Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Chức năng chính của Teamviewer là?

  • A.
    Truy cập máy tính từ xa
  • B.
    Tính năng chat là chính
  • C.
    Tính năng truyền file
  • D.
    Tính năng gọi điện trực tuyến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Để truy cập vào máy khách thông qua Teamviewer bạn phải là gì?

  • A.
    Đăng ký tên người dùng
  • B.
    Chỉ cần cài đặt ứng dụng trên máy của mình
  • C.
    Chỉ cần máy khách cung cấp mật khẩu
  • D.
    Máy khách phải cung cấp Your ID và Password
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi cài đặt lại Teamviewer thì điều gì xảy ra?

  • A.
    Cấu hình của ứng dụng Teamviewer không thay đổi
  • B.
    Your ID thay đổi
  • C.
    Password thay đổi
  • D.
    Cả Your ID và Password đều thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Ứng dụng Teamviewer có thể được cài trên hệ điều hành nào?

  • A.
    Mac
  • B.
    Linux
  • C.
    Android
  • D.
    Tất cả phương án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phiên bản miễn phí Teamviewer 10, chức năng nào sau đây không đúng?

  • A.
    Cho phép tắt thiết bị điều khiển của máy khách
  • B.
    Cho phép thiết lập chế độ tự động cho một nhóm máy khách
  • C.
    Cho phép gọi điện có hình với máy khác
  • D.
    Cho phép hội thoại trực tuyến với số lượng người tham gia đông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    Teamviewer có khả năng truyền file tốt hơn Skype
  • B.
    Tính năng nhắn tin là tính năng chính của Teamviewer
  • C.
    Có chức năng cố định Your ID và Password
  • D.
    Cả 3 phương án đều không chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    Teamviewer có khả năng truyền file tốt hơn Skype
  • B.
    Có khả năng truy cập vào máy khách khi máy khách tắt nguồn hay Sleep
  • C.
    Không thể khởi động lại máy khách khi đang truy cập vào máy khách
  • D.
    Tính năng nhắn tin là tính năng chính của Teamviewer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ứng dụng Teamviewer trong học tập, bạn có thể làm gì?

  • A.
    Khi máy của bạn gặp sự cố, tôi có thể nhờ cán bộ kỹ thuật EHOU trợ giúp
  • B.
    Tôi có thể tổ chức họp nhóm hoặc giúp đỡ bạn bè khi cần
  • C.
    Tôi có thể lấy được tài liệu trên máy tính tại cơ quan khi đi công tác hoặc khi cần thiết nhất
  • D.
    Tất cả các phương án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Người sử dụng đăng nhập vào dịch vụ Google Calendar bằng tài khoản nào?

  • A.
    Người dùng chỉ việc đăng nhập vào dịch vụ này bằng tài khoản Gmail
  • B.
    Người dùng chỉ việc đăng nhập vào dịch vụ này bằng tài khoản Yahoo
  • C.
    Người dùng chỉ việc đăng nhập vào dịch vụ này bằng tài khoản Facebook
  • D.
    Người dùng chỉ việc sử dụng dịch vụ không cần tài khoản đăng nhập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tại sao bạn nên sử dụng Google Calendar?

  • A.
    Google Calendar chia sẻ lịch làm việc với đồng nghiệp gia đình dễ dàng, dễ dàng đồng bộ hóa với thiết bị di động.
  • B.
    Google Calendar không bao giờ để lỡ một sự kiện nào, tùy chỉnh nhắc nhở giúp bạn đi đúng thời gian và hoàn toàn miễn phí.
  • C.
    Google Calendar cho bạn mời mọi người khác để theo dõi các sự kiện vào lịch của bạn, đồng bộ với các ứng dụng trong máy tính truy cập lịch cá nhân của bạn, truy cập ngay cả khi không có Internet
  • D.
    Tất cả phương án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Những ai được phép xem lịch làm việc của bạn?

  • A.
    Chỉ riêng bạn
  • B.
    Tất cả mọi người
  • C.
    Người thân trong gia đình bạn
  • D.
    Bạn và những người được lựa chọn chia sẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bạn có thể xem lịch làm việc của mình qua các thiết bị nào?

  • A.
    Máy tính
  • B.
    Thiết bị di động
  • C.
    SMS
  • D.
    Tất cả phương án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đâu không phải là đặc điểm của Google Calendar?

  • A.
    Google Calendar là dịch vụ cho phép xây dựng lịch làm việc trực tuyến của mình trên mạng, cho phép mọi người hoặc các nhóm làm việc có thể liên kết làm việc trực tuyến ở bất kỳ nơi nào.
  • B.
    Bạn cần phải trả phí cho lưu lượng dữ liệu sử dụng khi xây dựng lịch làm việc trên Google Calendar
  • C.
    Bạn có thể dễ dàng truy cập, tìm kiếm và thêm vào lịch làm việc của mình hay của nhóm cộng tác ở bất kỳ nơi nào thông qua Google Calendar
  • D.
    Bạn có thể tạo ra các lời mời hẹn gặp làm việc và gửi nó đến mọi tài khoản E-mail và hoàn toàn miễn phí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bạn có thể truy cập vào Google Calendar ở đâu và khi nào?

  • A.
    Tại nơi làm việc và có mạng Internet
  • B.
    Ở bất cứ đâu và cần có mạng Internet
  • C.
    Tại nơi làm việc và không cần có mạng Internet
  • D.
    Tại bất cứ đâu và không cần có mạng Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Google Calendar tích hợp đồng bộ với những ứng dụng và thiết bị nào?

  • A.
    Không tích hợp và đồng bộ với ứng dụng cũng như thiết bị nào
  • B.
    Lịch trên điện thoại di động
  • C.
    Tích hợp vào Gmail của bạn
  • D.
    Tích hợp vào Gmail và lịch trên thiết bị di động của bạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Google Calendar tính phí cho người dùng như thế nào?

  • A.
    Hoàn toàn miễn phí
  • B.
    Theo thời gian sử dụng dịch vụ
  • C.
    Theo dung lượng dữ liệu sử dụng
  • D.
    Theo gói dịch vụ khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ai là người thành lập ra mạng xã hội Facebook?

  • A.
    Mark Zuckerberg cùng bạn bè là sinh viên khoa khoa học máy tính và bạn bè cùng phòng Eduardo Saverin, Dustin Moskovitz và Chris Hughes khi Mark còn là sinh viên tại Đại học Harvard.
  • B.
    Lawrence Edward "Larry" Page và Sergey Brin đồng sáng lập ra Facebook
  • C.
    Facebook được sáng lập bởi hai sinh viên cao học tại trường Đại học Stanford là David Filo và Jerry Yang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về mạng xã hội Facebook?

  • A.
    Facebook là mạng xã hội miễn phí đăng nhập, và nó phát sinh lợi nhuận từ quảng cáo, chẳng hạn thông qua banner quảng cáo
  • B.
    Facebook cho phép người dùng lựa chọn cài đặt bảo mật của riêng mình và mọi người có thể nhìn thấy tiểu sử của họ và những người khác khi tham gia vào Facebook
  • C.
    Facebook là Website tính phí đăng nhập, và nó phát sinh lợi nhuận từ quảng cáo, chẳng hạn thông qua banner quảng cáo
  • D.
    Facebook cho phép người dùng lựa chọn cài đặt bảo mật của riêng mình và lựa chọn những người có thể nhìn thấy tiểu sử của họ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Facebook được cấp bằng sáng chế US patent 7669123 về những khía cạnh của News Feed vào thời gian nào?

  • A.
    Ngày 6 tháng 9 năm 2006
  • B.
    Ngày 9 tháng 6 năm 2006
  • C.
    Ngày 23 tháng 2 năm 2010
  • D.
    Ngày 22 tháng 2 năm 2010
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Facebook Note là tính năng gì của Facebook?

  • A.
    Facebook Notes được giới thiệu vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, một tính năng viết blog cho phép nhúng các thẻ và hình ảnh
  • B.
    Facebook Notes được giới thiệu vào 22 tháng 2 năm 2010, một tính năng viết blog cho phép nhúng các thẻ và hình ảnh
  • C.
    Facebook Note được giới thiệu vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, một tính năng quản lý hình ảnh của theo dòng thời gian
  • D.
    Facebook Note được giới thiệu vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, một tính năng quản lý tài liệu của Facebook
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tháng 2 năm 2004 Facebook được ra mắt với cái tên là gì?

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Vào tháng 8 năm 2013, Facebook công bố những con số nào sau đây?

  • A.
    Có đến 1,15 tỷ người dùng và 699 triệu người dùng sử dụng hàng ngày, 1 người tham gia trung bình có 141,5 người bạn.
  • B.
    Trung bình cứ 1 người có tham gia và like 89 group/fanpage, đã có 240 tỷ bức ảnh đã được upload lên và 350 triệu bức ảnh được upload hàng ngày.
  • C.
    20 phút là thời gian trung bình của người dùng dành cho Facebook trong 1 ngày.
  • D.
    Tất cả phương án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nhận xét nào sau đây nói đúng về mạng xã hội Facebook tại Việt Nam:

  • A.
    Facebook vào Việt Nam năm 2004
  • B.
    Facebook có số lượng người dùng đứng thứ 2 so với một số trang mạng xã hội khác
  • C.
    Facebook vào Việt Nam năm 2008 và sự gia tăng lượng người sử dụng Việt Nam nhanh hàng đầu của thế giới.
  • D.
    Cả 3 phương án đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Những lợi ích không đúng của việc sử dụng Facebook với xã hội:

  • A.
    Là môi trường kết nối bạn bè, kết nối cộng đồng, tạo nhật lý Online, Ghi nhớ ngày sinh nhật của bạn bè
  • B.
    Cập nhật thông tin của tổ chức cá nhân, quản lý ảnh, tạo nhóm học tập, làm việc và kinh doanh
  • C.
    Quản lý tài liệu lưu trữ trực tuyến
  • D.
    Công cụ quảng cáo cho các doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Lợi ích của việc sử dụng Facebook trong môi trường học tập eLearning:

  • A.
    Tạo không khí thoải mái, thân thiện, khuyến khích sinh viên tham gia
  • B.
    Người học cảm thấy thoải mái trong việc học qua Facebook vì họ sử dụng Facebook hàng ngày
  • C.
    Facebook thúc đẩy cộng tác và trao đổi xã hội giữa người tham gia, người học tham gia vào các hoạt động học tập bên ngoài lớp học.
  • D.
    Tất cả các phương án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để học tập đạt kết quả tốt trong môi trường học tập eLearning và mạng xã hội Facebook, người học cần:

  • A.
    Bạn nên “đăng xuất” khỏi Facebook, để không bị mất tập trung, rèn luyện tinh thần tự giác cao và dành thời gian cập nhật thông tin trên Facebook hợp lý
  • B.
    "Đăng nhập" vào Facebook để cập nhật thông tin bạn bè và trò chuyện khi học tập tránh nhàm chán, vừa học vừa thư giãn
  • C.
    Cập nhật trạng thái, chia sẻ với bạn bè cùng lớp học về các vấn đề trong học tập và cuộc sống ngay cả khi đang làm việc
  • D.
    Tất cả các phương án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/26
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 6
Số câu: 26 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: lịch sử Internet, nguyên lý hoạt động của các dịch vụ trực tuyến, cũng như các nền tảng E-Learning phổ biến hiện nay
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)