Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 10
Câu 1 Nhận biết
Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại:

  • A.
    <0,002g
  • B.
    <0,0002g
  • C.
    <0,2g
  • D.
    <0,05g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định:

  • A.
    Tăng thể tích do làm ẩm
  • B.
    Tro sulfat
  • C.
    Tro toàn phần
  • D.
    Tro không tan trong acid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định:

  • A.
    Mất khối lượng do làm khô
  • B.
    Tro sulfat
  • C.
    Tro cacbonat
  • D.
    Tro không tan trong acid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định:

  • A.
    Mất khối lượng do làm khô
  • B.
    Tro nitrat
  • C.
    Tro toàn phần
  • D.
    Tro không tan trong acid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định:

  • A.
    Mất khối lượng do làm khô
  • B.
    Tro sulfat
  • C.
    Tro toàn phần
  • D.
    Tro tan trong acid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung, lượng tro còn lại không phát hiện được bằng:

  • A.
    Cân phân tích
  • B.
    Cân kỹ thuật
  • C.
    Mắt thường
  • D.
    Cân cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Giấy lọc băng xanh:

  • A.
    Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ
  • B.
    Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình
  • C.
    Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình
  • D.
    Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Giấy lọc băng trắng:

  • A.
    Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình
  • B.
    Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ
  • C.
    Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình
  • D.
    Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Giấy lọc băng vàng:

  • A.
    Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình
  • B.
    Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ
  • C.
    Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình
  • D.
    Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Giấy lọc băng đỏ:

  • A.
    Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ
  • B.
    Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình
  • C.
    Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình
  • D.
    Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nung đến khối lượng không đổi có nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác:

  • A.
    <0,5g
  • B.
    <0,005g
  • C.
    <0,00005g
  • D.
    <0,0005g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trước khi cân, cần đưa dạng cân vào bình hút ẩm khoảng:

  • A.
    10
  • B.
    20
  • C.
    30 phút
  • D.
    50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phép cân phải được nhắc lại ít nhất:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3 lần
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại:

  • A.
    <0,005g
  • B.
    <0,0005g
  • C.
    <0,5g
  • D.
    <0,05g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Điểm tương đương là:

  • A.
    Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số gam của chất cần xác định.
  • B.
    Là thời điểm mà số gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.
  • C.
    Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định
  • D.
    Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng gần bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Điểm kết thúc chuẩn độ có đặc điểm:

  • A.
    Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị
  • B.
    Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị
  • C.
    Thường trùng với điểm tương đương
  • D.
    Không thể phát hiện bằng mắt thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phương pháp tạo phức thường dùng để:

  • A.
    Định lượng NaOH
  • B.
    Xác định Cl- của nước
  • C.
    Xác định hàm lượng Bi trong dược phẩm
  • D.
    Định lượng KMnO4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Phương pháp tạo phức thường được dùng để:

  • A.
    Định lượng CaCl2
  • B.
    Định lượng KCl
  • C.
    Định lượng NaCl
  • D.
    Xác định OH- của nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phương pháp tạo phức thường dùng trong:

  • A.
    Định lượng NaCl dược dụng
  • B.
    Xác định độ cứng của nước
  • C.
    Xác định hàm lượng Na trong dược phẩm
  • D.
    Xác định hàm lượng clo trong nước máy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 25,1ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.

  • A.
    0%
  • B.
    -0,4%
  • C.
    0,4%
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi chuẩn độ 25ml dung dịch HCl 0,2M bằng dung dịch NaOH 0.1M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 49,9ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.

  • A.
    -2%
  • B.
    2%
  • C.
    -0,2%
  • D.
    0,2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Giả sử khi chuẩn độ 25 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1 M. Chọn phenolphtalein (pT = 9) làm chỉ thị và giả sử thể tích cuối là 25 mL. Tính sai số do chỉ thị gây ra.

  • A.
    0,001%
  • B.
    0,01%
  • C.
    0,1%
  • D.
    1%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Giả sử khi chuẩn độ 25 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1 M. Chọn methyl da cam (pT = 4) làm chỉ thị và giả sử thể tích cuối là 25 mL. Tính sai số do chỉ thị gây ra.

