Đề thi trắc nghiệm giải phẫu bệnh y Huế – Phần 1
Câu 1 Nhận biết
Câu 1 : (1 đáp án) Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:

  • A.
    Phì đại
  • B.
    Quá sản
  • C.
    Thoái hóa
  • D.
    Dị sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Câu 2 : (1 đáp án) Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:

  • A.
    Quá sản
  • B.
    Loạn sản
  • C.
    Dị sản
  • D.
    Thoái sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Câu 3 : (1 đáp án) Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác:

  • A.
    Tính di động của khối u
  • B.
    Mật độ của khối u
  • C.
    Kích thước của khối u
  • D.
    Có và không có vỏ bọc khối u
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Câu 4 : (1 đáp án) Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô:

  • A.
    Sự di căn
  • B.
    Mất cực tính
  • C.
    Sự lan tràn của tế bào u
  • D.
    Sự quá sản tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Câu 5 : (1 đáp án) U không có tính chất sau:

  • A.
    Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh
  • B.
    Khối u lớn là u ác tính
  • C.
    Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động
  • D.
    U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức
  • D.
    U có thể tạo ra một mô mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Câu 6 : (1 đáp án) Quá sản không có đặc điểm sau:

  • A.
    Còn gọi là chuyển sản
  • B.
    Có thể hồi phục
  • C.
    Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích
  • D.
    Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước
  • D.
    Khác với phì đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Câu 7 : (1 đáp án) Dị sản không có đặc điểm sau:

  • A.
    Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác
  • B.
    Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản
  • C.
    Còn gọi là tăng sản
  • D.
    Câu A và câu B đúng
  • D.
    Câu B và câu C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Câu 8 : (1 đáp án) Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau:

  • A.
    Có thể chia làm 2 loại
  • B.
    Còn gọi là nghịch sản
  • C.
    Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô
  • D.
    Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia tăng, phân bào nhiều hơn
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Câu 9 : (1 đáp án)Sự thoái sản không có đặc điểm sau:

  • A.
    Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường
  • B.
    Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản
  • C.
    Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng
  • D.
    Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục
  • D.
    Là đặc điểm quan trọng của ung thư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Câu 10 : (1 đáp án)Thành phần chất đệm u không bao gồm:

  • A.
    Huyết quản và bạch huyết quản
  • B.
    Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân
  • C.
    Các nhánh thần kinh
  • D.
    Cơ trơn hoặc cơ vân
  • D.
    Mô liên kết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Câu 11 : (1 đáp án)Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:

  • A.
    Gọi là u quái
  • B.
    Gọi là u hỗn hợp
  • C.
    Gọi là u kết hợp
  • D.
    Gọi là u biểu mô
  • D.
    Có tên gọi tận cùng là OMA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Câu 12 : (1 đáp án)U xơ lành được gọi tên là:

  • A.
    Fibrosarcoma
  • B.
    Lipoma
  • C.
    Fibroma
  • D.
    Liposarcoma
  • D.
    Osteosarcoma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Câu 13 : (1 đáp án) Ung thư sụn có tên gọi là:

  • A.
    Fibrosarcoma
  • B.
    Liposarcoma
  • C.
    Osteosarcoma
  • D.
    Chondrosarcoma
  • D.
    Chondosarcoma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Câu 14 : (1 đáp án) U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:

  • A.
    luôn luôn là CARCINOMA
  • B.
    luôn luôn là SARCOMA
  • C.
    luôn luôn là OMA
  • D.
    là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
  • D.
    là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Câu 15 : (1 đáp án) U lành không có đặc điểm sau:

  • A.
    Hiếm khi tái phát
  • B.
    Có ranh giới rõ
  • C.
    Không giống mô bình thường
  • D.
    Phát triển tại chỗ
  • D.
    Không di căn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Câu 16 : (1 đáp án) Đặc điểm sau không phải của u ác tính:

  • A.
    Ranh giới khá rõ
  • B.
    Dễ tái phát và di căn
  • C.
    Thường phát triển nhanh
  • D.
    Không giống mô bình thường
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Câu 17 : (1 đáp án) Về đại thể “u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:

  • A.
    U ác tính
  • B.
    U lành tính
  • C.
    Giai đoạn đầu của u lành tính
  • D.
    Giai đoạn đầu của u ác tính
  • D.
    Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Câu 18 : (1 đáp án) Nitrosamine là chất chuyển hoá từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:

  • A.
    Bàng quang
  • B.
    Gan
  • C.
    Dạ dày
  • D.
    Ruột
  • D.
    Thực quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Câu 19 : (1 đáp án) Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:

  • A.
    Hoá chất
  • B.
    Vi rút
  • C.
    Vi khuẩn
  • D.
    Nguyên nhân bào thai
  • D.
    Phóng xạ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Câu 20 : (1 đáp án) Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:

  • A.
    ung thư tuyến giáp
  • B.
    ung thư vú
  • C.
    ung thư tuyến nước bọt
  • D.
    bệnh bạch cầu
  • D.
    ung thư phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Câu 21 : (1 đáp án) Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:

  • A.
    ung thư cổ tử cung
  • B.
    mụn hạt cơm ở da
  • C.
    u nhú ở vùng sinh dục
  • D.
    ung thư thanh quản
  • D.
    U lympho Burkitt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Câu 22 : (1 đáp án) Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:

  • A.
    virus HIV
  • B.
    Papiloma virus
  • C.
    virus viêm gan B
  • D.
    Epstein-Barr virus
  • D.
    Câu B và D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Câu 23 : (1 đáp án) Phân độ của ung thư có thể dựa theo:

  • A.
    mức độ biệt hoá của tế bào u
  • B.
    hình thái, cấu trúc mô
  • C.
    sự biến đổi tế bào trên phiến đồ
  • D.
    phân loại TNM
  • D.
    tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Câu 24 : (1 đáp án) Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư:

  • A.
    Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ.
  • B.
    Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới
  • C.
    Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ
  • D.
    Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ
  • D.
    Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Câu 25 : (1 đáp án) Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:

  • A.
    điều kiện sinh hoạt
  • B.
    chủng tộc
  • C.
    chế độ dinh dưỡng
  • D.
    địa dư
  • D.
    môi trường sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Câu 26 : (1 đáp án) Có 2 loại quá sản:

  • A.
    Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng
  • B.
    Quá sản lành tính và quá sản ác tính
  • C.
    Quá sản chức năng và quá sản hồi phục
  • D.
    Quá sản chức năng và quá sản tái tạo
  • D.
    Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Câu 27 : (1 đáp án) Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:

  • A.
    Quá sản lành tính
  • B.
    Quá sản ác tính
  • C.
    Quá sản tái tạo
  • D.
    Quá sản hồi phục
  • D.
    Quá sản chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Câu 28 : (1 đáp án) Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:

  • A.
    Thoái sản
  • B.
    Quá sản
  • C.
    Loạn sản trầm trọng
  • D.
    Dị sản
  • D.
    Loạn sản đơn giản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Câu 29 : (1 đáp án) Loạn sản:

  • A.
    Là tổn thương không hồi phục
  • B.
    Không điều trị có thể dẫn đến ung thư
  • C.
    Phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng
  • D.
    Còn gọi là bất thục sản
  • D.
    Là do dị sản lâu ngày không điều trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Câu 30 : (1 đáp án) Thoái sản:

  • A.
    Là hậu quả của loạn sản kéo dài
  • B.
    Còn gọi là giảm sản
  • C.
    Là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa
  • D.
    Có thể hồi phục hoặc không hồi phục
  • D.
    Các tế bào mất sự biệt hóa về cấu trúc nhưng có thể còn hoạt động chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Câu 31 : (1 đáp án) Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:

  • A.
    Bù trừ
  • B.
    Chức năng
  • C.
    Phì đại
  • D.
    Tái tạo
  • D.
    Lành tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Câu 32 : (1 đáp án) Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:

  • A.
    Quá sản và loạn sản
  • B.
    Phì đại và loạn sản
  • C.
    Loạn sản
  • D.
    Phì đại
  • D.
    Quá sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Câu 33 : (1 đáp án) Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn thương:

  • A.
    Quá sản
  • B.
    Chuyển sản
  • C.
    Nghịch sản
  • D.
    Loạn sản
  • D.
    Tăng sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Câu 34 : (1 đáp án) Cơ bản u:

