Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 16
Câu 1
Nhận biết
Ưu điểm mối ghép then:
- A. Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ.
- B. Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp khó khăn.
- C. Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn ở mức trung bình trở xuống.
- D. Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Nhược điểm mối ghép then:
- A. Tháo lắp dễ dàng nhưng chế tạo phức tạp.
- B. Phải làm rãnh trên trục & mayơ.
- C. Khó đảm bảo tính đồng tâm mối ghép.
- D. B & C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Trong các loại then bằng sau đây, loại nào truyền được lực dọc trục:
- A. Then bằng đầu gọt tròn.
- B. Then bằng đầu gọt phẳng.
- C. Then bằng dẫn hướng.
- D. Tất cả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Then lắp căng có mặt làm việc là:
- A. 1 mặt bên.
- B. 1 mặt đáy.
- C. 2 mặt bên.
- D. 2 mặt đáy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong then lắp căng, yêu cầu đối với rãnh then trên mayơ:
- A. Không có độ dốc.
- B. Có độ dốc bất kỳ.
- C. Có độ dốc bằng độ dốc của then.
- D. Có độ dốc bằng độ dốc của then (không áp dụng cho then tiếp tuyến).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Trong then lắp căng có thể truyền được:
- A. Lực dọc trục.
- B. Mômen xoắn.
- C. Mômen uốn.
- D. A & B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Mối ghép then hoa là mối ghép:
- A. Mayơ vào trục nhờ các răng của trục lồng vào rãnh trên mayơ.
- B. Nhiều then đơn, các then này được chế tạo liền trục.
- C. A & B.
- D. A đúng & B sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28, giá trị “5” trong ký hiệu là:
- A. Số răng.
- B. Đường kính vòng trong.
- C. Đường kính vòng ngoài.
- D. Độ chính xác gia công then.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Giá trị “22” trong mối ghép là:
- A. Số răng.
- B. Đường kính vòng trong.
- C. Đường kính vòng ngoài.
- D. Độ chính xác gia công then.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Giá trị “28” trong mối ghép là:
- A. Số răng.
- B. Đường kính vòng trong.
- C. Đường kính vòng ngoài.
- D. Độ chính xác gia công then.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Ưu điểm mối ghép then hoa:
- A. Dễ đạt được độ đồng tâm mối ghép và sự dịch chuyển dọc trục.
- B. Tải trọng tốt hơn mối ghép then cùng kích thước, độ bền mỏi cao.
- C. A & B đúng.
- D. A & B sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Nhược điểm của mối ghép then hoa:
- A. Không tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều.
- B. Có tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không đều.
- C. Không tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không đều.
- D. Có tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Các profile của răng mối ghép then hoa thông dụng nhất là:
- A. Chữ nhật.
- B. Thân khai.
- C. Tam giác.
- D. Hypoid.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Các phương pháp định tâm mối ghép then hoa:
- A. Theo cạnh bên.
- B. Theo đường kính ngoài.
- C. Theo đường kính trong.
- D. Tất cả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Trong mối ghép then hoa, để đạt độ đồng tâm cao trong mối ghép, ta dùng kiểu lắp định tâm theo:
- A. Đường kính trong.
- B. Đường kính ngoài.
- C. Cạnh bên.
- D. Đường kính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Trong mối ghép then hoa, để truyền mômen xoắn lớn nhưng không đòi độ đồng tâm cao, ta dùng kiểu lắp định tâm theo:
- A. Đường kính trong.
- B. Đường kính ngoài.
- C. Cạnh bên.
- D. Đường kính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Trong mối ghép then hoa, nếu lỗ mayơ nhiệt luyện, ta dùng phương pháp định tâm theo:
- A. Đường kính trong.
- B. Đường kính ngoài.
- C. Cạnh bên.
- D. Đường kính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Trong mối ghép then hoa, nếu lỗ mayơ không nhiệt luyện, ta dùng phương pháp định tâm theo:
- A. Đường kính trong.
- B. Đường kính ngoài.
- C. Cạnh bên.
- D. Đường kính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trục định hình được sử dụng nhằm khắc phục các nhược điểm gì của mối ghép then & then hoa?
- A. Tập trung ứng suất.
- B. Độ đồng tâm cao, chịu tải va đập tốt.
- C. Lực sinh ra trên bề mặt tiếp xúc lớn và khó chế tạo, sửa chữa.
- D. A & B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Ren được hình thành trên cơ sở đường xoắn ốc:
- A. Trụ hay côn.
- B. Thân khai hay hypoid.
- C. Trụ hay novikop.
- D. Hypoid hay acsimet.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Ưu điểm mối ghép ren:
- A. Đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành rẻ.
- B. Đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, dễ tháo lắp, giá thành rẻ.
- C. Phức tạp, tạo lực siết dọc trục nhỏ, dễ tháo lắp, giá thành rẻ.
- D. Phức tạp, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Nhược điểm mối ghép ren là tạo ứng suất tại chân ren, vấn đề này làm:
- A. Tăng độ bền uốn mối ghép ren.
- B. Giảm độ bền mỏi mối ghép ren.
- C. Tăng độ bền mỏi mối ghép ren.
- D. Giảm độ bền uốn mối ghép ren.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Mục đích việc sử dụng ren hình côn nhằm:
- A. Ghép các chi tiết máy bất kỳ.
- B. Ghép các chi tiết có yêu cầu độ bền cao.
- C. Ghép các chi tiết có yêu cầu độ chắc kín.
- D. Ghép các chi tiết có yêu cầu tính tự hãm cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Ren phải là ren:
- A. Đường xoắn ốc đi lên về phía trái.
- B. Đường xoắn ốc đi xuống về phía phải.
- C. Đường xoắn ốc đi lên về phía phải.
- D. Đường xoắn ốc đi xuống về phía trái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Ren trái là ren:
- A. Đường xoắn ốc đi lên về phía trái.
- B. Đường xoắn ốc đi xuống về phía phải.
- C. Đường xoắn ốc đi lên về phía phải.
- D. Đường xoắn ốc đi xuống về phía trái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 16
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×