Đề thi thử trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 6
Câu 1
Nhận biết
Phản ứng tuberculin hoàn toàn phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của trực khuẩn lao:
- A. Protein
- B. Lipid
- C. Chất xỉ vỏ bao
- D. Polysacchari
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Bệnh sarcoidosis không có đặc điểm:
- A. Hoá sợi
- B. Hiện diện nhiều lymphô bào
- C. Hiện diện hoại tử bã đậu
- D. Hiện diện nhiều thoái bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Trong viêm lao, hoại tử bã đậu không tiến triển theo hướng:
- A. Mềm nhũn
- B. Hoá calci
- C. Tự tiêu biến
- D. Xuất thải theo đường tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Thoái bào của nang lao xuất nguồn từ:
- A. Tương bào
- B. Lymphô bào
- C. Dưỡng bào
- D. Bạch cầu nhân đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tổn thương mụn nhiễm lao có đặc điểm:
- A. Xuất độ cao ở đường tiêu hóa
- B. Xuất độ cao ở người trên 50 tuổi
- C. Có thể ở mọi vị trí của phổi
- D. Không dễ dàng calci hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đường xâm nhập viêm lao quan trọng nhất và thường gặp:
- A. Đường tiêu hóa
- B. Đường hô hấp
- C. Kết mạc
- D. Đường niệu dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Vị trí viêm lao đường tiêu hoá thường gặp nhất:
- A. Đại tràng sigma
- B. Hỗng tràng
- C. Dạ dày
- D. Hồi manh tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Viêm lao đường sinh dục nữ có vị trí thường gặp nhất tại:
- A. Đáy tử cung
- B. Buồng trứng
- C. Nội mạc tử cung và ống dẫn trứng
- D. Cổ tử cung (cổ ngoài)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trong lao thận, tổn thương hiện diện rõ rệt ở:
- A. Mô đệm liên kết
- B. Cầu thận
- C. Mạch máu
- D. Ống góp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Trực khuẩn phong nhân lên rất nhanh:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Phản ứng Mitsuda dùng để xác định người đã mắc bệnh phong:
- A. Sai
- B. Đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thời kỳ ủ bệnh của viêm phong có thể rất lâu dài (5 – 10 năm)?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Tỷ lệ lây truyền giữa vợ chồng chỉ một người mang bệnh phong) là thấp khoảng 3 – 6% các trường hợp):
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Phần lớn (70%) bệnh nhân phong đều thuộc thể phong u:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Dị tật bẩm sinh của thực quản thường:
- A. Xuất hiện muộn ở tuổi dậy thì
- B. Kèm dị tật dạ dày
- C. Do di truyền
- D. Là chít hẹp và rò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Bệnh của thực quản có thể diễn tiến thành ung thư:
- A. Rò thực quản-khí quản
- B. Chít hẹp
- C. Viêm
- D. Túi thừa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Bệnh phình mạch thực quản thường là hậu quả của:
- A. U mạch máu thực quản
- B. Bệnh phình động mạch chủ ngực
- C. Thoát vị hoành
- D. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Ung thư thực quản thường có đặc điểm:
- A. Mô u dạng khối to
- B. Thường hiện diện ở 1/3 giữa
- C. Mô u có nang
- D. Là carcinôm tế bào gai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Carcinôm thực quản:
- A. Thường bắt nguồn từ tuyến nhầy dưới niêm mạc
- B. Tổn thương đại thể thường có dạng sùi
- C. Thường gặp ở nữ nhiều hơn nam
- D. Có độ ác thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Tuyến nội mạc tử cung vừa phát triển, vừa chế tiết gặp trong trường hợp:
- A. Bong nội mạc tử cung không đều
- B. Pôlíp tuyến
- C. Lạc nội mạc tử cung trong cơ trơn
- D. Tăng sản nội mạc tử cung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Uống thuốc ngừa thai có thể là m nội mạc tử cung:
- A. Phì đại
- B. Teo đét
- C. Nghịch sản
- D. Chuyển Bản màng rung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
U lành cơ trơn tử cung có đặc điểm:
- A. Thăng sản tuyến
- B. Tuyển chuyển sản gai
- C. Nghịch sản tuyến
- D. Ít phân bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
U cơ trơn đa bào không có đặc điểm:
- A. Ít mạch máu
- B. Rất ít collagen
- C. Có nhiều tế bào dị dạng
- D. Lưới võng bào quanh từng bỏ tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
U cơ trơn đa bào không có đặc điểm:
- A. Ít mạch máu
- B. Rất ít collagen
- C. Có nhiều tế bào dị dạng
- D. Lưới võng bào quanh từng bỏ tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Políp tăng sản nội mạc tử cung có đặc điểm:
- A. Mô đệm tương tự như ở giai đoạn phát triển
- B. Ít gặp nhất
- C. Cuống pôlip có ít mạch máu
- D. Chuyển sản gai là dấu hiệu ác tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong chu kỳ đầu sử dụng thuốc ngừa thai, nội mạc tử cung có:
- A. Tế bào biểu mô tuyến có không bào chữa lipid
- B. Giai đoạn phát triển tuyến kéo dài hơn bình thường
- C. Mô đệm nội mạc xơ bóa
- D. Phản ứng màng rụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Nội mạc tử cung có vòng tránh thai bằng nhựa có hiện tượng:
- A. Nội mạc phát triển hơn bình thường
- B. Phản ứng viêm cấp tính
- C. Hình thành pôlip nội mạc
- D. Loét nội mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Hình ảnh vi thể của tăng sản nội mạc đơn thuần khác với loại tăng sản phức tạp ở chỗ tăng sản đơn thuần có đặc điểm:
- A. Tế bào biểu mô có nhân to nhỏ không đều
- B. Các ống tuyến ngoằn ngoèo chen chúc nhau
- C. Kiểu mô tuyến xếp thành 2 đến 4 lớp
- D. Có nhiều mô đệm quanh các ống tuyến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Hình ảnh vi thể gồm tăng sản biểu mô nội mạc với tế bào to, mất cực tính, tỷ lệ nhân trên bào tương tăng. Nhân to nhỏ không đều, chất nhiễm sắc kết cục, hạt nhân lớn, là đặc điểm của: A. Tăng sản nội mạc đơn thuần
- A. Nội mạc biến đổi do thuốc ngừa thai
- B. Tăng sản nội mạc phức tạp
- C. Tăng sản nội mạc không điển hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Đặc điểm vị thế của carcinôm nội mạc tử cung là:
- A. Các ống tuyến xếp san sát nhau, không có mô đệm giữa các ống tuyến
- B. Tế bào tuyến biệt hoá rõ, ít dị dạng
- C. Mô đệm thoái hoá nhầy hoặc nhiều vùng hoại tử
- D. Có thâm nhập nhiều lymphô bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi thử trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×