Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 6
Câu 1 Nhận biết
Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14,35% (d = 1,1g/ml) (M = 98).

  • A.
    3,22N
  • B.
    6,21N
  • C.
    2,28N
  • D.
    4,80N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nồng độ CN của dung dịch HCl 24,45% (d = 1,09g/ml) (M = 36,5) là … N.

  • A.
    7,1
  • B.
    7,2
  • C.
    7,3
  • D.
    7,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tính thể tích dung dịch HCl 37,23% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/thể tích).

  • A.
    22,25ml
  • B.
    37,23ml
  • C.
    2,25ml
  • D.
    22,57ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tính nồng độ đương lượng của dung dịch NaOH 12,45% (d = 1,12).

  • A.
    3,486
  • B.
    3,412
  • C.
    3,795
  • D.
    3,921
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cho 50 mL CH₃COOH 0,5 M + 150 mL CH₃COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKₐCH₃COOH = 4,75.

  • A.
    4,528
  • B.
    4,926
  • C.
    4,321
  • D.
    4,75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho 50 mL CH₃COOH 0,2 M + 50 mL CH₃COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKₐCH₃COOH = 4,75.

  • A.
    4,45
  • B.
    4,55
  • C.
    4,65
  • D.
    4,75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cho 20 mL CH₃COOH 0,2 M + 30 mL CH₃COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKₐCH₃COOH = 4,75.

  • A.
    4,625
  • B.
    4,75
  • C.
    4,875
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cho 10 mL CH₃COOH 0,5 M + 40 mL CH₃COONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKₐCH₃COOH = 4,75.

  • A.
    4,625
  • B.
    4,75
  • C.
    4,875
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 400 mL HCOONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKₐHCOOH = 3,65.

  • A.
    3,5
  • B.
    3,65
  • C.
    3,8
  • D.
    3,45
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Cho 150 mL HCOOH 0,5 M + 350 mL HCOONa 0,05 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKₐHCOOH = 3,65.

  • A.
    3
  • B.
    3,35
  • C.
    3,65
  • D.
    3,45
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 150 mL HCOONa 0,5 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKₐHCOOH = 3,65.

  • A.
    3,512
  • B.
    3,65
  • C.
    3,826
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cho 10 mL HCOOH 0,5 M + 40 mL HCOONa 0,25 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKₐHCOOH = 3,65.

  • A.
    3,35
  • B.
    3,65
  • C.
    3,95
  • D.
    3,05
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCl 0,01M với 250ml dung dịch HCl 0,05M.

  • A.
    pH = 1,2
  • B.
    pH = 1,46
  • C.
    pH = 2,2
  • D.
    pH = 1,86
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch HCl 0,001M với 100ml dung dịch HCl 0,002M.

  • A.
    pH = 1,2
  • B.
    pH = 2,2
  • C.
    pH = 2,8
  • D.
    pH = 3,2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tính pH dung dịch sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M với 150ml dung dịch HCl 0,05M.

  • A.
    pH = 1,47
  • B.
    pH = 1,2
  • C.
    pH = 1,86
  • D.
    pH = 2,03
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch HCl 0,005M với 25ml dung dịch HCl 0,015M.

  • A.
    pH = 1,86
  • B.
    pH = 2,12
  • C.
    pH = 2,56
  • D.
    pH = 2,86
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch CH₃COOH 0,01M với 100ml dung dịch CH₃COOH 0,02M. Biết pKₐCH₃COOH = 4,75.

  • A.
    pH = 3,3
  • B.
    pH = 6,6
  • C.
    pH = 4,75
  • D.
    pH = 5,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch CH₃COOH 0,1M với 25ml dung dịch CH₃COOH 0,25M. Biết pKₐCH₃COOH = 4,75.

  • A.
    pH = 2,81
  • B.
    pH = 3,5
  • C.
    pH = 4,75
  • D.
    pH = 1,95
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch CH₃COOH 0,05M với 100ml dung dịch CH₃COOH 0,02M. Biết pKₐCH₃COOH = 4,75.

  • A.
    pH = 2,67
  • B.
    pH = 2,23
  • C.
    pH = 3,14
  • D.
    pH = 3,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tính pH dung dịch sau khi trộn 15ml dung dịch HCOOH 0,005M với 45ml dung dịch HCOOH 0,001M. Biết pKₐHCOOH = 3,75.

  • A.
    pH = 2,23
  • B.
    pH = 3,22
  • C.
    pH = 2,76
  • D.
    pH = 3,76
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCOOH 0,01M với 100ml dung dịch HCOOH 0,02M. Biết pKₐHCOOH = 3,75.

