Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 11
Câu 1 Nhận biết
 Khi truyền động trên dây đai sinh ra 3 loại ứng suất?

  • A.
    Ứng suất kéo, ứng suất uốn, ứng suất ly tâm
  • B.
     Ứng suất kéo, ứng suất nén, ứng suất ly tâm
  • C.
    Ứng suất uốn, ứng suất kéo, ứng suất nén
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Trong mối ghép đinh tán thì tán nóng áp dụng cho trường hợp nào sau đây:

  • A.
    Đường kính đinh tán d < 10 mm.
  • B.
     Đường kính đinh tán d > 10 mm.
  • C.
    Đinh tán làm bằng kim loại màu.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Theo công dụng của mối hàn mà người ta chia thành:

  • A.
     Hàn ở trạng thái nóng chảy, hàn ở trạng thái nóng dẻo.
  • B.
    Hàn chắc, hàn kín.
  • C.
    Hàn giáp mối, hàn chồng.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Mối hàn ngang là mối hàn:

  • A.
     Có phương của mối hàn vuông góc với phương của lực tác dụng.
  • B.
    Có phương của mối hàn song song với phương của lực tác dụng.
  • C.
    Thuộc mối hàn giáp mối.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 So với mối ghép đinh tán, mối ghép hàn có khuyết điểm:

  • A.
     Không đảm bảo sức bền đều nguyên vật liệu.
  • B.
    Khó tự động hóa.
  • C.
    Khó kiểm tra được khuyết tật.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Đường kính ký hiệu d2, D2, trong mối ghép ren gọi đường kính:

  • A.
    Trong.
  • B.
     Danh nghĩa.
  • C.
    Trung bình.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Mối ghép ren dùng trong các chi tiết ghép chịu tải trọng nhỏ và va đập ít thì ren thường làm bằng vật liệu gì?

  • A.
     Thép ít hoặc vừa cacbon.
  • B.
    Thép cacbon chất lượng tốt.
  • C.
    Thép hợp kim.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trong mối ghép ren, các biện pháp không cho đai ốc tự lỏng là:

  • A.
    Dùng thêm chi tiết phụ để tăng thêm ma sát cho bề mặt bu lông và đai ốc.
  • B.
    Dùng thêm chi tiết phụ để cố định không cho đai ốc tự lỏng (xoay).
  • C.
     Gây biến dạng dẻo cục bộ.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Trong truyền động đai thì kiểu truyền động góc có đặc điểm:

  • A.
    Dùng truyền 2 trục song song nhưng quay ngược chiều nhau.
  • B.
    Dùng truyền 2 trục song song, quay cùng chiều nhau.
  • C.
     Dùng truyền động giữa 2 trục cắt nhau, góc cắt thường 90°.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Khuyết điểm của bộ truyền động đai là:

  • A.
     Tỷ số truyền không ổn định.
  • B.
    Kích thước bộ truyền lớn so với các bộ truyền khác.
  • C.
    Tuổi thọ thấp (1000 đến 5000 giờ).
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Truyền động đai làm việc theo nguyên lý:

  • A.
     Ma sát trực tiếp.
  • B.
    Ma sát gián tiếp.
  • C.
    Ăn khớp trực tiếp.
  • D.
    Ăn khớp gián tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Loại xích nào sau đây được dùng nhiều trong các thang máy, băng tải và máy vận chuyển?

  • A.
    Xích trụ.
  • B.
    Xích truyền động.
  • C.
     Xích kéo.
  • D.
    Xích ma sát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Bộ truyền xích đơn giản nhất bao gồm:

  • A.
    Dây xích, hai đĩa xích, dầu bôi trơn.
  • B.
     Dây xích, hai đĩa xích, dụng cụ căng dây xích.
  • C.
    Động cơ, dây xích, hai đĩa xích.
  • D.
    Dây xích, hai đĩa xích.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Cho bộ truyền xích có D1 = 20 mm, D2 = 40 mm, khoảng cách trục A = 100 mm. Xác định chiều dài L xích?

  • A.
    290,25
  • B.
    295,25
  • C.
     298,25
  • D.
    285,25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng (tiếp xúc ngoài): m = 3, Z1 = 25, Z2 = 75, n1 = 1200 vòng/phút. Đường kính vòng đỉnh da1 của bánh dẫn là:

  • A.
    75.
  • B.
    67,5
  • C.
     81.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng (tiếp xúc ngoài): m = 3, Z1 = 25, Z2 = 75, n1 = 1200 vòng/phút. Khoảng cách giữa hai trục là:

  • A.
    140
  • B.
     150.
  • C.
    155
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Trong truyền động bánh răng, thông số hình học cơ bản của bánh răng trụ răng thẳng là:

  • A.
     Mô đun, đường kính vòng chia.
  • B.
    Mô đun, khoảng cách trục.
  • C.
    Mô đun, số răng.
  • D.
    Mô đun, chiều cao răng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Trong bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng tiêu chuẩn, góc ăn khớp được kí hiệu và có giá trị là:

  • A.
    α và 15°.
  • B.
    α và 20°.
  • C.
     β và 80 – 200°.
  • D.
    β và 15°.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Trong bộ truyền bánh răng, những biện pháp giúp hạn chế dạng hỏng mòn răng là:

  • A.
     Bôi trơn tốt.
  • B.
    Tăng độ nhẵn bề mặt.
  • C.
    Tăng độ rắn bề mặt.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Một cặp bánh răng ăn khớp với nhau thì khi nào chiều quay 2 bánh răng cùng chiều với nhau?

  • A.
    Truyền động kín.
  • B.
    Ăn khớp trong.
  • C.
    Truyền động hở.
  • D.
     Ăn khớp ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Thông số hình học Re trong bộ truyền bánh răng nón là:

  • A.
    Chiều dài nón.
  • B.
    Bề dày nón.
  • C.
     Bán kính cong của răng.
  • D.
    Chiều rộng nón.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Công thức xác định đường kính vòng chia của trục vít là:

  • A.
    d1 = m.q
  • B.
     d1 = m.Z1
  • C.
    da1 = m.(Z1 + 2.5)
  • D.
    da1 = m.(Z1 + 2)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Trong truyền động trục vít – bánh vít, trục vít có các dạng sau:

  • A.
    Trục vít thân khai, trục vít hình vuông, trục vít hình thang, trục vít tam giác.
  • B.
     Trục vít thân khai, trục vít Acsimet, trục vít Convolute.
  • C.
    Trục vít hình vuông, trục vít hình thang, trục vít tam giác, trục vít Acsimet.
  • D.
    Trục vít thân khai, trục vít tam giác, trục vít Acsimet, trục vít Convolute.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Cho bộ truyền trục vít – bánh vít có: m = 2, Z1 = 1, q = 5. Xác định đường kính vòng chân ren trục vít df1?

  • A.
    5,2 mm
  • B.
    5,1 mm
  • C.
     5 mm
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Để bộ truyền trục vít – bánh vít không bị hiện tượng dính răng thì:

  • A.
    Sử dụng kim loại màu để làm vành răng bánh vít.
  • B.
     Chọn dầu bôi trơn thích hợp.
  • C.
    Sử dụng dầu chống dính.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 11
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)