Đề Thi JLPT N5 – Đề 4 12/2021 – Phần Đọc Hiểu
Câu 1 Nhận biết

ぶんぽう・どっかい

もんだい1: ____ に 何を 入れますか。1・2・3・4から いちばん いいものを ひとつ えらんで ください。

1. きのう 学校で 先生 ______ 会いました。


  • A.
    1. で
  • B.
    2. に
  • C.
    3. を
  • D.
    4. へ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
わたしの アパートから 学校まで 30分 ______ かかります。

  • A.
    1. を
  • B.
    2. ごろ
  • C.
    3. が
  • D.
    4. ぐらい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
わたしは 毎朝 シャワー ______ あびます。

  • A.
    1. で
  • B.
    2. を
  • C.
    3. に
  • D.
    4. が
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
雨が まど ______ 入ります。しめて ください。

  • A.
    1. へ
  • B.
    2. から
  • C.
    3. まで
  • D.
    4. で
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
中山 「アンさんは りょうりを しますか。」
アン 「はい。でも、いそがしい 日 ______ しません。」

  • A.
    1. は
  • B.
    2. を
  • C.
    3. で
  • D.
    4. も
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
A 「すみません、田中さんは いますか。」
B 「いいえ、______ かえりましたよ。」

  • A.
    1. よく
  • B.
    2. まだ
  • C.
    3. もう
  • D.
    4. あまり
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
______ とき、本を 読んだり えいがを 見たり します。

  • A.
    1. ひま
  • B.
    2. ひまだ
  • C.
    3. ひまな
  • D.
    4. ひまで
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
A 「あしたは 山田さんの たんじょうびですね。何を ______か。」
B 「花は どうですか。」
A 「いいですね。」

  • A.
    1. もらいます
  • B.
    2. あげます
  • C.
    3. もらいました
  • D.
    4. あげました
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
(タクシーで)
タクシーの人 「どこまで 行きますか。」
西川 「東京駅まで ______。」
タクシーの人 「はい、わかりました。」

  • A.
    1. してください
  • B.
    2. ほしいです
  • C.
    3. いかがですか
  • D.
    4. おねがいします
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết

もんだい2: つぎの文の★に入るものはどれですか。1・2・3・4から いちばん いいものを一つえらんでください。

10. この ___ ___ ★___ ___ とき べんりです。


  • A.
    1. りょこうの
  • B.
    2. じょうぶだから
  • C.
    3. かばんは
  • D.
    4. かるくて
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
れいぞうこの ___ ___ ★___ ___ 3本あります。

  • A.
    1. に
  • B.
    2. 中
  • C.
    3. ぎゅうにゅう
  • D.
    4. が
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
たんじょうびには ___ ___ ★___ ___ ですか。

  • A.
    1. ほしい
  • B.
    2. どんな
  • C.
    3. が
  • D.
    4. プレゼント
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
きのう 山下さん ___ ___ ★___ ___ いえに 行きました。

  • A.
    1. もりさん
  • B.
    2. いっしょに
  • C.
    3. の
  • D.
    4. と
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết

もんだい3: 14から17に何を入れますか。ぶんしょうのいみを考えて、1・2・3・4から いちばんいいものをひとつえらんでください。

14.


  • A.
    1. ねるまえに
  • B.
    2. かりるまえに
  • C.
    3. しゅくだいの あと
  • D.
    4. ばんごはんの あと
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
15

  • A.
    1. かしに
  • B.
    2. かして
  • C.
    3. かえしに
  • D.
    4. かえして
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
16

  • A.
    1. だから
  • B.
    2. それから
  • C.
    3. では
  • D.
    4. でも
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
17

  • A.
    1. のんでいます
  • B.
    2. のんでいるからです
  • C.
    3. のんでいません
  • D.
    4. のんでいないからです
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết

もんだい4: つぎの ぶんしょうを よんで、しつもんに こたえてください。こたえは、1・2・3・4から いちばん いいものを ひとつ えらんでください。

18. 10年前、みんなは どこで かいものを しましたか。


  • A.
    1. えきの ちかくの 大きい みせ
  • B.
    2. えきの ちかくの 小さい みせ
  • C.
    3. えきから とおくて 大きい みせ
  • D.
    4. えきから とおくて 小さい みせ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết

19. ダニエラさんは かわぐちせんせいに 何と いいますか。


  • A.
    1. 「ユンさんは びょういんに いきますから、きょう がっこうを やすみます。」
  • B.
    2. 「ユンさんは びょういんに いって、ごごから がっこうに きます。」
  • C.
    3. 「ユンさんは ごご びょういんに いって、それから がっこうに きます。」
  • D.
    4. 「ユンさんは びょういんに いってから、ごぜんの クラスに きます。」
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết

もんだい5: つぎの ぶんしょうを よんで、しつもんに こたえてください。こたえは、1・2・3・4から いちばん いいものを ひとつ えらんでください。

20. 「わたし」は ホテルを でた あとで、はじめに なにを しましたか。


  • A.
    1. あるいて きょうとえきに いきました。
  • B.
    2. タクシーで きょうとえきに いきました。
  • C.
    3. あるいて ゆうめいな にわを みに いきました。
  • D.
    4. タクシーで ゆうめいな にわを みに いきました。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
どうして とても うれしかったですか。

  • A.
    1. はじめて 一人で タクシーに のったから
  • B.
    2. ホテルの ひとの にほんごが わかったから
  • C.
    3. パスポートが ホテルに あったから
  • D.
    4. とても きれいで いい ホテルだったから
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết

もんだい6: みぎのページを見て、下のしつもんにこたえてください。こたえは、1・2・3・4から いちばんいいものを一つえらんでください。

22. テオさんは、バナナの ケーキが やすい 日に みせに いきたいです。クッキーも やすい 日が いいです。いつ いきますか。


  • A.
    1. 9日(水)
  • B.
    2. 9日(水)か 10日(木)か 11日(金)
  • C.
    3. 9日(水)か 12日(土)
  • D.
    4. 12日(土)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/22
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/22
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi JLPT N5 – Đề 4 12/2021 – Phần Đọc Hiểu
Số câu: 22 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận