Đề thi Luật an sinh xã hội – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
 Quỹ bảo hiểm thất nghiệp được hình thành từ phí đóng của chủ thể nào sau đây?

  • A.
    Người lao động
  • B.
    Người lao động và người sử dụng lao động
  • C.
    Người sử dụng lao động
  • D.
    Người lao động, người sử dụng lao động và Nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Mức hỗ trợ người bị thương nặng do tai nạn giao thông đặc biệt nghiêm trọng ngoài nơi cư trú bằng bao nhiêu?

  • A.
    10 lần mức chuẩn
  • B.
    12 lần mức chuẩn
  • C.
    15 lần mức chuẩn
  • D.
    20 lần mức chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Điều kiện để được công nhận danh hiệu “Mẹ Việt Nam anh hùng” là?

  • A.
    Có 2 con trở lên là liệt sỹ
  • B.
    Có 1 con là liệt sỹ
  • C.
    Có chồng là liệt sỹ
  • D.
    Tất cả các phương án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Cơ quan, tổ chức nào trong các cơ quan, tổ chức sau đây là cơ quan quản lý nhà nước về ưu đãi người có công với cách mạng?

  • A.
    Quốc hội
  • B.
    Mặt trận tổ quốc Việt Nam
  • C.
    Bộ lao động, thương binh, xã hội
  • D.
    Đảng cộng sản Việt Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Mức lương hưu hàng tháng tối đa là bao nhiêu?

  • A.
    65% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội
  • B.
    55% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội
  • C.
    75% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội
  • D.
    70% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Trường hợp người có thẻ bảo hiểm y tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến tại các bệnh viện tuyến trung ương thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán như thế nào?

  • A.
    Thanh toán 40% chi phí điều trị nội trú
  • B.
    Thanh toán 30% chi phí điều trị nội trú
  • C.
    Thanh toán 60% chi phí điều trị nội trú
  • D.
    Không thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Mức phí bảo hiểm xã hội bắt buộc mà người sử dụng đóng cho người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ 3 tháng trở lên hiện nay là bao nhiêu?

  • A.
    18% tính trên tổng quỹ lương
  • B.
    14% tính trên tổng quỹ lương
  • C.
    22% tính trên tổng quỹ lương
  • D.
    16% tính trên tổng quỹ lương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Chủ thể nào phải đóng phí bảo hiểm xã hội trong thời gian người lao động nữ nghỉ sinh con?

  • A.
    Người sử dụng lao động và người lao động đóng
  • B.
    Người sử dụng lao động đóng toàn bộ
  • C.
    Qũy bảo hiểm xã hội đóng phí
  • D.
    Người lao động đóng toàn bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Người có công với cách mạng khi đi khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được ảnh hưởng với mức hưởng bao nhiêu?

  • A.
    95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
  • B.
    100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
  • C.
    90% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
  • D.
    80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Đối tượng nào sau đây là đối tượng hưởng ưu đãi xã hội?

  • A.
    Vợ liệt sỹ đã tái giá
  • B.
    Bà mẹ Việt Nam anh hùng
  • C.
    Con nuôi của người bị nhiễm chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam
  • D.
    Thanh niên xung phong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động trong các trường hợp nào sau đây?

  • A.
    Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc. Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý
  • B.
    Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động
  • C.
    Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động. Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý
  • D.
    Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc hành chính. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động. Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Người lao động khi tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc được thụ hưởng những chế độ nào sau đây?

  • A.
    Ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất, các chế độ khác theo pháp luật quy định
  • B.
    Thai sản, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
  • C.
    Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
  • D.
    Ốm đau; thai sản; hưu trí; tử tuất; tai nạn lao động; bệnh nghề nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH tham gia BHYT bao gồm những đối tượng nào?

  • A.
    Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
  • B.
    Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp, bệnh nghề nghiệp
  • C.
    Người hưởng trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Người hưởng trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. Người đã và đang hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Bảo hiểm y tế được thực hiện dựa trên nguyên tắc:

  • A.
    Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ
  • B.
    Thực hiện chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương mất sức, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ
  • C.
    Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ
  • D.
    Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương mất sức, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo vệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Trường hợp người lao động bị tai nạn giao thông trong khi đang đi công tác được thanh toán chế độ nào?

  • A.
    Chế độ tai nạn lao động
  • B.
    Chế độ ốm đau
  • C.
    Chế độ trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Chế độ hưu trí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong trường hợp nào người lao động nghỉ việc hưởng trợ cấp thất nghiệp nhưng không được nhận trợ cấp thất nghiệp?

