Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 3
Câu 1 Nhận biết
Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa:

  • A.
    tăng lên
  • B.
    tăng lên nhiều
  • C.
    giảm xuống
  • D.
    giảm xuống nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong môi trường acid độ tan của chất điện ly ít tan phụ thuộc vào:

  • A.
    tích số tan của muối đó và nồng độ H⁺
  • B.
    tích số tan của muối đó
  • C.
    nồng độ H⁺
  • D.
    hằng số phân ly của acid trong môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường:

  • A.
    acid mạnh
  • B.
    kiềm mạnh
  • C.
    acid yếu
  • D.
    trung tính, kiềm yếu pH = 6,5-10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phương pháp Volhard thực hiện ở môi trường:

  • A.
    acid mạnh
  • B.
    kiềm mạnh
  • C.
    acid yếu
  • D.
    kiềm yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phương pháp Fajans định lượng Br⁻, I⁻ với chỉ thị eosin thực hiện ở môi trường:

  • A.
    acid mạnh
  • B.
    kiềm mạnh
  • C.
    acid yếu
  • D.
    kiềm yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ:

  • A.
    trực tiếp
  • B.
    thế
  • C.
    ngược
  • D.
    gián tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr:

  • A.
    Phèn sắt amoni (Fe³⁺)
  • B.
    K₂CrO₄
  • C.
    K₂Cr₂O₇
  • D.
    eosin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phức chất là những hợp chất phân tử được tạo thành do ........... nối với các phối tử.

  • A.
    một ion
  • B.
    một cation
  • C.
    một kim loại
  • D.
    một vài ion kim loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tính chất đặc trưng của nội phức là:

  • A.
    màu đặc trưng
  • B.
    độ bền cao
  • C.
    độ tan trong dung môi hữu cơ lớn
  • D.
    tất cả các câu trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Complexon III là:

  • A.
    dẫn xuất của acid aminopolycarboxilic
  • B.
    acid nitril triacetic
  • C.
    acid etylen diamin tetraacetic
  • D.
    muối dinatri của etylen diamin tetraacetic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ở pH 4-6 EDTA phân ly ở dạng:

  • A.
    H₅Y⁺
  • B.
    H₃Y⁻
  • C.
    H₂Y²⁻
  • D.
    HY³⁻
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chỉ thị kim loại là chỉ thị làm thay đổi màu phụ thuộc vào:

  • A.
    hằng số bền của complexonat
  • B.
    hằng số bền điều kiện của chỉ thị
  • C.
    dạng phân ly của EDTA
  • D.
    nồng độ của ion kim loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Định lượng Fe³⁺ bằng phương pháp complexon dùng chỉ thị:

  • A.
    đen eriocrom T
  • B.
    kxilen dacam
  • C.
    crom xanh đen acid
  • D.
    acid salicylic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Định lượng Ca²⁺ với chỉ thị murexit thực hiện ở môi trường:

  • A.
    pH > 12
  • B.
    pH = 7-8
  • C.
    pH = 9-11
  • D.
    pH < 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chỉ thị đen eriocrom T ở pH = 6,3-11,2 có màu:

  • A.
    xanh
  • B.
    đỏ
  • C.
    vàng cam
  • D.
    tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chỉ thị dùng ở dạng rắn:

  • A.
    đen eriocrom T
  • B.
    murexit
  • C.
    acid salicylic
  • D.
    câu a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Định lượng Ba²⁺ bằng phương pháp complexon dùng kỹ thuật chuẩn độ:

  • A.
    trực tiếp
  • B.
    thế
  • C.
    ngược
  • D.
    gián tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Cation nhóm I gồm:

  • A.
    Ag⁺, Hg₂²⁺, Hg²⁺
  • B.
    Ag⁺, Hg₂²⁺, Pb²⁺
  • C.
    Hg²⁺, Pb²⁺, Ag⁺
  • D.
    Pb²⁺, Ag⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thuốc thử nhóm của Cation nhóm I:

  • A.
    H₂SO₄ 3M
  • B.
    HCl
  • C.
    H₂SO₄
  • D.
    HCl 6M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ag⁺ tác dụng K₂CrO₄ cho sản phẩm:

  • A.
    Dung dịch AgCrO₄ vàng
  • B.
    Tủa AgCrO₄ đỏ gạch
  • C.
    Dung dịch AgCrO₄ đỏ gạch
  • D.
    Tủa AgCrO₄ vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tính tan của AgCl, PbCl₂ và Hg₂Cl₂ trong NH₄OH:

  • A.
    Tất cả đều tan trong NH₄OH
  • B.
    Tất cả đều không tan trong NH₄OH
  • C.
    Chỉ có AgCl tan, còn PbCl₂ và Hg₂Cl₂ không tan
  • D.
    Chỉ có PbCl₂ tan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hg₂²⁺ tác dụng với KI cho sản phẩm:

  • A.
    Hg₂I₂ màu xanh lục nếu cho dư KI sẽ chuyển thành Hg⁰ có màu đen
  • B.
    Hg₂I₂ màu đỏ cam
  • C.
    Hg₂I₂ khi cho dư KI có màu tím
  • D.
    Dung dịch Hg₂I₂ màu đỏ cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ion Pb²⁺ tạo muối PbSO₄ vừa tan trong H⁺ vừa tan trong OH⁻ do tính chất:

  • A.
    Pb²⁺ là ion có tính base
  • B.
    Pb²⁺ là ion có tính trung tính
  • C.
    Pb²⁺ là ion có tính lưỡng tính
  • D.
    Pb²⁺ là ion có tính acid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thủy ngân Hg₂²⁺ có hóa trị:

  • A.
    +1
  • B.
    +2
  • C.
    -2
  • D.
    -1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Kết tủa PbCl₂ có tính chất:

  • A.
    Không tan trong NH₄OH
  • B.
    Tan trong NH₄OH
  • C.
    Không tan trong NH₄OH, tan trong H₂O nóng
  • D.
    Không tan trong H₂O nóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chất tủa Hg₂Cl₂ có tính chất:

  • A.
    Trắng vụn, tan trong NH₄OH
  • B.
    Trắng vụn, tan trong H₂O nóng
  • C.
    Trắng vụn, không tan trong NH₄OH
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tính chất của PbI₂:

  • A.
    Tan trong NH₄OH
  • B.
    PbI₂ có màu vàng nghệ, khi đun nóng để nguội tạo tinh thể vàng óng ánh
  • C.
    Không tan trong NH₄OH
  • D.
    PbI₂ không tan trong H₂O nóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ag⁺ tác dụng với HCl 6M cho sản phẩm:

  • A.
    AgCl tủa trắng vón tan trong NH₄OH
  • B.
    AgCl tủa trắng không tan trong NH₄OH
  • C.
    AgCl tủa trắng chậm không tan trong NH₄OH
  • D.
    AgCl tủa trắng nhanh không tan trong NH₄OH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các cation nhóm II:

  • A.
    Hg²⁺, Pb²⁺
  • B.
    Cu²⁺, Ba²⁺
  • C.
    Ca²⁺, Ba²⁺
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phân biệt tủa vàng tươi của BaCrO₄ và PbCrO₄ bằng tính chất:

  • A.
    PbCrO₄ tan trong NaOH còn BaCrO₄ không tan trong NaOH
  • B.
    BaCrO₄ không tan trong NaOH
  • C.
    BaCrO₄ có màu vàng còn PbCrO₄ có màu trắng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Thuốc thử nhóm của cation nhóm II:

  • A.
    H₂SO₄
  • B.
    H₂SO₄ 3M
  • C.
    HCl 6M
  • D.
    NaOH 3M dư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Phản ứng Voller cho tủa màu hồng của:

  • A.
    BaSO₄
  • B.
    CaSO₄
  • C.
    CuSO₄
  • D.
    PbSO₄
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Với (NH₄)₂SO₄, cation nào trong nhóm II tạo 1 phức tan:

  • A.
    Ca²⁺
  • B.
    Ba²⁺
  • C.
    Cả 2 ion Ca²⁺ & Ba²⁺
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Ba²⁺ + K₂CrO₄ cho sản phẩm:

  • A.
    BaCrO₄ màu vàng tươi
  • B.
    BaCrO₄ màu vàng nghệ
  • C.
    BaCrO₄ màu xanh vàng
  • D.
    BaCrO₄ màu vàng đậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Ca²⁺ + (NH₄)₂C₂O₄ cho sản phẩm:

  • A.
    CaC₂O₄ màu vàng ngà
  • B.
    CaC₂O₄ màu nâu
  • C.
    CaC₂O₄ màu vàng nhạt
  • D.
    CaC₂O₄ màu trắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Các cation nhóm III là:

  • A.
    Zn²⁺, Al³⁺
  • B.
    Zn²⁺, Cu²⁺
  • C.
    Al³⁺, Ag⁺
  • D.
    Al³⁺, Pb²⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Thuốc thử Cation nhóm III:

  • A.
    NaOH 3M dư
  • B.
    NaOH dư
  • C.
    NH₄OH dư
  • D.
    NaOH đủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Đặc tính quan trọng của Cation nhóm III:

  • A.
    Tính acid
  • B.
    Tính kiềm
  • C.
    Tính lưỡng tính
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Điều kiện pH như thế nào thì Al³⁺ tác dụng với Aluminon cho kết tủa bông đỏ:

  • A.
    pH = 10
  • B.
    pH = 4 - 5
  • C.
    pH = 11 - 12
  • D.
    pH acid mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Thuốc thử MTA là thuốc thử cation của:

  • A.
    Zn²⁺
  • B.
    Al³⁺
  • C.
    Zn²⁺ và Al³⁺
  • D.
    Ca²⁺ và Zn²⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 3
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản về phân tích định tính và định lượng, cũng như phương pháp xử lý số liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)