Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 9
Câu 1 Nhận biết
 Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán nào:

  • A.
     Hỗn dịch
  • B.
    Nhũ dịch
  • C.
    Dung dịch thật
  • D.
    Hỗn nhũ dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được:

  • A.
     Hỗn dịch lưu huỳnh
  • B.
    Keo thân dịch
  • C.
    Keo lưu huỳnh
  • D.
    Câu B và C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:

  • A.
    Hệ keo < dung dịch thực < thô
  • B.
     Thô < hệ keo < dung dịch thực
  • C.
    Thô < hệ keo < dung dịch thực
  • D.
    Hệ keo < thô < dung dịch thực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công thức:

  • A.
     T½ = 0.693/k
  • B.
    T½ = 0.639/k
  • C.
    T½ = 1/kCo
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:

  • A.
    Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương
  • B.
    Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc
  • C.
     Hệ phân tán rắn, lỏng
  • D.
    Hệ phân tán thô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Phản ứng bậc nhất là phản ứng:

  • A.
    Chỉ có một sản phẩm tạo thành
  • B.
     Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ
  • C.
    Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0.963/k
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau:

  • A.
    Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ
  • B.
     Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian
  • C.
    Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian
  • D.
    Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai?

  • A.
     Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia
  • B.
    Chỉ có một sản phẩm tạo thành
  • C.
    Chu kỳ bán hủy T½ = 0.693/k
  • D.
    Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai:

  • A.
    Chu kỳ bán hủy T½ = 0.693/k
  • B.
     Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50 = 0.105K
  • C.
    Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia
  • D.
     a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác định được:

  • A.
     Thời hạn sử dụng của thuốc
  • B.
    Chu kỳ bán hủy của thuốc
  • C.
    Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý
  • D.
     Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:

  • A.
     Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0.693/k
  • B.
    Thứ nguyên của k là t⁻¹
  • C.
    Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
  • D.
     a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai?

  • A.
    Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k
  • B.
     Thứ nguyên của k là 1·mol⁻¹·t⁻¹
  • C.
    Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
  • D.
     a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn:

  • A.
    t⁻¹·mol·l⁻¹
  • B.
    t·mol·l⁻¹
  • C.
     mol⁻¹·t·l
  • D.
    l·mol·t⁻¹
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn:

  • A.
     t⁻¹·mol·l⁻¹
  • B.
    t·mol·l⁻¹
  • C.
    l·mol·t⁻¹
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:

  • A.
    Không phân ly
  • B.
     Phân cực
  • C.
    Môi trường đã bảo hòa chất tan
  • D.
    b, c sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Theo định nghĩa: Độ dẫn điện riêng là:

  • A.
    Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hỗn hợp
  • B.
     Độ dẫn điện của một dm³ dung dịch
  • C.
    Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch
  • D.
    Độ dẫn điện của các ion trong một cm³ dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:

  • A.
     Nhiệt độ
  • B.
    Áp suất
  • C.
    Nhiệt độ, nồng độ
  • D.
    Nhiệt độ, nồng độ, áp suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Cho điện cực Sn²⁺/Sn và Fe²⁺/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và -0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là:

  • A.
     Sn/Sn²⁺(dd)//Fe²⁺(dd)/Fe
  • B.
    Sn²⁺(dd)/Sn//Fe/Fe²⁺(dd)
  • C.
    Fe/Fe²⁺(dd)//Sn²⁺(dd)/Sn
  • D.
    Fe²⁺(dd)/Fe//Sn²⁺(dd)/Sn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t₁/₂ = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:

  • A.
     120 năm
  • B.
    180 năm
  • C.
    128 năm
  • D.
    182 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Độ dẫn điện kim loại là do:

  • A.
    Là các tử tạo trong kim loại đó
  • B.
    Là các phân tử hình thành kim loại đó
  • C.
    Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại
  • D.
     Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:

  • A.
     Hấp phụ đơn lớp
  • B.
    Hấp phụ tỏa nhiệt
  • C.
    Hấp phụ đa lớp
  • D.
    Hấp thụ đơn lớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Cho phản ứng N2→O2→2NO, người ta nhận thấy: Nếu tăng nồng độ O₂ lên 3 lần, giữ nguyên nồng độ N₂ thì vận tốc tăng gấp 3. Nếu tăng nồng độ N₂ lên gấp đôi, giữ nguyên nồng độ O₂ thì vận tốc tăng gấp đôi. Phương trình vận tốc là:

  • A.
     v=k[N2][O2]
  • B.
     v=k[N2]2[O2]
  • C.
     v=k[N2]2[O2]2
  • D.
     v=k[N2]3[O2]2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+C→D +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả. 1-Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần; 2-Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần; 3-Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng 9 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

  • A.
     v=k[A]3[B]1[C]
  • B.
     v=k[A]2[B][C]2
  • C.
     v=k[A][B]2[C]
  • D.
     v=k[A]2[B]2[C]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Theo công thức Van’t Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên:

  • A.
    19638 lần
  • B.
    6983 lần
  • C.
     19683 lần
  • D.
    18963 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 20°C xuống 0°C thì vận tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần:

  • A.
    62,5 lần
  • B.
    6,25 lần
  • C.
     625 lần
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 9
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nhiệt động học, động học hóa học, dung dịch, và các quá trình phân tán
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)