  • A.
    Dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô
  • B.
    Dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
  • C.
    Là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
  • D.
    Khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Câu 35 : (1 đáp án) Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:

  • A.
    Gọi là u quái
  • B.
    Gọi là u kết hợp
  • C.
    Gọi là u hỗn hợp
  • D.
    Gọi là u biểu mô
  • D.
    Gọi là u liên kết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Câu 36 : (1 đáp án) U lành:

  • A.
    U có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết
  • B.
    Một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA
  • C.
    Thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u
  • D.
    Thường có tên gọi tận cùng là OMA
  • D.
    Thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Câu 37 : (1 đáp án) Melanoma là tên gọi của:

  • A.
    U lành tính của tế bào hắc tố
  • B.
    U ác tính của tế bào hắc tố
  • C.
    Chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được
  • D.
    Là u ác tính của mô liên kết
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Câu 38 : (1 đáp án)  Pô-líp cổ tử cung:

  • A.
    Là u có thể lành tính hoặc ác tính
  • B.
    Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
  • C.
    Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
  • D.
    Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
  • D.
    Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Câu 39 : (1 đáp án)  U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:

  • A.
    Luôn luôn là CARCINOMA
  • B.
    Luôn luôn là SARCOMA
  • C.
    Luôn luôn là OMA
  • D.
    Là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
  • D.
    Là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Câu 40 : (1 đáp án) Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:

  • A.
    U cơ vân lành tính
  • B.
    U cơ vân ác tính
  • C.
    Có thể là u lành hoặc u ác
  • D.
    Là khối u có nguồn gốc biểu mô
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Câu 41 : (1 đáp án) Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:

  • A.
    Trong vòng 45 ngày
  • B.
    45 - 450 ngày
  • C.
    Khoảng 450 ngày
  • D.
    Hơn 450 ngày
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Câu 42 : (1 đáp án) Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau:

  • A.
    Tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u
  • B.
    Quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc
  • C.
    Tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó
  • D.
    Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Câu 43 : (1 đáp án) Virus ít gây ung thư nhất là :

  • A.
    Papiloma virus (HPV)
  • B.
    Epstein-Bar virus (EBV)
  • C.
    Virus viêm gan A (HAV)
  • D.
    Virus viêm gan B (HBV)
  • D.
    Retrovirus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Câu 44 : (1 đáp án) Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:

  • A.
    Hệ tiêu hoá, xương, da
  • B.
    Da, xương, tuyến giáp
  • C.
    Hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương
  • D.
    Hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da
  • D.
    Tuyến giáp, hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Câu 45 : (1 đáp án) Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:

  • A.
    Vùng sinh dục
  • B.
    Thanh quản
  • C.
    U lympho Burkitt
  • D.
    Ung thư biểu mô mũi họng không biệt hoá
  • D.
    Câu A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Câu 46 : (1 đáp án) Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị nhiễm virus này gấp:

  • A.
    2 lần
  • B.
    20 lần
  • C.
    200 lần
  • D.
    2000 lần
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Câu 47 : (1 đáp án) Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:

  • A.
    Độ biệt hoá tế bào u
  • B.
    Cấu trúc mô u
  • C.
    Câu A và B đúng
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Câu 48 : (1 đáp án) Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:

  • A.
    2 hạng
  • B.
    3 hạng
  • C.
    4 hạng
  • D.
    5 hạng
  • D.
    6 hạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Câu 49 : (1 đáp án) Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng:

  • A.
    Hạng I
  • B.
    Hạng II
  • C.
    Hạng III
  • D.
    Hạng IV
  • D.
    Hạng V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Câu 50 : (1 đáp án) Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75 -50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:

  • A.
    Độ I
  • B.
    Độ II
  • C.
    Độ III
  • D.
    Độ IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
(1 đáp án) Phân loại TNM có nghĩa là:

  • A.
    T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa
  • B.
    T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch
  • C.
    T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa
  • D.
    T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u
  • D.
    T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
(1 đáp án) Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:

  • A.
    dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư
  • B.
    dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân gây ung thư
  • C.
    các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng
  • D.
    các câu trên đều đúng
  • D.
    các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
(1 đáp án) Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:

  • A.
    tia gamma
  • B.
    tia X
  • C.
    tia tử ngoại
  • D.
    tia hồng ngoại
  • D.
    tia cực tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
(1 đáp án) Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư:

  • A.
    thực quản
  • B.
    dạ dày
  • C.
    ruột non
  • D.
    ruột già
  • D.
    gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:

  • A.
    ung thư gan
  • B.
    ung thư hạch
  • C.
    ung thư da
  • D.
    sarcom hệ miễn dịch
  • D.
    ung thư dạ dày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
(1 đáp án) Adenoma là tên gọi của:

  • A.
    u lành nói chung
  • B.
    u tuyến lành
  • C.
    u tuyến niêm mạc đại tràng lành tính
  • D.
    câu A và B đúng
  • D.
    câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
(1 đáp án) Pô-líp là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở:

  • A.
    đại tràng
  • B.
    cổ tử cung
  • C.
    ruột non
  • D.
    dạ dày
  • D.
    da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:

  • A.
    Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ
  • B.
    Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin
  • C.
    Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch
  • D.
    Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bào
  • D.
    Tổn thương dạng nang kèm dạng lan tỏa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh Hodgkin:

  • A.
    Hay gặp hơn U lympho ác tính không Hodgkin
  • B.
    Đặc trưng bởi các tế bào Reed-Sternberg
  • C.
    Chỉ gặp ở hạch lympho
  • D.
    Là bệnh ác tính khó điều trị khỏi
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
(1 đáp án) Về đại thể, bệnh Hodgkin không có đặc điểm sau:

  • A.
    Là những khối không có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác
  • B.
    Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt, thuần nhất hoại tử hoặc các chấm chảy máu
  • C.
    Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong 50% các trường hợp
  • D.
    Có hình ảnh “lách đá hoa cương” hoặc “lách xúc xích”
  • D.
    Khoảng 25% trường hợp có gan to
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
(1 đáp án) Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau:

  • A.
    Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin
  • B.
    Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn
  • C.
    Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón và tập trung sát màng nhân
  • D.
    Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “soi gương” hoặc “mắt cú”
  • D.
    Là tế bào ác tính đặc trưng cho bệnh Hodgkin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:

  • A.
    Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào khuyết
  • B.
    Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể xóa hoàn toàn cấu trúc hạch lympho
  • C.
    Có thể có các ổ hoại tử
  • D.
    Có tế bào Reed-Sternberg điển hình ở mức độ vừa
  • D.
    Câu A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
(1 đáp án) Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là:

  • A.
    Hạch nách
  • B.
    Hạch cổ
  • C.
    Hạch bẹn
  • D.
    Hạch trung thất
  • D.
    Hạch sau phúc mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
(1 đáp án) U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại trừ:

  • A.
    Niêm mạc đường tiêu hóa
  • B.
    A-mi-đan
  • C.
    Bàng quang
  • D.
    Tủy xương
  • D.
    Tuyến vú
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
(1 đáp án) Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân loại:

  • A.
    Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán.
  • B.
    Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh.
  • C.
    Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh.
  • D.
    Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
(1 đáp án) Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mô bệnh học và có phác đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sống thêm của một số bệnh nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau:

  • A.
    3-5 năm
  • B.
    5-10 năm
  • C.
    10-15 năm
  • D.
    trên 15 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
(1 đáp án) Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và ...............

  • A.
    Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
  • B.
    Bạch cầu đa nhân ưa acid
  • C.
    Bạch cầu đa nhân trung tính
  • D.
    Tương bào
  • D.
    Tế bào võng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
(1 đáp án) Phân loại các típ mô bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại:

  • A.
    Rappaport
  • B.
    Lukes và Collins
  • C.
    REAL
  • D.
    Rye
  • D.
    WHO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau:

  • A.
    Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái
  • B.
    Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm và trung tính
  • C.
    Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân
  • D.
    Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh Hodgkin típ III:

  • A.
    Là típ hay gặp nhất sau típ II
  • B.
    Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới
  • C.
    Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
  • D.
    Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
  • D.
    Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
(1 đáp án) Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có các đặc điểm sau:

  • A.
    Có kích thước rất lớn 40-50 μm
  • B.
    Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân
  • C.
    Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng sáng quanh hạt nhân
  • D.
    Nguồn gốc của nó là những nguyên bào lympho phát triển từ các tế bào Th
  • D.
    Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại tạo nên một khoảng trống giữa tế bào và mô dạng lympho xung quanh, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
(1 đáp án) Hodgkin típ I:

