Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 2
Câu 1 Nhận biết
 Vai trò của chất hoạt động bề mặt là:

  • A.
    Tạo nhũ hóa
  • B.
    Tạo mixen
  • C.
    Làm chất tẩy rửa
  • D.
    Tất cả đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:

  • A.
    10^-7 - 10^-5 cm
  • B.
    > 10^-5 cm
  • C.
    < 10^-7 cm
  • D.
    a, b, c đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi là:

  • A.
    Hệ đơn phân tán
  • B.
    Hệ đa phân tán
  • C.
    Hệ đơn dạng
  • D.
    Hệ đa dạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:

  • A.
    Hệ vi dị thể
  • B.
    Hệ dị thể
  • C.
    Hệ đồng thể
  • D.
    Hệ 2 pha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm² thì diện tích bề mặt là 6cm². Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10^-4 cm thì tổng diện tích bề mặt là:

  • A.
    60cm²
  • B.
    6.10³ cm²
  • C.
    600cm²
  • D.
    6.10⁴ cm²
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Phản ứng bậc nhất là phản ứng:

  • A.
    Chỉ có một sản phẩm tạo thành
  • B.
    Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ
  • C.
    Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:

  • A.
    Tăng nhiệt độ của phản ứng.
  • B.
    Giảm nhiệt độ của phản ứng
  • C.
    Đưa chất xúc tác vào phản ứng
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:

  • A.
    Chu kỳ bán hủy T½ = 0,693/k
  • B.
    Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = 0,105/
  • C.
    Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO₃ thế khử tiêu chuẩn của Ag⁺/Ag là 0,799V và Cu²⁺ là 0,337V thì:

  • A.
    Không có hiện tượng gì xảy ra
  • B.
    Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag⁺ đóng vai trò chất oxy hóa
  • C.
    Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa
  • D.
    Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Cho sơ đồ pin như sau: (−) Pt | H₂ + H⁺ || Ag⁺ | (+)

  • A.
    Cực âm: H₂ → 2H⁺ + 2e
  • B.
    Cực dương: 2Ag⁺ + 2e⁻ → 2Ag
  • C.
    Phản ứng tổng quát: H₂ + 2Ag⁺ → 2H⁺ + 2Ag
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Cho phản ứng:

  • A.
    N₂ (k) + 3H₂ ⇌ 2NH₃ (k) ΔH < 0. Để thu được nhiều NH₃ ta nên:
  • B.
    Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
  • C.
    Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao
  • D.
    Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp
  • D.
    Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Chọn câu đúng về oxy hóa khử:

  • A.
    Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng
  • B.
    Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu
  • C.
    Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng mạnh
  • D.
    Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cho phản ứng I₂ (k) + H₂ (k) → 2HI. Người ta nhận thấy: Nếu tăng nồng độ H₂ lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I₂ thì vận tốc tăng gấp đôi; Nếu tăng nồng độ I₂ lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H₂ thì vận tốc tăng gấp ba. Phương trình vận tốc là:

  • A.
    v = k[H₂]²[I₂]
  • B.
    v = k[H₂][I₂]
  • C.
    v = k[H₂]²[I₂]²
  • D.
    v = k[H₂]³[I₂]²
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Cho phản ứng 2NO (k) + O₂ (k) → 2NO₂ (k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng là: v = k[NO₂]²[O₂]. Chọn câu phát biểu đúng?

  • A.
    Phản ứng bậc một đối với O₂ và bậc một đối với NO
  • B.
    Phản ứng có bậc tổng quát là 3
  • C.
    Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần
  • D.
    Khi tăng nồng độ NO₂ ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên:

  • A.
    59550 lần
  • B.
    59490 lần
  • C.
    59049 lần
  • D.
    59090 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Ở 150°C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt độ 80°C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5:

  • A.
    136 giờ
  • B.
    163 giờ
  • C.
    13,6 giờ
  • D.
    16,3 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:

  • A.
    120 năm
  • B.
    180 năm
  • C.
    128 năm
  • D.
    182 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:

  • A.
    Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
  • B.
    Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
  • C.
    Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian
  • D.
    Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Chọn phát biểu đúng nhất về chất xúc tác:

  • A.
    Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra
  • B.
    Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra
  • C.
    Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi phản ứng xảy ra
  • D.
    Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Điều kiện của sự điện phân là:

  • A.
    Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất
  • B.
    Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch
  • C.
    Dưới tác dụng của ánh sáng
  • D.
    Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Chọn phát biểu đúng về điện cực thế:

  • A.
    Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng
  • B.
    Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn
  • C.
    Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau
  • D.
    Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Dung dịch điện ly là dung dịch:

  • A.
    Có khả năng dẫn điện
  • B.
    Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion
  • C.
    a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:

  • A.
    Một đương lượng gam chất tan
  • B.
    Một mol chất tan
  • C.
    Mười đương lượng gam chất tan
  • D.
    Một phần mười đương lượng gam chất tan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 λ∞ là đại lượng:

  • A.
    Độ dẫn điện riêng
  • B.
    Độ dẫn điện đương lượng
  • C.
    Độ dẫn điện đương lượng giới hạn
  • D.
    Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Biết E⁰(Ag⁺/Ag) > E⁰(Cu²⁺/Cu) > E⁰(Zn²⁺/Zn) > E⁰(Al³⁺/Al) > E⁰(Mg²⁺/Mg)

  • A.
    7
  • B.
    8
  • C.
    9
  • D.
    10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quá trình lý hóa xảy ra trong sản xuất, bảo quản, và phân phối dược phẩm, cũng như trong cơ thể con người.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)