Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản Google Drive, bạn sẽ được cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?

  • A.
    5Gb
  • B.
    10Gb
  • C.
    15Gb
  • D.
    20Gb
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản OneDrive, bạn sẽ được cung cấp bao nhiêu MB miễn phí?

  • A.
    5Gb
  • B.
    10Gb
  • C.
    15Gb
  • D.
    20Gb
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Ưu điểm của dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gì?

  • A.
    Dễ sử dụng, không cần cài đặt
  • B.
    Có khả năng làm việc trên nhiều nền tảng từ máy tính đến di động.
  • C.
    Tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh và sự ổn định cao.
  • D.
    Sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi đâu, thông qua thiết bị truy cập và được kết nối Internet.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ trực tuyến:

  • A.
    Phòng ngừa được nguy cơ mất dữ liệu
  • B.
    Tiện lợi, linh hoạt, giảm chi phí
  • C.
    Phù hợp với người học eLearning
  • D.
    Tất cả các phương án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Kỹ thuật mã hóa dữ liệu thường được sử dụng đối với dịch vụ lưu trữ trực tuyến là?

  • A.
    Kỹ thuật AE-128 bit
  • B.
    Kỹ thuật AES-256 bit
  • C.
    Kỹ thuật AE-256 bit
  • D.
    Kỹ thuật AES-512 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Dropbox cho phép đồng bộ dữ liệu lưu trữ trực tuyến với máy tính sử dụng hệ điều hành nào?

  • A.
    Windows
  • B.
    Mac
  • C.
    Linux
  • D.
    Tất cả các phương án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ liệu?

  • A.
    Giữ nguyên dữ liệu, không thay đổi
  • B.
    Tự động thông báo với bạn qua email
  • C.
    Tự động đồng bộ
  • D.
    Tạo một bản sao của dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến đồng bộ hóa khi dữ liệu bị thay đổi như thế nào?

  • A.
    Chỉ đồng bộ hóa phần bị thay đổi
  • B.
    Đồng bộ hóa toàn bộ thư mục chứa các file có sự thay đổi
  • C.
    Đồng bộ hóa tất cả dữ liệu trong tài khoản
  • D.
    Đồng bộ hóa những dữ liệu thuộc cùng một kiểu (hình ảnh / âm thanh / văn bản / …)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đâu không phải là tính năng của Google Drive?

  • A.
    Cho phép bạn chia sẻ với nhiều người cùng lúc
  • B.
    Cho phép bạn chia sẻ thông qua Gmail, Facebook, Google+
  • C.
    Cho phép người thứ ba có thể được chỉnh sửa
  • D.
    Cho phép đánh dấu những nội dung mà người khác thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.
    Ngoài tính năng chia sẻ, còn có chức năng chỉnh sửa online một số ứng dụng
  • B.
    Cung cấp ít nhất 3 chế độ phân quyền trong GDrive
  • C.
    Cho phép chỉnh sửa ảnh online và kết nối Google +
  • D.
    Tự động đồng bộ dữ liệu mà không cần cài đặt Google Drive trên máy tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực tuyến. Điều nào sau đây là đúng?

  • A.
    Chỉ cần tải file lên Google Drive là có thể thực hiện được.
  • B.
    Bạn tải file lên Google Drive và chia sẻ cho mọi người là có thể thực hiện được
  • C.
    Bạn tải file lên Google Drive, chia sẻ cho mọi người và phân quyền sửa đổi
  • D.
    Bạn tải file lên Google Drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và chia sẻ file có phân quyền sửa đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Muốn Google Drive tự động đồng bộ dữ liệu tại máy tính của bạn lên máy chủ Google, bạn phải làm gì?

  • A.
    Bạn đăng ký tài khoản với Google Drive và tải file lên là tự động đồng bộ
  • B.
    Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng Web và ứng dụng trên PC
  • C.
    Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng trên PC. Cấu hình chế độ tự động
  • D.
    Sử dụng tài khoản Google, cài đặt ứng dụng trên PC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.
    Google Drive có tính năng tạo khảo sát online lấy ý kiến khách hàng
  • B.
    Google Drive chạy được cả ứng dụng PowerPoint và Maps
  • C.
    Google Drive có khả năng khôi phục dữ liệu bị xóa trước 60 ngày
  • D.
    Google Drive có khả năng khôi phục dữ liệu bị xóa trước 30 ngày nếu chưa xóa khỏi thùng rác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bạn có thể ứng dụng Google Drive vào trong học tập eLearning như thế nào?

  • A.
    Hỗ trợ bạn bè cùng học tập nhóm
  • B.
    Chúng chia sẻ những tài liệu, thông tin cho bạn bè để học tập tốt hơn
  • C.
    Hỗ trợ bạn trong việc phân bổ các nhiệm vụ cho các thành viên như bài tập kỹ năng, bài tập nhóm
  • D.
    Tất cả các phương án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Dịch vụ tiện ích Skype là gì?

  • A.
    Là một dịch vụ cung cấp truyền hình trực tuyến trên Internet.
  • B.
    Là một dịch vụ chat trực tuyến, gửi file, truyền file thông dụng trên Internet.
  • C.
    Là một dịch vụ mua bán trực tuyến trên Internet.
  • D.
    Là một dịch vụ quảng cáo trực tuyến thông dụng trên Internet.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Dịch vụ Skype cho phép bạn làm gì?

  • A.
    Cho phép người dùng trò chuyện với nhau trên Internet thông qua tài khoản Skype
  • B.
    Sử dụng webcam để có thể vừa trò chuyện vừa nhìn thấy người trò chuyện với mình.
  • C.
    Gọi điện thoại miễn phí giữa các tài khoản Skype với nhau và khả năng gọi đến số điện thoại kể cả cố định hoặc di động
  • D.
    Tất cả các phương án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đâu không phải là tính năng của Skype?

  • A.
    Cho phép chat với nhiều người cùng lúc
  • B.
    Cho phép truy cập máy tính từ xa
  • C.
    Cho phép truyền file với dung lượng khá lớn
  • D.
    Cho phép hội thảo có hình trực tuyến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đâu không phải là dịch vụ của Skype cung cấp cho người dùng?

  • A.
    Skype
  • B.
    Adword
  • C.
    Skype Voicemail
  • D.
    SkypeOut.
  • D.
    E. SkypeIn.
  • D.
    Adword
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Dịch vụ nào sau đây có tính năng khác với Skype?

  • A.
    Yahoo Messenger
  • B.
    Hangout
  • C.
    Google Doc
  • D.
    AOL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
SkypeIn là một tiện ích?

  • A.
    Cho phép người sử dụng Skype nhận cuộc gọi bằng máy vi tính thông qua tài khoản Skype
  • B.
    Cho phép người dùng Internet có thể giao dịch mua bán trực tiếp trên mạng.
  • C.
    Cho phép người dùng tìm kiếm, kết bạn trên Internet
  • D.
    Tất cả các phương án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
SkypeOut là dịch vụ:

  • A.
    Cho phép người dùng xem phim trực tuyến.
  • B.
    Cho phép người dùng Skype có thể gọi điện đến một số điện thoại thuê bao bất kỳ với chi phí thấp
  • C.
    Cho phép người dùng mua bán trực tuyến.
  • D.
    Cho phép người dùng tải về các ứng dụng của Google
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Skype Voicemail là dịch vụ:

  • A.
    Cho phép người dùng gửi tin nhắn.
  • B.
    Cho phép người dùng gọi điện trực tuyến.
  • C.
    Lưu lại tin nhắn khi cuộc gọi không thành công
  • D.
    Cho phép người dùng khôi phục các tin nhắn đã bị xóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Skype là sản phẩm dịch vụ của tổ chức nào?

  • A.
    Microsoft
  • B.
    Công ty Google
  • C.
    Công ty truyền thông đa phương tiện ACCI của Mỹ
  • D.
    Công ty Apple
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong khi cài đặt Skype, bạn có thể cài đặt thêm dịch vụ nào dưới đây?

  • A.
    Bing
  • B.
    Yahoo search
  • C.
    Google Search
  • D.
    Không có dịch vụ nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Skype name là gì?

  • A.
    Là tài khoản mà người sử dụng đăng ký tại trang chủ của phần mềm Skype
  • B.
    Là thông tin riêng của bạn, có thể nhập hoặc không phải khi bạn đăng ký Skype
  • C.
    Là tên hiển thị trên màn hình khi bạn thực hiện cuộc gọi
  • D.
    Là tên thật của người sử dụng dịch vụ Skype
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tài khoản Skype bạn có thể sử dụng chung cho?

  • A.
    Google Drive
  • B.
    Google Mail
  • C.
    Facebook
  • D.
    Không sử dụng chung cho các tài khoản này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tìm kiếm Contacts của bạn bè trong Skype, bạn có thể làm gì?

  • A.
    Tìm kiếm thông qua máy chủ của Skype.
  • B.
    Tìm kiếm trực tiếp trên ứng dụng Skype
  • C.
    Bạn có thể nhập trực tiếp SkypeName vào mục Add names
  • D.
    Tất cả các phương án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Mục Recent của Skype sử dụng để hiển thị các tài khoản nào?

  • A.
    Người dùng đã liên lạc trong các ngày gần nhất.
  • B.
    Người dùng đã xóa khỏi Skype.
  • C.
    Người dùng mới ép vào danh sách nhưng chưa chào mừng.
  • D.
    Tất cả các phương án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Với chức năng chia sẻ màn hình của Skype, bạn có thể?

  • A.
    Tải dữ liệu của máy khách về máy mình
  • B.
    Thay đổi, cấu hình được máy khách
  • C.
    Không cần sự cho phép của máy khách bạn vẫn truy cập được
  • D.
    Bạn chỉ nhìn thấy màn hình hiển thị của máy khách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Ứng dụng Teamviewer cung cấp dịch vụ nào?

  • A.
    Cho phép bạn có thể chat với bạn bè
  • B.
    Cho phép bạn truy cập máy tính từ xa
  • C.
    Cho phép bạn có thể gọi điện, họp trực tuyến
  • D.
    Tất cả phương án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: lịch sử Internet, nguyên lý hoạt động của các dịch vụ trực tuyến, cũng như các nền tảng E-Learning phổ biến hiện nay
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)