  • A.
    pH = 2,8
  • B.
    pH = 3,2
  • C.
    pH = 2,3
  • D.
    pH = 2,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khái niệm Nồng độ đương lượng là:

  • A.
    Số gam chất tan trong 100ml dung dịch
  • B.
    Số đương lượng gam chất tan trong 100ml dung dịch
  • C.
    Số mol chất tan trong 100ml dung dịch
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nồng độ đương lượng của dung dịch H₃PO₄ 0,1M là:

  • A.
    0,1N
  • B.
    0,2N
  • C.
    0,3N
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 0,1M là:

  • A.
    0,1N
  • B.
    0,2N
  • C.
    0,3N
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nồng độ đương lượng của dung dịch KMnO₄ 0,1M là:

  • A.
    0,1N
  • B.
    0,3N
  • C.
    0,5N
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nồng độ đương lượng của dung dịch H₃PO₄ 0,1M trong phản ứng: 2NaOH + H₃PO₄ → Na₂HPO₄ + 2H₂O.

  • A.
    0,1N
  • B.
    0,2N
  • C.
    0,3N
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nồng độ đương lượng của dung dịch H₃PO₄ 0,1M trong phản ứng: 3NaOH + H₃PO₄ → Na₃PO₄ + 2H₂O.

  • A.
    0,1N
  • B.
    0,2N
  • C.
    0,3N
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nồng độ đương lượng của dung dịch H₂SO₄ 0,2M trong phản ứng: 2NaOH + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + 2H₂O.

  • A.
    0,2N
  • B.
    0,4N
  • C.
    0,6N
  • D.
    0,1N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong phản ứng tạo phức (Complexon) thì hệ số z để tính đương lượng 1 chất là:

  • A.
    Số điện tích mà 1 phân tử A trao đổi
  • B.
    Số electron mà 1 phân tử A cho hay nhận
  • C.
    Luôn luôn bằng 2
  • D.
    Số ion H⁺ mà 1 phân tử A bị trung hòa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chất chuẩn gốc phải thỏa mãn yêu cầu:

  • A.
    Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1%
  • B.
    Thành phần hóa học phải ứng với một công thức phân tử xác định không có chứa nước kết tinh
  • C.
    Khối lượng phân tử càng nhỏ càng tốt
  • D.
    Chất gốc và dung dịch chuẩn phải bền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Chọn câu sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc:

  • A.
    Tính khối lượng chất tan (mct)
  • B.
    Cân chính xác mct chất gốc trên cân kỹ thuật
  • C.
    Hòa tan hoàn toàn mct bằng V₁ (L) nước cất, V₁ < V cần pha
  • D.
    Định mức đến V (L) bằng nước cất, dùng bình định mức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Chọn đáp án sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc:

  • A.
    Tính khối lượng chất tan (mct)
  • B.
    Cân chính xác mct chất gốc trên cân phân tích
  • C.
    Hòa tan hoàn toàn mct bằng V₁ (L) nước cất, V₁ = V cần pha
  • D.
    Định mức đến V (L) bằng nước cất, dùng bình định mức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Các cách pha chế dung dịch chuẩn:

  • A.
    Pha chế từ chất gốc
  • B.
    Pha từ dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải chất gốc
  • C.
    Dùng ống chuẩn
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Muốn pha chế 100ml dung dịch HCl 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 1N?

  • A.
    25ml
  • B.
    50ml
  • C.
    100ml
  • D.
    200ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Muốn pha chế 50ml dung dịch H₂SO₄ 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 2M?

  • A.
    12,5ml
  • B.
    25ml
  • C.
    50ml
  • D.
    100ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Muốn pha chế 200ml dung dịch NaOH 0,1M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M?

  • A.
    2ml
  • B.
    10ml
  • C.
    20ml
  • D.
    50ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Để pha 500ml dung dịch KMnO₄ 0,1M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO₄?

  • A.
    7
  • B.
    7,9
  • C.
    15,8
  • D.
    3,95
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Để pha 200ml dung dịch KMnO₄ 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO₄?

  • A.
    7
  • B.
    7,9
  • C.
    15,8
  • D.
    3,95
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Để pha 500ml dung dịch H₂C₂O₄ 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H₂C₂O₄ biết acid oxalic có dạng H₂C₂O₄.2H₂O.

  • A.
    19,5
  • B.
    22,5
  • C.
    25,2
  • D.
    31,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Một lọ dung dịch H₂SO₄ ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch.

  • A.
    18N
  • B.
    18,4N
  • C.
    19N
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 6
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phương pháp phân tích định lượng, cách sử dụng các công cụ phân tích hiện đại, và khả năng xử lý dữ liệu thực nghiệm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)