Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 14
Câu 1 Nhận biết
Trong giai đoạn hồi phục của viêm phổi thuỳ có hiện tượng:

  • A.
    Vách phế nang có nhiều vi mạch tân tạo
  • B.
    Mô kẽ có nhiều bạch cầu đa nhân
  • C.
    Lòng phế nang có nhiều bạch cầu đa nhân
  • D.
    Xơ hoá thành phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khi nói về sự di căn của ung thư:

  • A.
    Di căn theo đường máu phổ biến hơn di căn theo đường bạch huyết
  • B.
    Tế bào ung thư xâm nhập vào động mạch dễ dàng hơn so với tĩnh mạch
  • C.
    Sự xuất hiện của tế bào ung thư trong máu đánh dấu sự xuất hiện di căn
  • D.
    Các tế bào u xâm nhập tại vị trí di căn cùng cơ chế với xâm nhập u nguyên phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Viêm và miễn dịch liên quan đến nhau thể hiện ở:

  • A.
    Opsonin hóa
  • B.
    Trình diện kháng nguyên của bạch cầu
  • C.
    Tăng số lượng các bạch cầu trong máu ngoại vi
  • D.
    Sốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
U hạt KHÔNG bao gồm:

  • A.
    Tế bào u tạo ra cấu trúc nang
  • B.
    Tế bào viêm tạo ra cấu trúc nang
  • C.
    TB Langhans và TB dạng biểu mô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong viêm lao có cấu trúc sau đây:

  • A.
    Nốt
  • B.
    Lan tỏa
  • C.
    Khối
  • D.
    Cả 3 ý trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Quá trình nào sau đây khó phân biệt với K BM tại chỗ:

  • A.
    Quá sản
  • B.
    Loạn sản nhẹ
  • C.
    Loạn sản vừa
  • D.
    Loạn sản vừa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đặc điểm sau đây của loạn sản, TRỪ:

  • A.
    Xâm nhập qua màng đáy
  • B.
    Không đảo lộn cấu trúc mô
  • C.
    Sinh sản TB vẫn hạn chế
  • D.
    Vẫn có sự biệt hóa để tế bào tuy có nhiều tế bào non hơn bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các yếu tố sau đây đều có thể gây viêm, TRỪ:

  • A.
    Vi khuẩn, ký sinh trùng
  • B.
    Chấn thương
  • C.
    Sóng âm thanh dùng trong bệnh viện
  • D.
    Thiếu máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Các yếu tố sau đây đều có thể gây u, TRỪ:

  • A.
    Bức xạ ion
  • B.
    Tia cực tím
  • C.
    Sóng siêu âm
  • D.
    Tia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các tổn thương cơ bản của phế nang KHÔNG bao gồm:

  • A.
    Tăng tiết
  • B.
    Biến hình đại thực bào
  • C.
    Teo và biến biểu mô phế nang
  • D.
    Dị sản thành tế bào hình khối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tiến triển của viêm phế nang KHÔNG bao gồm:

  • A.
    Mô hóa
  • B.
    Xơ hóa
  • C.
    Áp xe phổi
  • D.
    Gan hóa xám
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Viêm phổi thùy có các đặc điểm sau, TRỪ:

  • A.
    Tổn thương lan rộng và đồng đều , ở một phân thùy, một thùy, một lá phổi hoặc cả hai phổi
  • B.
    Ổ viêm thường hình nón cụt, đáy hướng ra màng phổi, đỉnh hướng về rốn phổi
  • C.
    Tổn thương không đồng đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bệnh tim bẩm sinh gây tím tái muộn là:

  • A.
    Thông liên thất
  • B.
    Tứ chứng Fallot
  • C.
    Teo van ba lá
  • D.
    Tim 3 ngăn: 2 nhĩ 1 thất hoặc 2 thất 1 nhĩ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Cơ chế gây tím tái muộn của thông liên thất giai đoạn sớm chủ yếu do:

  • A.
    Tăng áp lực trong tâm thất trái
  • B.
    Tăng áp lực trong tâm thất phải
  • C.
    Áp lực động mạch phổi tăng cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Viêm dạ dày cấp tính mức độ nhẹ có các đặc điểm sau đây, TRỪ:

  • A.
    Biểu mô tế bào còn nguyên vẹn, tế bào tăng chế nhầy, có thoái hóa loạn dưỡng
  • B.
    Lớp đệm phù nề, sung huyết
  • C.
    Viêm trợt long, xuất huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Viêm mạn nông KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:

  • A.
    Biểu mô có thể có những thay đổi loạn dưỡng hoặc long từng chỗ
  • B.
    Tế bào viêm xâm nhập ở 1/3 trên của niêm mạc không vượt quá vùng khe
  • C.
    Các khe có sự kéo dài
  • D.
    Số lượng tuyến giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hình ảnh gấp đôi đường viền thấy ở:

  • A.
    Mặt ngoài màng đáy các quai mao mạch ngoại vi
  • B.
    Mặt trong lá thành của bao Bowman
  • C.
    Trong chất nền gian mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tổn thương nào sau đây, theo anh/chị, thuộc loại tim bẩm sinh gây tím tái muộn:

  • A.
    Tứ chứng Fallot
  • B.
    Bất sản van ba lá
  • C.
    Thông liên thất
  • D.
    Tim ba buồng: hai nhĩ một thất hoặc hai thất một nhĩ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Dị dạng bẩm sinh của tim gây tím tái sớm hay gặp nhất là:

  • A.
    Còn ống động mạch
  • B.
    Thông liên thất
  • C.
    Thông liên thất
  • D.
    Tứ chứng Fallot
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong tứ chứng Fallot, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng là:

  • A.
    Phì đại thất phải
  • B.
    Mức độ lệch phải của động mạch chủ (trên lỗ thông liên thất)
  • C.
    Mức độ hẹp của động mạch phổi
  • D.
    Độ rộng hẹp của lỗ thông liên thất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trẻ bị tim bẩm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị viêm phổi do, ngoại trừ:

  • A.
    Máu lên phổi nhiều làm tăng khối lượng phổi
  • B.
    Tăng áp lực mạch máu phổi gây thoát dịch phù nề phế nang
  • C.
    Làm giảm độ đàn hồi của phổi, giảm dung tích phổi
  • D.
    Làm tăng tỷ lệ thông khí và tưới máu phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trẻ bị tim bẩm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị suy tim do, ngoại trừ:

  • A.
    Tăng gánh tâm thu của thất
  • B.
    Cơ tim làm việc nhiều
  • C.
    Cung cấp năng lượng cho cơ tim bị giảm
  • D.
    Dễ bị nhiễm trùng hô hấp tái diễn làm tăng công hô hấp, tăng tiêu thụ oxy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Vị trí lỗ thông liên thất hay gặp nhất là:

  • A.
    Phần màng
  • B.
    Phần phễu
  • C.
    Phần cơ bè
  • D.
    Phần buồng nhận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Những biến chứng hay gặp ở thông liên thất lỗ lớn:

  • A.
    Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, cơn thiếu ôxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
  • B.
    Suy tim, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
  • C.
    Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, tăng áp lực động mạch phổi
  • D.
    Viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, tắc mạch, Osler
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:

  • A.
    Thông liên nhĩ lỗ tiên phát
  • B.
    Thông liên nhĩ lỗ thứ phát
  • C.
    Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên
  • D.
    Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:

  • A.
    Còn ống động mạch
  • B.
    Cửa sổ chủ-phổi
  • C.
    Dò động mạch vành vào nhĩ phải
  • D.
    Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Phương pháp điều trị bệnh còn ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:

  • A.
    Các thuốc chống viêm không corticoid truyền tĩnh mạch
  • B.
    Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch
  • C.
    Mổ cắt và khâu ống động mạch
  • D.
    Mổ thắt ống động mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể, ngoại trừ:

  • A.
    Ba nhiễm sắc thể 18; 21
  • B.
    Ba nhiễm sắc thể 13; 22
  • C.
    Ba nhiễm sắc thể 15; 17
  • D.
    Hội chứng Turner, Klinefelter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể chiếm tỷ lệ nào dưới đây trong số các bệnh tim bẩm sinh:

  • A.
    Khoảng 2%
  • B.
    Khoảng 5%
  • C.
    Khoảng 7%
  • D.
    Khoảng 10%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Dưới đây là một số bệnh tim bẩm sinh do di truyền, ngoại trừ:

  • A.
    Di truyền trội, nhiễm sắc thể thường trong hội chứng Noonan
  • B.
    Di truyền lặn, nhiễm sắc thể thường trong hội chứng Ellis-Van Creveld
  • C.
    Di truyền thể ẩn, có liên quan tới nhiễm sắc thể giới tính trong hội chứng Hunter
  • D.
    Hội chứng Ehlers-Danlos
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 14
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)