  • A.
    Gặp trong 50% các trường hợp
  • B.
    80% ở giai đoạn lâm sàng I, II
  • C.
    Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết
  • D.
    Thời gian sống thêm dài
  • D.
    Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh Hodgkin:

  • A.
    Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch
  • B.
    Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho
  • C.
    Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp
  • D.
    Câu A và B đúng
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
(1 đáp án) Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh Hodgkin típ:

  • A.
    Típ I
  • B.
    Típ II
  • C.
    Típ III
  • D.
    Típ IV
  • D.
    Típ I và típ II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
(1 đáp án) U lympho ác tính không Hodgkin:

  • A.
    Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin
  • B.
    Có xu hướng tăng theo tuổi
  • C.
    Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp
  • D.
    Câu A và B đúng
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:

  • A.
    ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác
  • B.
    chủ yếu ở hạch lympho
  • C.
    ở các mô lympho ngoài hạch
  • D.
    câu A và B đúng
  • D.
    câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
(1 đáp án) Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là:

  • A.
    50%, 30%, 30%
  • B.
    90%, 30%, 30%
  • C.
    50%, 25%, 25%
  • D.
    90%, 25%, 25%
  • D.
    50%, 30%, 25%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
(1 đáp án) Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:

  • A.
    Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác
  • B.
    Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
  • C.
    Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác
  • D.
    Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng:

  • A.
    I
  • B.
    II
  • C.
    III
  • D.
    III E
  • D.
    IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
(1 đáp án) Hai típ u limpho ác tính không Hodgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:

  • A.
    WF4 và WF5
  • B.
    WF5 và WF6
  • C.
    WF5 và WF7
  • D.
    WF6 và WF7
  • D.
    WF6 và WF8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
(1 đáp án) “U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là:

  • A.
    WF4
  • B.
    WF5
  • C.
    WF6
  • D.
    WF7
  • D.
    WF8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
(1 đáp án) Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:

  • A.
    Chế độ ăn đói kéo dài
  • B.
    Chèn ép
  • C.
    Liệt dây thần kinh vận động
  • D.
    Thiếu oxy
  • D.
    Già nua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
(1 đáp án) Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:

  • A.
    Nhân tăng sắc
  • B.
    Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều
  • C.
    Thoái hoá hốc trong bào tương
  • D.
    Lưới nhiễm sắc thô
  • D.
    Nhân tan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
(1 đáp án) Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da:

  • A.
    Lớp đáy
  • B.
    Lớp cận đáy
  • C.
    Lớp bóng
  • D.
    Lớp hạt
  • D.
    Lớp sừng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
(1 đáp án) Các tế bào chưa biệt hoá có đặc điểm:

  • A.
    Tế bào thường đa diện
  • B.
    Tỷ lệ N/NSC lớn
  • C.
    Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn
  • D.
    Bào tương ít và kiềm tính
  • D.
    Chọn B, C, D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
(1 đáp án) Gọi là tế bào thoái hoá khi:

  • A.
    Giảm sút về số lượng
  • B.
    Giảm sút về chất lượng
  • C.
    Không đảm bảo chức năng bình thường
  • D.
    Chọn A, B, C
  • D.
    Tăng hoạt động phân bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
(1 đáp án) Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương:

  • A.
    Tế bào vảy đục, thoái hoá hốc
  • B.
    Thoái hoá nước
  • C.
    Thoái hoá hyalin
  • D.
    Thoái hoá mỡ, thoái hoá đường
  • D.
    Chọn A, B, C, D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
(1 đáp án) Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:

  • A.
    Nhân chia
  • B.
    Nhân đông
  • C.
    Nhân vỡ
  • D.
    Nhân tan
  • D.
    Chọn B, C, D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
(1 đáp án) Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:

  • A.
    Thũng đục
  • B.
    Hoại tử nước
  • C.
    Hoại tử đông
  • D.
    Chọn A, B, C
  • D.
    Chọn B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
(1 đáp án) Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nhẹ:

  • A.
    Chọn C, D
  • B.
    Tế bào nhân kiềm tính
  • C.
    Tỷ lệ N/NSC tăng
  • D.
    Tế bào to nhỏ không đều
  • D.
    Tế bào tăng sinh mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
(1 đáp án) Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:

