Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 8
Câu 1
Nhận biết
Cần bao nhiêu ml dung dịch acid hydrocloric đậm đặc 12,1N để pha loãng thành 1 lít dung dịch HCl có nồng độ 0,1N?
- A. 9ml
- B. 10ml
- C. 8,26ml
- D. 4,15ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Một dung dịch NaCl có nồng độ 10⁻⁴ M tức là tương đương với:
- A. 585 ppm
- B. 5,85 ppm
- C. 5850 ppm
- D. 58,5 ppm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Một dung dịch NaCl có nồng độ 10⁻³ N tức là tương đương với:
- A. 585 ppm
- B. 5,85 ppm
- C. 5850 ppm
- D. 58,5 ppm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Một dung dịch KCl có nồng độ 10⁻⁶ M tức là tương đương với:
- A. 74,5 ppm
- B. 7,45 ppm
- C. 74,5 ppb
- D. 7,45 ppb
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Một dung dịch KCl có nồng độ 10⁻⁷ N tức là tương đương với:
- A. 74,5 ppm
- B. 7,45 ppm
- C. 74,5 ppb
- D. 7,45 ppb
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Trong pha loãng dung dịch, công thức C₁.V₁ = C₂.V₂ không áp dụng với:
- A. Nồng độ mol
- B. Nồng độ đương lượng
- C. Nồng độ phần trăm khối lượng
- D. Ppm, ppb
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Muốn pha 100ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.
- A. 1
- B. 10
- C. 20
- D. 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M.
- A. 40
- B. 4
- C. 20
- D. 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Muốn pha 200ml dung dịch NaOH 0,05M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.
- A. 1
- B. 10
- C. 20
- D. 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Muốn pha 500ml dung dịch NaOH 0,25M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M.
- A. 12,5
- B. 10
- C. 15
- D. 7,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,2M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M.
- A. 1
- B. 10
- C. 20
- D. 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
NaHCO₃ là:
- A. Base yếu
- B. Acid yếu
- C. Vừa là acid yếu, vừa là base yếu
- D. Muối trung tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Một dung dịch Na₂SO₄ 10⁻⁵ M tương đương với:
- A. 1,42 ppm
- B. 14,2 ppm
- C. 142 ppm
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Một dung dịch Na₂SO₄ 5 × 10⁻⁵ M tương đương với:
- A. 0,71 ppm
- B. 7,1 ppm
- C. 71 ppm
- D. 710 ppm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Một dung dịch Na₂SO₄ 2 × 10⁻⁴ M tương đương với:
- A. 0,284 ppm
- B. 2,84 ppm
- C. 28,4 ppm
- D. 284 ppm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon:
- A. I
- B. II
- C. III
- D. IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Để xác định ... người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T:
- A. Mg, Mn
- B. Co, Cu
- C. Ca
- D. Zn, Pb, Co, Bi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Để xác định ..., ta thường dùng chỉ thị murexid:
- A. Mg, Zn, Mn, Pb
- B. Ca, Ni, Cu
- C. Ba, Ca, Na, K
- D. Zn, Pb, Co, Bi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Để xác định ..., ta thường dùng chỉ thị Calcon:
- A. Na, K
- B. Na
- C. Ca
- D. K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Xác định ..., người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon:
- A. Mg, Zn, Mn, Pb
- B. Ca, Ni, Co, Cu
- C. Ca
- D. Zn, Pb, Co, Bi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tính pH dung dịch gồm 10ml NH(C₂H₅)₃Cl 0,025 M + 10ml CH₃COONa 0,025 M. Cho pKₙ(C₂H₅)₃ = 3,35 ; pKₐ(CH₃COOH) = 4,75.
- A. pH = 8,5
- B. pH = 6,5
- C. pH = 4,05
- D. pH = 7,7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tính pH của dung dịch Na₂CO₃ 0,01 M. Cho biết: H₂CO₃ có: pKa₁ = 6,35 ; pKa₂ = 10,34.
- A. 2,83
- B. 6,36
- C. 8,345
- D. 11,17
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tính pH của dung dịch H₂CO₃ 0,01 M. Cho biết: H₂CO₃ có: pKa₁ = 6,35 ; pKa₂ = 10,34.
