Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 15
Câu 1 Nhận biết
Đâu là tổn thương tiền ung thư:

  • A.
    Xơ gan
  • B.
    Khô da nhiễm sắc tố
  • C.
    Polyp tuyến đại trực tràng
  • D.
    Viêm loét đại tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bệnh nào không trải qua giai đoạn viêm cấp:

  • A.
    Viêm não toàn thể xơ cứng
  • B.
    Bại liệt
  • C.
    Viêm dạ dày
  • D.
    Viêm phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Loạn sản không có tính chất:

  • A.
    Do không phải là ác tính nên cấu trúc không bị đảo lộn
  • B.
    Đây là một tổn thương ác tính
  • C.
    Hình dạng và kích thước tế bào thay đổi
  • D.
    Số lượng nhân chia nhiều hơn bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Xơ gan do rượu có dạng thoái hoá nào sau đây:

  • A.
    Thoái hoá nước
  • B.
    Thòi hoá mỡ
  • C.
    Thoái hoá dạng tơ huyết
  • D.
    Thoái hoá kính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Mối quan hệ giữa viêm và miễn dịch là:

  • A.
    Bất cứ tác nhân gây đáp ứng miễn dịch nào cũng gây viêm
  • B.
    Bản chất của phản ứng miễn dịch là một phản ứng viêm xảy ra trong cơ thể
  • C.
    Bất cứ tác nhân gây viêm nào cũng gây ra đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
U nguyên bào nuôi di căn sớm theo đường nào:

  • A.
    Huyết quản
  • B.
    Bạch huyết
  • C.
    Khoang cơ thể
  • D.
    Cấy ghép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tăng sinh nội mạch trong tổn thương cơ bản của cầu thận chủ yếu là tế bào:

  • A.
    Tế bào trung mô
  • B.
    Tế bào nội mô
  • C.
    Tế bào biểu mô
  • D.
    Tế bào Podocyte
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Viêm não virus, sao bào tăng sinh trong:

  • A.
    Viêm cấp tính, giai đoạn phá huỷ và hàn gắn mô
  • B.
    Viêm cấp tính, giai đoạn phản ứng mô
  • C.
    Viêm não dị ứng, giai đoạn rối loạn huyết quản huyết
  • D.
    Viêm mạn tính mất chất nhiều, giai đoạn phản ứng mô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Viêm mạn nông dạ dày không có:

  • A.
    Tế bào biểu mô long từng chỗ
  • B.
    Kéo dài cổ tuyến
  • C.
    Giảm mật độ các tuyến
  • D.
    Loạn dưỡng biểu mô bề mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Viêm mạn nông dạ dày không có:

  • A.
    Tế bào biểu mô long từng chỗ
  • B.
    Kéo dài cổ tuyến
  • C.
    Giảm mật độ các tuyến
  • D.
    Loạn dưỡng biểu mô bề mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Yếu tố nguy cơ không thay đổi được của xơ vữa động mạch:

  • A.
    Homocystein
  • B.
    Rượu
  • C.
    Đái tháo đường
  • D.
    Bất thường về gen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Quan trọng và đặc hiệu nhất trong phản ứng viêm cấp là:

  • A.
    Phản ứng huyết quản - huyết
  • B.
    Phản ứng sinh hoá
  • C.
    Hiện tượng tế bào và mô
  • D.
    Cả 3 hiện tượng quan trọng như nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tế bào tổn thương không có đặc điểm nào:

  • A.
    Thoái hoá là tổn thương khả hồi
  • B.
    Tế bào nở to có thể bệnh lý hoặc sinh lý
  • C.
    Không như nở to, tế bào teo đét luôn là bệnh lý
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Xơ vữa động mạch có tất cả bao nhiêu typ:

  • A.
    6
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đặc điểm đại thể không phải của u ác tính:

  • A.
    Kích thước u
  • B.
    Độ ác tính của u
  • C.
    Số lượng u
  • D.
    Số hạch xâm nhập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong lao riêng lẻ có các thể, trừ:

  • A.
    Hạt lao
  • B.
    Củ lao
  • C.
    Củ túi hoá
  • D.
    Hang lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
U nào sau đây có khả năng di truyền:

  • A.
    U hắc tố
  • B.
    U nguyên bào võng mạc
  • C.
    U tuỷ tuyến giáp
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đặc điểm của loét dạ dày cấp:

  • A.
    Kích thước dưới 1cm, đáy màu nâu xám
  • B.
    Ăn qua lớp niêm mạc vào lớp cơ
  • C.
    Các nếp niêm mạc xung quanh quy tụ về phía ổ loét
  • D.
    Vùng rìa và đáy ổ loét xơ cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phong lành tính (phong củ/ hủi củ) không tồn tại tế bào nào:

  • A.
    Tế bào bọt
  • B.
    Đại thực bào
  • C.
    Tế bào Langhans
  • D.
    Tế bào bán liên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Giải phẫu bệnh nghiên cứu về:

  • A.
    Rối loạn về mặt chức năng của cơ thể
  • B.
    Biểu hiện các triệu chứng của các bệnh trong cơ thể
  • C.
    Hình thái của các bệnh trong cơ thể
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Viêm cấp tính sẽ trở thành viêm mạn tính khi:

  • A.
    Do tác nhân gây bệnh không được giải quyết
  • B.
    Do rối loạn quá trình hàn gắn của cơ thể
  • C.
    Do không có khả năng sửa chữa dẫn đến tổn thương lan rộng
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đặc điểm của viêm phế quản - phổi, trừ:

  • A.
    Tổn thương đặc trưng là hạt quanh phế quản Charcot - Rindfleisch
  • B.
    Viêm rải rác, không đồng đều
  • C.
    Không do virus gây nên
  • D.
    Không do vi khuẩn lao gây nên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Đặc điểm không phải của u lympho Hodgkin typ mất lympho bào:

  • A.
    Là typ hiếm gặp nhất của u lympho Hodgkin kinh điển
  • B.
    Mô u rất giàu các tế bào Reed - Sternberg
  • C.
    Mô đệm u xâm nhập dày đặc các tế bào viêm
  • D.
    Dễ bị chẩn đoán nhầm thành u lympho không Hodgkin tế bào lớn giảm biệt hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hình ảnh dây xích quan sát được ở:

  • A.
    Khoang dưới nội mô
  • B.
    Giữa tế bào có chân và màng đáy
  • C.
    Giữa tế bào nội mô và màng đáy
  • D.
    Chất mầm gian mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Viêm não do virus, tế bào viêm chủ yếu là:

  • A.
    Lympho bào
  • B.
    Mô bào
  • C.
    Tế bào viêm một nhân
  • D.
    Tương bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phản ứng trung tâm của viêm mạn tính là:

  • A.
    Phản ứng huyết quản - huyết
  • B.
    Phản ứng sinh hoá
  • C.
    Phản ứng tế bào và mô
  • D.
    Phản ứng hàn gắn và huỷ hoại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cơ chế chủ yếu của tím tái muộn là do:

  • A.
    Sự hoà trộn giữa máu động mạch và máu tĩnh mạch
  • B.
    Sự tăng áp lực động mạch phổi
  • C.
    Áp lực động mạch phổi tăng nhanh
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Viêm dạ dày cấp thể nhẹ không có tổn thương:

  • A.
    Viêm thanh dịch
  • B.
    Viêm thanh dịch
  • C.
    Niêm mạc phù nề, sung huyết
  • D.
    Viêm trợt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Bệnh lao được gọi tên như vậy (Tuberculosis) là được dựa trên tổn thương:

  • A.
    Hang lao
  • B.
    Nang lao
  • C.
    Chất bã đậu
  • D.
    Củ lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
U Krukenberg là:

  • A.
    Di căn ung thư buồng trứng ở dạ dày
  • B.
    Di căn ung thư dạ dày ở buồng trứng
  • C.
    Ung thư buồng trứng nguyên phát
  • D.
    Di căn tiền liệt tuyến ở xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 15
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)