  • A.
    Khi người lao động không đủ điều kiện về thời gian tham gia bảo hiểm thất nghiệp
  • B.
    Khi người lao động vi phạm quy định về hồ sơ và giấy tờ liên quan đến bảo hiểm thất nghiệp
  • C.
    Khi người lao động bị sa thải hoặc bị kỷ luật trong trường hợp vi phạm quy định của công ty
  • D.
    Khi người lao động tự ý nghỉ việc mà không có lý do chính đáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ 3 tháng đến dưới 12 tháng hiện nay là bao nhiêu phần trăm?

  • A.
    7%
  • B.
    8%
  • C.
    9%
  • D.
    10%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Người lao động khi tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được hưởng chế độ ốm đau trong các trường hợp nào?

  • A.
    Khi bị ốm đau do bệnh tật hoặc tai nạn không liên quan đến công việc
  • B.
    Khi ốm đau do công việc
  • C.
    Khi ốm đau trong thời gian nghỉ phép
  • D.
    Khi ốm đau trong thời gian nghỉ thai sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Người lao động được hưởng chế độ thai sản trong thời gian bao lâu?

  • A.
    4 tháng
  • B.
    5 tháng
  • C.
    6 tháng
  • D.
    7 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Người lao động không đủ thời gian tham gia bảo hiểm xã hội để được hưởng chế độ hưu trí thì sẽ được nhận chế độ gì?

  • A.
    Chế độ trợ cấp 1 lần
  • B.
    Chế độ bảo hiểm y tế
  • C.
    Chế độ trợ cấp thôi việc
  • D.
    Chế độ hưu trí tạm thời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Đối tượng nào sau đây không thuộc diện được hưởng chế độ hỗ trợ khi nghỉ việc do tai nạn lao động?

  • A.
    Người lao động có giấy ra viện
  • B.
    Người lao động có giấy chứng nhận tai nạn lao động
  • C.
    Người lao động có hợp đồng lao động hợp lệ
  • D.
    Người lao động bị tai nạn lao động nhưng không có chứng nhận của cơ quan y tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Quyền lợi của người lao động khi tham gia bảo hiểm xã hội bao gồm những gì?

  • A.
    Chế độ nghỉ hưu, chế độ ốm đau
  • B.
    Chế độ thai sản, chế độ ốm đau, chế độ tai nạn lao động, chế độ hưu trí, chế độ tử tuất
  • C.
    Chế độ nghỉ phép, chế độ thai sản
  • D.
    Chế độ hưu trí, chế độ thất nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Để được hưởng chế độ tử tuất, người lao động phải đáp ứng yêu cầu nào?

  • A.
    Đã tham gia bảo hiểm xã hội ít nhất 1 năm
  • B.
    Đã tham gia bảo hiểm xã hội ít nhất 3 năm
  • C.
    Đã tham gia bảo hiểm xã hội ít nhất 5 năm
  • D.
    Đã tham gia bảo hiểm xã hội ít nhất 6 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Mức hỗ trợ người tham gia bảo hiểm y tế được quy định như thế nào khi đi khám bệnh tại cơ sở y tế tư nhân?

  • A.
    Thanh toán 50% chi phí
  • B.
    Thanh toán 60% chi phí
  • C.
    Thanh toán 70% chi phí
  • D.
    Thanh toán 80% chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Đối tượng nào không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
  • B.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Đối tượng nào được miễn đóng bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Người lao động không đủ điều kiện tham gia bảo hiểm xã hội
  • B.
    Cán bộ, công chức nhà nước
  • C.
    Người lao động hợp đồng ngắn hạn
  • D.
    Người lao động tạm nghỉ việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Khi người lao động bị tai nạn giao thông trong khi đang đi công tác, họ sẽ được hưởng chế độ nào?

  • A.
    Chế độ thai sản
  • B.
    Chế độ tử tuất
  • C.
    Chế độ trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Chế độ tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Điều kiện để được hưởng chế độ bảo hiểm y tế là gì?

  • A.
    Đã tham gia bảo hiểm y tế và đóng đủ phí
  • B.
    Đã làm việc tại cơ quan nhà nước
  • C.
    Đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự
  • D.
    Đã tham gia bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Mức hỗ trợ khi người lao động gặp phải tai nạn giao thông nghiêm trọng ngoài nơi cư trú được quy định như thế nào?

  • A.
    10 lần mức chuẩn
  • B.
    15 lần mức chuẩn
  • C.
    20 lần mức chuẩn
  • D.
    25 lần mức chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Đối tượng nào được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

  • A.
    Người hưởng lương hưu
  • B.
    Người lao động hợp đồng ngắn hạn
  • C.
    Người thuộc hộ nghèo
  • D.
    Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi Luật an sinh xã hội – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 1560 phút
Phạm vi kiểm tra: hệ thống pháp luật an sinh xã hội, các chính sách bảo hiểm, và cách xử lý các tình huống pháp lý phức tạp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)