立わないで
  • C.
     言わないで
  • D.
    食わないで
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 らいげつ けっこんします。

  • A.
    今月
  • B.
     来月
  • C.
    来週
  • D.
    今週
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết

もんだい 3
( )に なにが はいりますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを ひとつ えらんでください。

わたしの へやは この アパートの 2( )です。

  • A.
    ほん
  • B.
    さつ
  • C.
    だい
  • D.
     かい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
その ナイフで りんごを ( ) ください。

  • A.
    おきて
  • B.
    つけて
  • C.
    しめて
  • D.
     きって
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
( )を わすれましたから、じかんが わかりません。

  • A.
    じしょ
  • B.
    ちず
  • C.
     とけい
  • D.
    さいふ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
わたしの うちは えきに ちかいですから、( )です。

  • A.
     べんり
  • B.
    じょうぶ
  • C.
    いっぱい
  • D.
    へた
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
なつやすみは まいにち ( )で およぎました。

  • A.
    レストラン
  • B.
     プール
  • C.
    エレベーター
  • D.
    ビル
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
しらない ことばが ありましたから、せんせいに ( )しました。

  • A.
     しつもん
  • B.
    べんきょう
  • C.
    れんしゅう
  • D.
    じゅぎょう
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
この へやは あついですから、( )を あけましょう。

  • A.
    おふろ
  • B.
     まど
  • C.
    エアコン
  • D.
    テーブル
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
きのうは がっこうで たくさん かんじを ( )。

  • A.
    うりました
  • B.
    もちました
  • C.
     おぼえました
  • D.
    こまりました
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
この コーヒーは、さとうを たくさん いれましたから、( )です。

  • A.
    わかい
  • B.
    くろい
  • C.
    まるい
  • D.
     あまい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
つよいかぜが ( )います。

  • A.
     ふいて
  • B.
    いそいで
  • C.
    とんで
  • D.
    はしって
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết

もんだい 4
_____のぶんと だいたい おなじ いみの ぶんが あります。1・2・3・4から いちばん いい ものを ひとつ えらんでください。

これは りょうしんのしゃしんです

  • A.
    これはそふとそぼのしゃしんです。
  • B.
     これはちちとははのしゃしんです。
  • C.
    これはあにとおとうとのしゃしんです。
  • D.
    これはあねといもうとのしゃしんです。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
このダンスは やさしいです

  • A.
     このダンスはかんたんです。
  • B.
    このダンスはたいへんです。
  • C.
    このダンスはたのしいです。
  • D.
    このダンスはつまらないです。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
ふくを せんたくしました

  • A.
    ふくをぬぎました。
  • B.
    ふくをわたしました。
  • C.
     ふくをあらいました。
  • D.
    ふくをきました。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
このへやは くらいですね

  • A.
    このへやはあかるいですね。
  • B.
     このへやはあかるくないですね。
  • C.
    このへやはしずかじゃないですね。
  • D.
    このへやはしずかですね。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
リーさんは もりさんに ペンを かしました

  • A.
    リーさんはもりさんにペンをもらいました。
  • B.
    もりさんはリーさんにペンをもらいました。
  • C.
    リーさんはもりさんにペンをかりました。
  • D.
     もりさんはリーさんにペンをかりました。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi JLPT N5 – Đề 2 11/2024 – Phần Từ Vựng
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 35 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận