Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 4
Câu 1
Nhận biết
Điều kiện để Zn²⁺ + MTA → ↓ ↓ tím sim:
- A. Lượng Zn²⁺ > Cu²⁺ 5-6 lần
- B. pH trung tính hoặc hơi acid
- C. Cu²⁺ < Zn²⁺ 5-6 lần
- D. a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khi cho dư NH₄OH, Al(OH)₃ không thể tan vì:
- A. Yếu tố pH
- B. NH₄OH là 1 kiềm yếu
- C. Vì NH₄OH là 1 Base mạnh
- D. Câu a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Các cation nhóm IV gồm:
- A. Fe³⁺, Mn²⁺, Mg²⁺, Zn²⁺
- B. Fe³⁺, Mn²⁺, Mg²⁺, Al³⁺
- C. Fe³⁺, Mn²⁺, Mg²⁺, Bi³⁺
- D. Fe³⁺, Mn²⁺, Mg²⁺, Cu²⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu:
- A. Cu²⁺, Mg²⁺, Al³⁺
- B. Mn²⁺, Bi³⁺, Fe³⁺
- C. Mg²⁺, Bi³⁺, Fe³⁺
- D. Al³⁺, Zn²⁺, Fe³⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tính chất chung của các Cation nhóm IV:
- A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm
- B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư
- C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư
- D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thuốc thử của Cation nhóm IV:
- A. NaOH 3M (không cần dư)
- B. NaOH 3M
- C. NH₄OH dư
- D. NH₄OH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg²⁺ để tách Mg²⁺ khỏi Cation nhóm IV:
- A. Tính tạo phức tan với NH₄OH/NH₄Cl
- B. Tính tạo phức tan với NaOH 3M
- C. Tính tạo tủa với NH₄OH/NH₄Cl
- D. Tính tạo tủa với NaOH 3M dư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
KSCN là thuốc thử Cation của:
- A. Fe³⁺
- B. Cu²⁺
- C. Mg²⁺
- D. Bi³⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
KSCN + Fe³⁺ cho dung dịch màu:
- A. Vàng
- B. Đỏ máu
- C. Đỏ ánh tím
- D. Xanh phổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Với PbO₂, Mn²⁺ chuyển thành Mn⁷⁺ có màu:
- A. Tím đỏ
- B. Xanh
- C. Đỏ cam
- D. Cam vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Mg²⁺ + Vàng Thiazol cho sản phẩm:
- A. Tủa vàng tươi
- B. Tủa đỏ ánh tím
- C. Tủa xanh phổ
- D. Tủa tím sim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Bi³⁺ + Thiure cho sản phẩm:
- A. Dung dịch vàng
- B. Dung dịch nâu
- C. Dung dịch xanh phổ
- D. Dung dịch đỏ máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
KSCN + Fe³⁺ cho sản phẩm:
- A. Fe(SCN)₃
- B. Fe(CN)₃
- C. FeS₃
- D. Fe(OH)₃
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Fe³⁺ + NaOH → ?
- A. Fe(OH)₃ đỏ nâu
- B. Fe(OH)₂ đỏ nâu
- C. Fe(OH)₃ trắng
- D. Fe(OH)₃ xanh lục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Mn²⁺ + NaOH → ?
- A. Mn(OH)₂ trắng hóa MnO₂ nâu khi để lâu ngoài không khí
- B. Mn(OH)₂ trắng
- C. Mn(OH)₂ vàng
- D. Mn(OH)₂ nâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Bi³⁺ + NaOH → ?
- A. Bi(OH)₃ keo trắng
- B. Bi(OH)₃ nâu
- C. Bi(OH)₃ tím
- D. Bi(OH)₃ xanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Thiure là thuốc thử cation của:
- A. Bi³⁺
- B. Fe³⁺
- C. Mn²⁺
- D. Mg²⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Bi³⁺ + SnCl₂/NaOH cho sản phẩm:
- A. Tủa đen Bi⁰
- B. Tủa nâu
- C. Tủa gạch đỏ
- D. Tủa xanh phổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Mg²⁺ + NH₄OH/NH₄Cl → ?
- A. Mg(OH)₂
- B. [Mg(NH₃)]²⁺ (dd phức)
- C. MgCl₂
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Các Cation nhóm V:
- A. Cu²⁺, Hg²⁺, Hg₂²⁺
- B. Cu²⁺, Hg²⁺, Co²⁺
- C. Cu²⁺, Hg²⁺, Fe³⁺
- D. Cu²⁺, Hg²⁺, Co³⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
M.T.A là thuốc thử Cation:
- A. Cu²⁺, Zn²⁺
- B. Cu²⁺, Hg²⁺
- C. Cu²⁺, Hg²⁺
- D. Cu²⁺, Al³⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Cu²⁺ + M.T.A → ?
- A. ↙ tím sim
- B. ↙ xanh phổ
- C. ↙ đỏ ánh tím
- D. ↙ vàng nghệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cu²⁺ + K₄[Fe(CN)₆] → ?
- A. ↙ keo đỏ thẫm
- B. ↙ xanh phổ
- C. ↙ vàng tươi
- D. ↙ đỏ gạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cu²⁺ + Na₂S₂O₃ → ?
- A. ↙ Cu₂S đen
- B. ↙ CuS đen
- C. ↙ Cu₂S nâu xám
- D. ↙ Cu₂S nâu đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Hg²⁺ + KI → ?
- A. HgI₂ ↙ đỏ cam dd vàng nhạt
- B. HgI₂ ↙ xanh rêu
- C. Hg₂I₂ ↙ xanh lục
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Hg²⁺ + SnCl₂/H⁺ → ?
- A. ↙ Hg⁰ đen
- B. ↙ HgCl₂
- C. ↙ HgCl
- D. ↙ Hg₂(OH)₂
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Phản ứng phân biệt Hg₂²⁺ và Hg²⁺:
- A. Với KI dư
- B. Với K₂CrO₄
- C. Với KSCN
- D. Với K₄Fe(CN)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V:
- A. Tạo tủa với NH₄OH 3M dư
- B. Tạo phức tan với NH₄OH 3M dư
- C. Tạo phức tan với NH₄OH/NH₄Cl
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Hg²⁺ + NH₄OH dư → ?
- A. Hg(OH)₂ ↙ trắng
- B. Phức [Hg(NH₃)₄]²⁺
- C. Hg₂(OH)₂ ↙ trắng
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Các Cation nhóm VI:
- A. NH₄⁺, K⁺, Na⁺
- B. K⁺, Na⁺, NH₄⁺
- C. Cu²⁺, K⁺, Na⁺
- D. a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Thuốc thử Nessler là thuốc thử Cation của:
- A. NH₄⁺
- B. K⁺
- C. Na⁺
- D. NH₄⁺ và Na⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Trình tự xác định Cation nhóm VI:
- A. NH₄⁺ → K⁺ → Na⁺
- B. NH₄⁺ → Na⁺ → K⁺
- C. Na⁺ → K⁺ → NH₄⁺
- D. Không cần trình tự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
2K⁺ + Garola → ?
- A. ↙ vàng nghệ
- B. ↙ vàng tươi
- C. ↙ xanh lục
- D. ↙ đỏ nâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
NH₄⁺ + thuốc thử Nessler → ?
- A. ↙ đỏ nâu
- B. ↙ xanh phổ
- C. ↙ vàng tươi
- D. ↙ keo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
NH₄⁺ + NaOH → ?
- A. NH₄OH
- B. NaOH
- C. NH₃ ↗ làm xanh quỳ tím
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Garola là thuốc thử của:
- A. NH₄⁺
- B. K⁺
- C. Na⁺
- D. K⁺ và Na⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Các Anion nhóm I:
- A. Halogen và SCN⁻
- B. Cl⁻, Br⁻, I⁻ và SCN⁻
- C. SO₄²⁻, PO₄³⁻
- D. a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch:
- A. AgNO₃
- B. AgCl
- C. BaCl₂
- D. H₂SO₄
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Cl⁻ bị oxy hóa thành khí Cl₂ được nhận biết bằng:
- A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
- B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
- C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Br⁻ bị oxy hóa thành khí Br₂ được nhận biết bằng:
- A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
- B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
- C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu hồng
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 4
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phân tích định tính và định lượng, cũng như phương pháp xử lý số liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×