- A. 4,175
- B. 3,675
- C. 2,83
- D. 6,345
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Tính pH của dung dịch NaHCO₃ 0,01 M. Cho biết: H₂CO₃ có: pKa₁ = 6,35 ; pKa₂ = 10,34.
- A. 4,175
- B. 8,345
- C. 10,34
- D. 6,35
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tính pH dung dịch gồm 100ml NH₄Cl 0,1 M + 100ml HCOONa 0,1 M. Cho pKₙH₄OH = 4,75 ; pKₐHCOOH = 3,75.
- A. 4,25
- B. 4,75
- C. 6,5
- D. 3,75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Phân tích định lượng liên quan đến các ngành sau:
- A. Hóa học, dược học, nông nghiệp
- B. Sinh học, dược học
- C. Nông nghiệp, dược học, hóa học
- D. Hóa học, sinh học, nông nghiệp, dược học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng liên quan mật thiết với các lĩnh vực sau, ngoại trừ:
- A. Kiểm nghiệm thuốc
- B. Dược liệu
- C. Hóa dược
- D. Quản lý dược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượng.
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Tính pH NaH₂PO₄ 0,1 M. Cho: H₂PO₄ có pKa₁ = 2,12 ; pKa₂ = 7,21 ; pKa₃ = 12,36.
- A. 3,47
- B. 4,67
- C. 5
- D. 2,12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Tính pH Na₂HPO₄ 0,1 M. Cho: H₂PO₄ có pKa₁ = 2,12 ; pKa₂ = 7,21 ; pKa₃ = 12,36.
- A. 7,24
- B. 9,79
- C. 12,36
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Chọn câu sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học:
- A. Dễ thực hiện
- B. Chi phí thấp
- C. Không cần thiết bị đắt tiền
- D. Độ nhạy rất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Chọn đáp án sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học:
- A. Kết quả rất chính xác và không bị ảnh hưởng bởi người thực hiện
- B. Chi phí thấp
- C. Dễ thực hiện
- D. Không cần thiết bị đắt tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ H₂C₂O₄ bằng dung dịch KMnO₄ 0,1N trong môi trường acid. Nồng độ mol của KMnO₄ là bao nhiêu:
- A. 0,01M
- B. 0,02M
- C. 0,05M
- D. 0,1M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Chọn câu sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học:
- A. Tốn nhiều thời gian
- B. Chi phí cao
- C. Độ nhạy thấp
- D. Độ lặp lại không cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Chọn phương án sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học:
- A. Khó tự động hóa
- B. Dễ mắc sai số do kỹ thuật của người phân tích
- C. Độ nhạy thấp
- D. Thiết bị đắt tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ H₂C₂O₄ bằng dung dịch KMnO₄ 0,15N trong môi trường trung tính. Nồng độ mol của KMnO₄ là bao nhiêu:
- A. 0,15M
- B. 0,015M
- C. 0,05M
- D. 0,1M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ H₂C₂O₄ bằng dung dịch KMnO₄ 0,15N trong môi trường trung tính. Nồng độ mol của KMnO₄ là bao nhiêu:
- A. 0,15M
- B. 0,015M
- C. 0,05M
- D. 0,1M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Tính pH dung dịch gồm 125ml NH₄Cl 0,1 M + 125ml CH₃COONa 0,1 M. Cho pKₙH₄OH = 4,75 ; pKₐCH₃COOH = 4,75.
- A. pH = 7
- B. pH = 6,5
- C. pH = 7,5
- D. pH = 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Phân tích bằng phương pháp hóa học là phân tích ...:
- A. Khối lượng, kết tủa, oxy hóa khử
- B. Thể tích, quang phổ
- C. Khối lượng, thể tích
- D. Kết tủa, bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Phân tích khối lượng bằng các cách sau, ngoại trừ:
- A. Chuyển thành kết tủa
- B. Chuyển thành chất bay hơi
- C. Dùng nhiệt độ
- D. Dùng chỉ thị màu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 8
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phương pháp phân tích định lượng, cách sử dụng các công cụ phân tích hiện đại, và khả năng xử lý dữ liệu thực nghiệm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×