Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 5
Câu 1 Nhận biết
 Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)

  • A.
    Là chất HĐBM anion
  • B.
    Là chất HĐBM không phân ly thành ion
  • C.
    Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên
  • D.
    b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là:

  • A.
    Thế hóa học
  • B.
    Thể nhiệt động học
  • C.
    Thế động hóa học
  • D.
    Thế điện học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên ranh giới của pha là:

  • A.
    Cân bằng về ngoại lực
  • B.
    Luôn hướng về bề mặt phân chia pha
  • C.
    Không cân bằng về ngoại lực
  • D.
    Luôn hướng về trong lòng các pha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:

  • A.
    Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng
  • B.
    Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng
  • C.
    Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm
  • D.
    Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được:

  • A.
    Hệ keo lỏng
  • B.
    Nhũ dịch
  • C.
    Hệ keo khí trong lỏng
  • D.
    Khí dung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ phân tán:

  • A.
    R/R
  • B.
    R/L
  • C.
    L/R
  • D.
    R/K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào?

  • A.
    Hổn dịch
  • B.
    Nhủ dịch
  • C.
    Dung dịch phân tử
  • D.
    Hổn nhũ dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí:

  • A.
    Môi trường keo lỏng
  • B.
    Nhũ dịch
  • C.
    Môi trường keo khí lỏng
  • D.
    Khí dung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Khi phân tán NaCl vào môi trường H₂O ta thu được gì:

  • A.
    Hệ phân tán thô
  • B.
    Hệ đồng thể
  • C.
    Keo NaCl
  • D.
    Hệ dị thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường:

  • A.
    Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay
  • B.
    Thêm chất điện li
  • C.
    Tăng sức căng bề mặt phân chia pha
  • D.
    Thêm chất hoạt động bề mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo:

  • A.
    Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm
  • B.
    Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm
  • C.
    Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm
  • D.
    Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:

  • A.
    Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường
  • B.
    Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường
  • C.
    Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo
  • D.
    Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Tính chất động học của hệ keo bao gồm:

  • A.
    Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
  • B.
    Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt
  • C.
    Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
  • D.
    Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Chọn câu sai về gradient nồng độ:

  • A.
    Là đại lượng có hướng và luôn âm
  • B.
    Sự chênh lệch nồng độ trên một đơn vị khoảng cách
  • C.
    Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán
  • D.
    Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:

  • A.
    Nhiệt độ môi trường
  • B.
    Nồng độ pha phân tán
  • C.
    Chuyển động Brown
  • D.
    Sự dao động nồng độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ:

  • A.
    Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu
  • B.
    Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường
  • C.
    Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
  • D.
    Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân:

  • A.
    Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
  • B.
    Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
  • C.
    Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm
  • D.
    Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước > 5mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào điều gì?

  • A.
    Tính ướt
  • B.
    Tính tích điện
  • C.
    Nồng độ và khả năng liên kết hóa
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Hạt keo có thể tích điện gì:

  • A.
    Hạt keo mang điện dương hoặc âm
  • B.
    Không mang điện
  • C.
    Trung hòa về điện
  • D.
    Vừa mang dương vừa mang âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại:

  • A.
    Độ bền động học, tập hợp
  • B.
    Độ bền tập hợp
  • C.
    Độ bền hóa học
  • D.
    a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dày lớp khuếch tán:

  • A.
    Tăng
  • B.
    Giảm
  • C.
    Không đổi
  • D.
    Lúc đầu tăng sau đó giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động:

  • A.
    Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm
  • B.
    Thế nhiệt động và thế điện động giảm
  • C.
    Thế nhiệt động và thế điện động tăng
  • D.
    Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán:

  • A.
    Tăng
  • B.
    Giảm
  • C.
    Không đổi
  • D.
    Lúc đầu tăng sau đó giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:

  • A.
    Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm
  • B.
    Thế nhiệt động và thế điện động giảm
  • C.
    Thế nhiệt động và thế điện động tăng
  • D.
    Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị tới hạn thì thế nhiệt động:

  • A.
    Giảm
  • B.
    Tăng
  • C.
    Không đổi
  • D.
    Đổi dấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 5
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quá trình lý hóa xảy ra trong sản xuất, bảo quản, và phân phối dược phẩm, cũng như trong cơ thể con người.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)