Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm TDTU
Câu 1 Nhận biết
Câu 1 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp hóa dược?

  • A.
    Chất lượng thành sản phẩm phải đạt tiêu chuẩn dược điển quốc gia
  • B.
    Thành phần nguyên phụ liệu độc hại, dung môi dễ cháy nổ
  • C.
    Khối lượng của sản phẩm sản xuất hóa dược so với các ngành công nghiệp khác là tương đương nhau
  • D.
    D . Quy trình tổng hợp dữ liệu, dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Phương pháp xây dựng quy trình sản xuất mới tiến hành qua mấy giai đoạn:

  • A.
    3 giai đoạn
  • B.
    4 giai đoạn
  • C.
    2 giai đoạn
  • D.
    Cả A và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Để đánh giá quá trình tổng hợp, cần lấy số mẫu là

  • A.
    5-6 mẫu
  • B.
    6-10 mẫu
  • C.
    1-3 khối lượng 1 đơn vị
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi tỷ lệ dược chất nhỏ hơn 10%, kỹ thuật trộn thích hợp là:

  • A.
    Bò 1 lần
  • B.
    Bò đồng lượng
  • C.
    Bò 2 giai đoạn, qua giai đoạn tạo bột mẹ
  • D.
    Trộn nhiều giai đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trường hợp nào phản ứng nitro hóa xảy ra theo cơ chế ái điện tử

  • A.
    Nhiệt độ cao từ 300 - 500°C
  • B.
    Chất tham gia phản ứng là mạch thẳng
  • C.
    Thực hiện phản ứng ở pha hơi
  • D.
    D Chất tham gia phản ứng là chất thơm vòng hydrocarbon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đâu là tác nhân nitro hóa yếu nhất:

  • A.
    HNO₃ đặc
  • B.
    Hỗn hợp sulfo-nitric
  • C.
    Acyl nitrat
  • D.
    Muối nitrat và H₂SO₄
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng acyl hóa là:

  • A.
    xúc tác
  • B.
    Nồng độ chất tham gia phản ứng
  • C.
    Sản phẩm Nồng độ
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đâu là tác nhân acyl hóa mạnh nhất:

  • A.
    Axit halogenid
  • B.
    Axit anhydrit
  • C.
    Amid
  • D.
    Ester
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình tạo hạt ướt:

  • A.
    Tốc độ tá dược Gmail
  • B.
    Độ tan của tá dược Gmail
  • C.
    Thiết bị sử dụng
  • D.
    Tỷ trọng của các thành phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đặc điểm của thiết bị trộn có thùng chứa bảo vệ:

  • A.
    Khả năng tạo ra lực phân cắt yếu
  • B.
    Thích hợp để trộn các trận hợp khô
  • C.
    Khi vận hành có thể khóa kín, tránh bay bụi.
  • D.
    Cánh quạt có thể hình chữ U, Z hoặc trục vít.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cơ chế chính tạo liên kết trong quá trình đánh là:

  • A.
    Lý thuyết về lực tương tác giữa các phân tử
  • B.
    Lý thuyết về lực van der Waals
  • C.
    Lý thuyết về lớp ngủ ngủ chiều mặt
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi tỷ lệ dược chất nhỏ hơn 0,1%, kỹ thuật trộn thích hợp là:

  • A.
    Hòa tan trong dung môi
  • B.
    Bò đồng lượng
  • C.
    Bò 2 giai đoạn, qua giai đoạn tạo bột mẹ
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trường hợp nào phản ứng nitro hóa xảy ra theo cơ chế ái điện tử

  • A.
    Nhiệt độ cao từ 300 - 500C
  • B.
    Thực hiện phản ứng ở pha hơi
  • C.
    Chất tham gia phản ứng là hydrocarbon mạch thẳng
  • D.
    Chất tham gia phản ứng là hydro carbon vòng thơm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phương pháp xây dựng quy trình sản xuất mới tiến hành qua mấy giai đoạn:

  • A.
    3 giai đoạn
  • B.
    4 giai đoạn
  • C.
    2 giai đoạn
  • D.
    Cả A và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đâu là tác nhân acyl hóa mạnh nhất:(xeten)

  • A.
    Halogenid acid
  • B.
    Anhydrid acid
  • C.
    Anhydrid acid
  • D.
    Ester
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi tỷ lệ được chất nhỏ hơn 10%, kỹ thuật trộn thích hợp là:

  • A.
    Trộn 1 lần (>10%)
  • B.
    Trộn đồng lượng (<1%)
  • C.
    Trộn 2 giai đoạn, qua giai đoạn tạo bột mẹ
  • D.
    Trộn nhiều giai đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp hóa được ?

  • A.
    Chất lượng thành phẩm phải đạt tiêu chuẩn được điển quốc gia
  • B.
    Thành phần/ nguyên phụ liệu độc hại dung môi dễ cháy nổ
  • C.
    Khối lượng của sản xuất hóa được so với các ngành công nghiệp khác là tương đương nhau (khác nhau)
  • D.
    Quy trình tổng hợp tinh vi, nguyên liệu đắt hiếm, thiết bị phức tạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đâu là tác nhân nitro hóa yếu nhất:

  • A.
    HNO3 đặc
  • B.
    Acyl nitrat
  • C.
    Hỗn hợp sulfo- nitric
  • D.
    Muối nitrat và H2SO4 
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng acyl hóa là:

  • A.
    Xúc tác (Dmôi, Nđộ)
  • B.
    Nồng độ chất tham gia phản ứng
  • C.
    Nồng độ sản phẩm
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình tạo hạt ướt:

  • A.
    Độ tan của tá dược dính
  • B.
    Tốc độ tưới tá dược dính
  • C.
    Thiết bị sử dụng
  • D.
    Tỷ trọng của các thành phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm TDTU
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: các kỹ thuật bao viên, sử dụng chất phụ gia, và tiêu chuẩn chất lượng trong sản xuất
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)