  • A.
    0,001%
  • B.
    0,01%
  • C.
    0,1%
  • D.
    1%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cách xác định điểm tương đương:

  • A.
    Dùng chất chỉ thị, máy quang phổ
  • B.
    Dùng chỉ thị, các công cụ vi sinh học
  • C.
    Dùng chỉ thị, các công cụ hóa lý
  • D.
    Dùng chỉ thị, máy sắc ký lỏng hiệu năng cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ....., ngoại trừ:

  • A.
    Chuẩn độ trực tiếp
  • B.
    Phân tích khối lượng
  • C.
    Chuẩn độ ngược
  • D.
    Chuẩn độ thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ......, ngoại trừ:

  • A.
    Chuẩn độ trực tiếp
  • B.
    Mất khối lượng do làm khô
  • C.
    Chuẩn độ thừa trừ
  • D.
    Chuẩn độ thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chuẩn độ thẳng còn gọi là:

  • A.
    Chuẩn độ trực tiếp
  • B.
    Chuẩn độ thừa trừ
  • C.
    Chuẩn độ thế
  • D.
    Chuẩn độ ngược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích:

  • A.
    Phản ứng phải xảy ra không cần nhanh
  • B.
    Phải chọn được chất chỉ thị xác định được chính xác điểm tương đương
  • C.
    Phản ứng phải có tính chọn lọc cao
  • D.
    Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích là:

  • A.
    Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn
  • B.
    Phản ứng phải có kết tủa hoặc bay hơi
  • C.
    Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh
  • D.
    Phải chọn được chất chỉ thị phù hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thể tích dung dịch định lượng tại thời điểm kết thúc quá trình chuẩn độ gọi là:

  • A.
    Thể tích tương đương
  • B.
    Thể tích điểm cuối
  • C.
    Mức độ định phân
  • D.
    Thể tích chuyển màu chỉ thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tại điểm tương đương, mức độ định phân:

  • A.
    < 1
  • B.
    = 1
  • C.
    > 1
  • D.
    ≥ 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trước điểm tương đương, mức độ định phân:

  • A.
    < 1
  • B.
    = 1
  • C.
    > 1
  • D.
    ≤ 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Giá trị pT là gì?

  • A.
    Là giá trị pKa của chất chỉ thị
  • B.
    Là giá trị pH của chất chỉ thị mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất
  • C.
    Là giá trị pH của dung dịch mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất
  • D.
    Là giá trị pKa của dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Khái niệm Mức độ định phân:

  • A.
    Là một số biến thiên trong quá trình chuẩn độ
  • B.
    Là tỷ số giữa lượng dung dịch phân tích đã chuẩn và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn
  • C.
    Là tỷ số giữa lượng dung dịch chuẩn đã dùng và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng trong phân tích:

  • A.
    Chất định phân phải tác dụng hoàn toàn với thuốc thử theo một phương trình phản ứng xác định
  • B.
    Phản ứng phải diễn ra với tốc độ vừa phải, không quá nhanh
  • C.
    Phản ứng phải chọn lọc
  • D.
    Phải có chất chỉ thị thích hợp để xác định điểm cuối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Đối với phản ứng chậm có thể tăng tốc độ phản ứng bằng cách:

  • A.
    Tăng thêm nồng độ chất phản ứng
  • B.
    Tăng nhiệt độ
  • C.
    Cho thêm chất hút nước tạo thành
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Bước nhảy ∆pXđp là khoảng giá trị pX thay đổi đột ngột ứng với sự thay đổi giá trị F từ:

  • A.
    0,99 đến 1,01
  • B.
    0,999 đến 1,001
  • C.
    0,9 đến 1,1
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ trực tiếp:

  • A.
    Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu
  • B.
    Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
  • C.
    Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3
  • D.
    Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI trong môi trường base. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thừa trừ:

  • A.
    Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
  • B.
    Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod. Định lượng I2 giải phóng bằng Na2S2O3
  • C.
    Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu
  • D.
    Để định lượng một dung dịch KCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch KCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thế:

  • A.
    Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu
  • B.
    Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
  • C.
    Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod. Định lượng I2 giải phóng bằng Na2S2O3
  • D.
    Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NH4Cl đến khi chất chỉ thị chuyển màu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 10
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phương pháp phân tích định lượng, cách sử dụng các công cụ phân tích hiện đại, và khả năng xử lý dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)