Đề thi TOPIK 1 – Đề 2 phần nghe (83st)
Câu 1 Nhận biết

제83회 한국어능력시험 (The 83rd Test of Proficiency in Korean)

TOPIK I
듣기, 읽기 (Listening, Reading)


Phần I: Nghe (TOPIK I 듣기)

 (Dựa vào audio)


  • A.
     네. 학생이에요.
  • B.
    네. 학생이 없어요.
  • C.
    아니요. 학생이 와요.
  • D.
    아니요. 학생이 많아요.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết

  • A.
    네. 책을 싫어해요.
  • B.
    네. 책이 아니에요.
  • C.
    아니요. 책이 있어요.
  • D.
     아니요. 책을 안 읽어요.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết

  • A.
    지금 해요.
  • B.
    우리가 해요.
  • C.
     카페에서 해요.
  • D.
    동생하고 해요.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết

  • A.
    어제 갔어요.
  • B.
    자주 갔어요.
  • C.
    친구가 갔어요.
  • D.
     지하철로 갔어요.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết

  • A.
    축하해요.
  • B.
     아니에요.
  • C.
    고마워요.
  • D.
    반가워요.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết

  • A.
    잘 먹겠습니다.
  • B.
    잘 지냈습니다.
  • C.
     네. 알겠습니다.
  • D.
    네. 그렇습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết

  • A.
     꽃집
  • B.
    극장
  • C.
    학교
  • D.
    시장
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết

  • A.
    은행
  • B.
     식당
  • C.
    도서관
  • D.
    문구점
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết

  • A.
     백화점
  • B.
    여행사
  • C.
    우체국
  • D.
    박물관
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết

  • A.
    서점
  • B.
     약국
  • C.
    미용실
  • D.
    사진관
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết

  • A.
    나라
  • B.
     가족
  • C.
    이름
  • D.
    주말
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết

  • A.
    취미
  • B.
    날씨
  • C.
     시간
  • D.
    음식
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết

  • A.
    직업
  • B.
     운동
  • C.
    날짜
  • D.
    고향
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết

  • A.
     값
  • B.
  • C.
    위치
  • D.
    계절
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 

※ [17-21] 다음을 듣고 <보기>와 같이 대화 내용과 같은 것을 고르십시오. (Nghe và chọn nội dung giống với đoạn hội thoại như ví dụ.)

<보기>
(Audio)
여자: 편지를 써요?
남자: 네. 형한테 편지를 써요.

A. 여자는 편지를 씁니다.
B. 남자는 형이 있습니다.
C. 남자는 동생에게 편지를 씁니다.
D. 여자는 남자한테 편지를 보냅니다.

(Dựa vào audio)


  • A.
     남자는 주말에 드라마를 봤습니다.
  • B.
    남자는 일요일에 친구를 만났습니다.
  • C.
    여자는 일요일에 집에서 쉬었습니다.
  • D.
    여자는 주말에 이 남자와 수영장에 갔습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết

  • A.
    남자는 요리를 아주 잘합니다.
  • B.
    남자는 지금 김치찌개를 만듭니다.
  • C.
     여자는 어머니에게서 요리를 배웁니다.
  • D.
    여자는 어머니와 요리를 하고 있습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết

  • A.
    여자는 극장에서 남자를 만났습니다.
  • B.
     남자는 이따가 한강공원에 갈 겁니다.
  • C.
    남자는 오늘 수업이 모두 끝났습니다.
  • D.
    여자는 지금 영화를 보고 싶어 합니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết

  • A.
    여자는 책상을 사고 싶어 합니다.
  • B.
    남자는 여자에게 책상을 팔 겁니다.
  • C.
     남자는 인터넷으로 물건을 팔아 봤습니다.
  • D.
    여자는 인터넷 사이트에서 책상을 팔았습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết

  • A.
    남자는 병원에서 일합니다.
  • B.
    여자는 오전에 예약을 했습니다.
  • C.
    여자는 남자와 같이 병원에 갑니다.
  • D.
     남자는 수요일에 병원에 갈 겁니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết

※ [22-24] 다음을 듣고 여자의 중심 생각을 고르십시오. (Nghe và chọn suy nghĩ trọng tâm của người phụ nữ.)

 (Dựa vào audio)


  • A.
     마이클 씨처럼 친구가 많았으면 좋겠습니다.
  • B.
    마이클 씨하고 외국어 공부를 하고 싶습니다.
  • C.
    마이클 씨에게 한국어를 더 가르쳐 주고 싶습니다.
  • D.
    마이클 씨가 말하기 연습을 많이 하면 좋겠습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết

  • A.
    새 시계를 구경해 보고 싶습니다.
  • B.
    시계를 오늘 바로 고쳐야 합니다.
  • C.
     시계를 고쳐서 오래 쓰고 싶습니다.
  • D.
    좋은 시계로 바꾸어 주면 좋겠습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết

  • A.
    가수들의 공연이 많아져서 좋습니다.
  • B.
    춤도 잘 추고 노래도 잘하는 가수가 좋습니다.
  • C.
    K-POP 가수들의 공연장에 가 보고 싶습니다.
  • D.
     K-POP 가수들은 춤을 출 때가 특히 멋있습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 

※ [25-26] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (Nghe và trả lời câu hỏi.)

여자가 왜 이 이야기를 하고 있는지 고르십시오. (Chọn lý do tại sao người phụ nữ lại nói câu chuyện này.)


  • A.
    식당 위치를 설명하려고
  • B.
    행사 신청 기간을 안내하려고
  • C.
     회사에서 하는 행사를 알리려고
  • D.
    회사 직원에게 감사 인사를 하려고
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 들은 내용과 같은 것을 고르십시오. (Chọn nội dung giống với những gì đã nghe.)


  • A.
     건강에 좋은 아침 식사가 준비됩니다.
  • B.
    오늘은 무료로 식사를 할 수 있습니다.
  • C.
    행사 기간 동안에 식당 문을 닫습니다.
  • D.
    한 달 전부터 이 행사를 하고 있습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 두 사람이 무엇에 대해 이야기를 하고 있는지 고르십시오. (Chọn điều mà hai người đang nói đến.)


  • A.
    자주 사는 꽃
  • B.
     꽃을 사는 이유
  • C.
    꽃을 선물할 사람
  • D.
    특별한 날에 사는 꽃
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 들은 내용과 같은 것을 고르십시오. (Chọn nội dung giống với những gì đã nghe.)


  • A.
     남자는 꽃을 자주 사지 않습니다.
  • B.
    여자는 생일 선물로 꽃을 받았습니다.
  • C.
    여자는 꽃을 별로 좋아하지 않습니다.
  • D.
    남자는 여자에게 주려고 꽃을 샀습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 남자가 이 책을 쓴 이유를 고르십시오. (Chọn lý do người đàn ông viết cuốn sách này.)


  • A.
    글을 쓰는 재미를 알리고 싶어서
  • B.
    힘들고 어려운 아이들에게 도움이 되고 싶어서
  • C.
    경찰이 되는 여러 가지 방법을 알려 주고 싶어서
  • D.
     경찰이 되어서 경험한 행복한 일을 소개하고 싶어서
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 들은 내용과 같은 것을 고르십시오. (Chọn nội dung giống với những gì đã nghe.)


  • A.
    남자는 작년에 경찰이 되었습니다.
  • B.
    남자는 8년 동안 책을 쓰고 있습니다.
  • C.
     남자는 아이의 가방을 찾아 준 적이 있습니다.
  • D.
    남자는 아이에게 편지와 상을 줘서 행복했습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi TOPIK 1 – Đề 2 phần nghe (83st)
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận