Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 12
Câu 1 Nhận biết
Câu Hỏi 1: Đâu là giao thức chuyển địa chỉ IP thành địa chỉ vật lý của các thiết bị mạng?

  • A.
    TARP.
  • B.
    RARP.
  • C.
    ARP.
  • D.
    CARP.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Câu Hỏi 2: Khi nói về kiến trúc Web để phát triển hệ thống E-learning, có 2 phát biểu như sau: PB1: Mô hình kiến trúc Web không cho phép tăng cường sự tương hợp và mở rộng trên cơ sở hạ tầng mạng và các ứng dụng khác nhau sẵn có trên thị trường e-learning. PB2: Mô hình kiến trúc Web cho phép phát triển và sử dụng Intranet cũng như các dịch vụ Internet công cộng. Điều đó cho phép việc lựa chọn các công nghệ mạng là hoàn toàn trong suốt đối với các đơn vị phát triển nội dung và các nhà cung cấp dịch vụ. Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    PB1 đúng, PB2 đúng.
  • B.
    PB1 đúng, PB2 sai.
  • C.
    PB1 sai, PB2 đúng.
  • D.
    PB1 sai, PB2 sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Câu Hỏi 3: Đâu không phải là các chuẩn và đặc tả cho hệ thống e-learning?

  • A.
    Các chuẩn đóng gói.
  • B.
    Các chuẩn trao đổi thông tin.
  • C.
    Các chuẩn phân tích hệ thống.
  • D.
    Các chuẩn metadata.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Câu Hỏi 4: Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm kết hợp bạn sử dụng dấu nào?

  • A.
    Dấu cộng (+)
  • B.
    Dấu trừ (-)
  • C.
    Dấu nháy kép (“”)
  • D.
    Dấu và (&)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Câu Hỏi 5: Để chia sẻ thông tin về những vấn đề cùng quan tâm thông qua việc tạo chủ đề, đăng bài, phản hồi… bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?

  • A.
    Dịch vụ Web.
  • B.
    Dịch vụ thư điện tử.
  • C.
    Dịch vụ Chat.
  • D.
    Dịch vụ diễn đàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Câu Hỏi 6: NFS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

  • A.
    Network Folder System.
  • B.
    Network Folder Site.
  • C.
    Network File Site.
  • D.
    Network File System.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Câu Hỏi 7: Đâu không là mục đích khi phổ biến mục tiêu học tập trong e-learning?

  • A.
    Tập trung vào những phần của nội dung bài học.
  • B.
    Để bạn biết được giảng viên nào sẽ giảng dạy.
  • C.
    Mô tả chính xác những gì bạn phải đạt được sau khi hoàn thành lớp học.
  • D.
    Mô tả chi tiết kết quả mà người dạy muốn bạn phải hướng tới sau từng bài học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Câu Hỏi 8: Chọn phát biểu SAI?

  • A.
    E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập.
  • B.
    E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập không dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông.
  • C.
    E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục.
  • D.
    E-learning là viết tắt của từ Electronic Learning.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Câu Hỏi 9: Trong số các đặc điểm sau, đâu không phải là đặc điểm của hệ thống E-Learning?

  • A.
    Học không có sự hợp tác, phối hợp.
  • B.
    Học mọi lúc, mọi nơi.
  • C.
    Nội dung thay đổi phù hợp cho từng cá nhân.
  • D.
    Cập nhật mới nhanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Câu Hỏi 10: Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức truyền thư điện tử?

  • A.
    Telnet.
  • B.
    NFS.
  • C.
    FTP.
  • D.
    SMTP.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Câu Hỏi 11: Mạng diện rộng WAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

  • A.
    Wire Area Network.
  • B.
    WiMAX Area Network.
  • C.
    Web Area Network.
  • D.
    Wide Area Network.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Câu Hỏi 12: Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức truyền file (tệp)?

  • A.
    Telnet
  • B.
    NFS
  • C.
    FTP
  • D.
    SMTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Câu Hỏi 13: Trong mỗi cụm số hệ 16 (mỗi phần) của địa chỉ IPv6 có bao nhiêu ký số hệ 16?

  • A.
    2
  • B.
    4
  • C.
    6
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Câu Hỏi 14: Địa chỉ IP nào không thể gán cho các thiết bị trên mạng?

  • A.
    Địa chỉ quảng bá.
  • B.
    Địa chỉ IP công cộng.
  • C.
    Địa chỉ IP riêng.
  • D.
    Địa chỉ 10.10.10.10.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Câu Hỏi 15: Địa chỉ IPv6 biểu diễn dưới dạng bao nhiêu cụm số hệ mười sáu phân cách bởi dấu hai chấm (:)?

  • A.
    4
  • B.
    8
  • C.
    16
  • D.
    32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/15
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 12
Số câu: 15 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: lịch sử Internet, nguyên lý hoạt động của các dịch vụ trực tuyến, cũng như các nền tảng E-Learning phổ biến hiện nay
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)