  • A.
    Chọn B, C, D
  • B.
    Nhân đông
  • C.
    Nhân vỡ
  • D.
    Nhân tan
  • D.
    Nhân chia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
(1 đáp án) Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử:

  • A.
    Thũng đục
  • B.
    Hoại tử nước
  • C.
    Hoại tử đông
  • D.
    Chọn A, B, C
  • D.
    Chọn B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
(1 đáp án) Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:

  • A.
    Chọn B, C, D
  • B.
    Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân
  • C.
    Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng
  • D.
    Tế bào to nhỏ không đều
  • D.
    Tế bào tăng sinh mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
(1 đáp án) Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:

  • A.
    Chọn B, C
  • B.
    Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều
  • C.
    Thoái hoá hốc trong bào nhân
  • D.
    Lưới nhiễm sắc thô
  • D.
    Nhân tan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:

  • A.
    Bệnh Hashimoto
  • B.
    Bệnh bướu giáp độc
  • C.
    Bệnh Basedow
  • D.
    Cả 3 đều sai
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:

  • A.
    Bệnh Bướu cổ địa phương
  • B.
    Bệnh Bướu cổ bình giáp
  • C.
    Bệnh Bướu keo tuyến giáp
  • D.
    Tất cả đều sai
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh bướu cổ đơn thuần, phổ biến thường gặp:

  • A.
    Trẻ gái tuổi dậy thì
  • B.
    Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinh
  • C.
    Thiếu Iod trong nguồn thức ăn
  • D.
    Cả 3 đều đúng
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
(1 đáp án) Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là:

  • A.
    Nổi một cục và không có dấu chứng cường giáp
  • B.
    Nổi một cục và thường xơ hóa
  • C.
    Nổi một cục và dễ trở thành ác tính
  • D.
    Nổi nhiều cục và không có dấu chứng cường giáp
  • D.
    Nổi nhiều cục và có dấu chứng cường giáp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
(1 đáp án) Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là:

  • A.
    Các nang tuyến nhỏ, ít dịch keo, tế bào hình dẹp
  • B.
    Các nang tuyến nhỏ, nhiều dịch keo, tế bào hình trụ
  • C.
    Các nang tuyến giãn rộng, nhiều dịch keo, tế bào hình dẹp
  • D.
    Các nang tuyến giãn rộng, ít dịch keo, nhiều không bào hấp thụ
  • D.
    Các nang tuyến giãn rộng, ít dịch keo, tế bào hình trụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau, ngoại trừ:

  • A.
    Bướu giáp cục
  • B.
    Bướu giáp độc
  • C.
    Nang giả tuyến giáp
  • D.
    Bướu giáp lan tỏa
  • D.
    Bướu giáp hỗn hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh bướu cổ Basedow có nghĩa là:

  • A.
    Bướu cổ suy giáp
  • B.
    Bướu cổ bình năng giáp
  • C.
    Bướu cổ nhược năng giáp
  • D.
    Cả 3 đều sai
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh Basedow đồng nghĩa với:

  • A.
    Bướu giáp độc
  • B.
    Bệnh Graves
  • C.
    Bệnh bướu giáp lồi mắt
  • D.
    Cả 3 đều đúng
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh Basedow có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:

  • A.
    Lòng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều không bào hấp thụ
  • B.
    Lòng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử, đại thực bào
  • C.
    Gầy sút cân rõ, lồi mắt, chuyển hóa cơ bản tăng
  • D.
    Hồi hộp, mạch nhanh, run tay
  • D.
    Các biểu mô tuyến quá sản mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
(1 đáp án) Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh Basedow:

  • A.
    Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy tế bào viêm
  • B.
    Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy dịch keo
  • C.
    Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp quá sản, lòng ít dịch keo, nhiều không bào
  • D.
    Bướu cổ lan tỏa, mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ
  • D.
    Biểu mô tuyến quá sản mạnh, nhiều nhân quái dị, nhân phân chia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
(1 đáp án) Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:

  • A.
    300-400g
  • B.
    30-40g
  • C.
    100-200g
  • D.
    10-20g
  • D.
    50-70g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 106 Nhận biết
(1 đáp án) Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:

  • A.
    Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào
  • B.
    Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel
  • C.
    Bướu giáp Basedow
  • D.
    Bướu keo tuyến giáp
  • D.
    Ung thư tuyến giáp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 107 Nhận biết
(1 đáp án) U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:

  • A.
    Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ
  • B.
    Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
  • C.
    Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô
  • D.
    Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 108 Nhận biết
(1 đáp án) Nang giáp được hình thành do bởi:

  • A.
    Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh
  • B.
    Quá trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa
  • C.
    Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cục
  • D.
    Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 109 Nhận biết
(1 đáp án) Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị:

  • A.
    Bướu giáp thể hòn (nhân)
  • B.
    Bướu giáp thể nang hóa
  • C.
    Bướu giáp thể nhu mô
  • D.
    U tuyến thể phôi
  • D.
    U tuyến thể thai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 110 Nhận biết
(1 đáp án) Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa vào:

  • A.
    Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp
  • B.
    Số lượng của các nang giáp
  • C.
    Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp
  • D.
    Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp
  • D.
    Sự quá sản và tạo nhú của các hàng biểu mô tuyến giáp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 111 Nhận biết
(1 đáp án) Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ yếu dựa vào:

  • A.
    Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước, màu sắc, mật độ, tính chất) của u
  • B.
    Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ
  • C.
    Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh học
  • D.
    Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp
  • D.
    Dựa vào tính chất bắt màu nhuộm của tuyến giáp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 112 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểm:

  • A.
    Do virus
  • B.
    Các nang tuyến giáp luôn giãn rộng
  • C.
    Tuyến giáp thường xơ hóa
  • D.
    Thường tiến triển ác tính
  • D.
    Là loại u giả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 113 Nhận biết
(1 đáp án) Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như:

  • A.
    Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao
  • B.
    Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường
  • C.
    Giãn rộng, các tế bào hình dẹp
  • D.
    Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keo
  • D.
    Teo nhỏ, các tế bào quá sản lành tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 114 Nhận biết
(1 đáp án) Ở Việt Nam, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng:

  • A.
    1 triệu người
  • B.
    2 triệu người
  • C.
    3 triệu người
  • D.
    4 triệu người
  • D.
    5 triệu người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 115 Nhận biết
(1 đáp án) Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào:

  • A.
    Tế bào nội mô mao mạch
  • B.
    Tế bào cận giáp
  • C.
    Tế bào không bào hấp thụ
  • D.
    Tế bào lót quanh nang tuyến
  • D.
    Tế bào liên kết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 116 Nhận biết
(1 đáp án) Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như:

  • A.
    Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp
  • B.
    Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường
  • C.
    Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản
  • D.
    Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú
  • D.
    Teo nhỏ, lòng chứa ít keo, các tế bào dị sản vảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 117 Nhận biết
(1 đáp án) Bệnh Basedow thường gặp ở phụ nữ 30-40 tuổi, với tỷ lệ nữ/nam là:

  • A.
    7/1
  • B.
    6/1
  • C.
    5/1
  • D.
    4/1
  • D.
    3/1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 118 Nhận biết
(1 đáp án) Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc loại:

  • A.
    Biểu mô trụ hoặc vuông đơn
  • B.
    Biểu mô trụ giả tầng
  • C.
    Biểu mô chuyển tiếp
  • D.
    Biểu mô lát tầng không sừng hóa
  • D.
    Biểu mô lát tầng sừng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 119 Nhận biết
(1 đáp án) Hormone giáp được tạo ra ở tuyến giáp từ các tế bào:

  • A.
    Tế bào hấp thụ
  • B.
    Tế bào nội mô
  • C.
    Tế bào liên kết
  • D.
    Tế bào cận giáp
  • D.
    Tế bào biểu mô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 120 Nhận biết
(1 đáp án) Trong bệnh Basedow, trọng lượng trung bình của tuyến giáp vào khoảng:

  • A.
    30-40 g
  • B.
    50-60 g
  • C.
    70-80 g
  • D.
    90-100 g
  • D.
    >100 g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/120
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
  • 120
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm giải phẫu bệnh y Huế – Phần 1
Số câu: 120 câu
Thời gian làm bài: 150 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về bệnh lý học, cách phân tích và chẩn đoán các bệnh qua mẫu mô và tế bào
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)