Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 13
Câu 1 Nhận biết
Bệnh tim bẩm sinh chung bao gồm, ngoại trừ:

  • A.
    Tim ở vị trí bất thường (tim sang phải, đảo ngược phủ tạng)
  • B.
    Hội chứng Ehlers-Danlos
  • C.
    Bloc nhĩ thất hoàn toàn, bẩm sinh
  • D.
    Bất tương hợp nhĩ - thất và thất – động mạch lớn (chủ, phổi)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thông liên nhĩ gây tím tái muộn, do những nguyên nhân nào dưới đây:

  • A.
    Tăng áp lực nhĩ phải
  • B.
    Tăng thể tích tâm trương thất phải
  • C.
    Tăng sức đề kháng (sức cản) toàn phổi
  • D.
    Tất cả các nguyên nhân trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bệnh thông liên thất chiếm tỷ lệ nào trong tổng số các bệnh tim bẩm sinh:

  • A.
    Khoảng 20%
  • B.
    Khoảng 25%
  • C.
    Khoảng 30%
  • D.
    Khoảng 35%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Lỗ thông liên thất hay gặp ở vị trí nào dưới đây:

  • A.
    Phần màng
  • B.
    Phần phễu, dưới vòng van động mạch chủ và động mạch phổi
  • C.
    Phần buồng nhận
  • D.
    Phần cơ bè giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thông liên thất gây tím tái muộn, nguyên nhân nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất:

  • A.
    Tăng thể tích thất phải
  • B.
    Tăng thể tích thất trái
  • C.
    Tăng sức đề kháng (sức cản) của phổi
  • D.
    Tất cả các nguyên nhân trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thông liên thất với tên gọi là bệnh Roger, thuộc loại lỗ thông liên thất nào dưới đây:

  • A.
    Lỗ thông có kích thước nhỏ
  • B.
    Phần phễu, dưới vòng van động mạch chủ và động mạch phổi
  • C.
    Phần buồng nhận
  • D.
    Phần cơ bè giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tim bẩm sinh có luồng thông trái-phải, trong quá trình tăng áp lực động mạch phổi thì xơ hóa nội mạc và lớp trung mạc thuộc giai đoạn nào dưới đây:

  • A.
    Giai đoạn 1 và 2
  • B.
    Giai đoạn 2 và 3
  • C.
    Giai đoạn 3 và 4
  • D.
    Giai đoạn 4, 5 và 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tim bẩm sinh có luồng thông phải – trái, dẫn tới các hậu quả sau, ngoại trừ:

  • A.
    Tăng số lượng hồng cầu
  • B.
    Giảm số lượng hồng cầu
  • C.
    Tăng độ nhớt của huyết tương
  • D.
    Tắc mạch não, áp xe não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thông liên nhĩ chiếm tỷ lệ % nào trong tổng số các tim bẩm sinh:

  • A.
    2,5%
  • B.
    5%
  • C.
    7,5%
  • D.
    10%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong các bệnh tim bẩm sinh dưới đây, loại nào có nguy cơ Osler (viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn) thấp nhất:

  • A.
    Thông liên thất
  • B.
    Thông liên nhĩ
  • C.
    Hẹp động mạch phổi
  • D.
    Hẹp động mạch chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Lứa tuổi tốt nhất để điều trị thông liên nhĩ bằng phẫu thuật là:

  • A.
    3 tuổi
  • B.
    5 tuổi
  • C.
    10 tuổi
  • D.
    15 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các bệnh tim bẩm sinh có thể được chẩn đoán ở giai đoạn trước sinh, ngoại trừ:

  • A.
    Thông liên thất
  • B.
    Thông liên nhĩ
  • C.
    Còn ống động mạch
  • D.
    Tứ chứng Fallot
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Loại nào trong số các loại hẹp động mạch chủ dưới đây, liên quan tới yếu tố gia đình:

  • A.
    Typ I : hẹp tại van động mạch chủ
  • B.
    Typ II: hẹp dưới van
  • C.
    Typ I và II
  • D.
    Typ II và III - hẹp trên van
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong hẹp động mạch phổi dưới đây, loại nào hay gặp nhất:

  • A.
    Hẹp lỗ van động mạch phổi
  • B.
    Hẹp dưới phần phễu động mạch phổi
  • C.
    Hẹp phần phễu động mạch phổi
  • D.
    Hẹp trên van
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong các tổn thương và dấu hiệu dưới đây, loại nào ít gặp nhất trong thấp tim:

  • A.
    Hạt Aschoff
  • B.
    Có tiền sử thường xuyên bị viêm họng với hiệu giá antistreptolysine O tăng cao trong huyết thanh
  • C.
    Viêm màng ngoài tim
  • D.
    Có những tổn thương sùi lớn ở van hai lá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tình trạng bệnh hoặc tổn thương nào dưới đây không liên quan đến viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:

  • A.
    Viêm amydal, viêm họng thường xuyên
  • B.
    Van tim đã bị hẹp hoặc vừa hẹp vừa hở
  • C.
    Tứ chứng Fallot
  • D.
    Xơ vữa động mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thể Aschoff:

  • A.
    Là tổn thương cơ bản của thấp tim
  • B.
    Chỉ được gọi như thế khi tổn thương thấp xảy ra ở tim
  • C.
    Thường xảy ra sau nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm
  • D.
    Là một thoái hóa dạng fibrin vây quanh bởi phản ứng viêm hạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong thấp tim, lứa tuổi bị bệnh này, hay gặp nhất là:

  • A.
    Dưới 5 tuổi
  • B.
    Từ 5-10 tuổi
  • C.
    Từ 10-15 tuổi
  • D.
    B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Vai trò của liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm A (Streptococcus pyogenes) trong bệnh sinh của bệnh thấp tim được thể hiện, ngoại trừ:

  • A.
    Thường có đợt viêm nhiễm đường hô hấp trên, trước khoảng 3-4 tuần khi bị thấp tim
  • B.
    Định lượng kháng thể kháng streptolysin O (ASLO) thường dương tính
  • C.
    Định lượng các kháng thể như: antistreptokinase, antihyaluronidase, antiphospho-pyritine nucleotidase, anti-DNAseB thường dương tính
  • D.
    Máu lắng tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Những dấu hiệu/triệu chứng của viêm cơ tim cấp, trừ:

  • A.
    Rối loạn nhịp tim
  • B.
    Tim nghe có tiếng ngựa phi
  • C.
    PR kéo dài ≥ 20% trên điện tim đồ
  • D.
    Tiếng tim bị lu mờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bệnh nào có tỷ lệ viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cao nhất trong số các bệnh tim bẩm sinh:

  • A.
    Thông liên thất
  • B.
    Còn ống động mạch
  • C.
    Tứ chứng Fallot
  • D.
    Hẹp động mạch chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Điều kiện huyết động học gây tổn thương nội tâm mạc bao gồm, ngoại trừ:

  • A.
    Dòng máu chảy có vận tốc cao do sự co bóp cưỡng bức của cơ tim
  • B.
    Giảm trương lực cơ tim
  • C.
    Dòng máu chảy từ nơi có áp lực cao xuống nơi có áp lực thấp
  • D.
    Lỗ hẹp giữa hai buồng tạo ra sự chênh lệch về áp lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong các biến chứng của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, biến chứng nào hay gặp nhất:

  • A.
    Biến chứng ở tim
  • B.
    Biến chứng huyết tắc
  • C.
    Biến chứng ở thận
  • D.
    Áp xe nhiều ổ nhỏ ở gan, phổi, não...
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cơ quan thị giác gồm có nhãn cầu và cơ quan mắt phụ:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trục nhãn cầu:

  • A.
    Đường nối cực trên và cực dưới
  • B.
    Nằm ở mặt phẳng trán
  • C.
    Nối cực trước với điểm mù
  • D.
    Nối vật với điểm vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phương pháp đại thể trong giải phẫu bệnh có tác dụng:

  • A.
    Định hướng cho vi thể
  • B.
    Chẩn đoán xác định
  • C.
    Chẩn đoán hồi cứu
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong giai đoạn hiện nay, để chẩn đoán xác định một trường hợp ung thư người ta chọn xét nghiệm nào đáng tin cậy nhất:

  • A.
    Chụp cộng hưởng từ (MRI)
  • B.
    Chụp cắt lớp vi tính (CT)
  • C.
    Siêu âm màu
  • D.
    Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chẩn đoán tế bào học dễ xảy ra hiện tượng:

  • A.
    Dương tính giả cao
  • B.
    Âm tính giả cao
  • C.
    Âm tính giả thấp
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Khi cố định một bệnh phẩm làm sinh thiết mô bệnh học cần một lượng dịch cố định nhiều hơn thể tích bệnh phẩm gấp:

  • A.
    5 lần
  • B.
    10 lần
  • C.
    20 lần
  • D.
    60 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây:

  • A.
    Viêm phế nang chảy máu
  • B.
    Viêm phế nang phù
  • C.
    Viêm phế nang mủ
  • D.
    Viêm phế nang long (đại thực bào)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 13
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)