Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 10
Câu 1
Nhận biết
Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp
- A. Acetyl transferase
- B. Carbmyl transferase
- C. Amino transferase
- D. Glucuronyl transferase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Bilirubin tự do có tính chất:
- A. Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm
- B. Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh
- C. Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm
- D. Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu: 1. Mesobilirubin; 2. Mesobilirubinogen; 3. Stercobilinogen; 4. Stercobilin; 5. Bilirubin. Chọn tập hợp đúng:
- A. 1,2
- B. 2,3
- C. 4,5
- D. 1,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Phân thường màu vàng do có:
- A. Bilirubin
- B. Biliverdin
- C. Stercobilin
- D. Urobilin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Phân có màu xanh do: 1. Bilirubin không bị khử; 2. Vi khuẩn ruột giảm sút; 3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh; 4. Có sự hiện diện của biliverdin; 5. Stercobilinogen không oxy hóa. Chọn tập hợp đúng:
- A. 1,2,3
- B. 2,3,4
- C. 1,2,4
- D. 1,3,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Vàng da do tắc mật: 1. Bilirubin không có trong nước tiểu; 2. Stercobilin trong phân tăng; 3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu; 4. Bilirubin có trong nước tiểu; 5. Urobilin trong nước tiểu tăng. Chọn tập hợp đúng:
- A. 1,2,3
- B. 1,3,4
- C. 3,4,5
- D. 1,4,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Các hemoglobin người bình thường là:
- A. HbA, HbC, HbF
- B. HbA, HbF, HbS
- C. HbA, HbA2, HbF
- D. HbD, HbE, HbF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:
- A. Chuỗi α
- B. Chuỗi β
- C. Chuỗi α hay β
- D. Cấu trúc protoporphyrin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin: 1. Toàn phần tăng; 2. Liên hợp tăng; 3. Tự do tăng; 4. Liên hợp không tăng; 5. Tự do không tăng. Chọn tập hợp đúng:
- A. 1,4
- B. 1,5
- C. 1, 3
- D. 2,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng:
- A. Bilirubin liên hợp
- B. Bilirubin tự do
- C. Urobilinogen
- D. Bilirubin toàn phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắc mật) dựa vào:
- A. Tăng Bilirubin toàn phần
- B. Giảm Bilirubin liên hợp
- C. Giảm bilirubin tự do
- D. Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong vàng da do viêm gan:
- A. Tăng Bilirubin liên hợp
- B. Giảm Bilirubin liên hợp
- C. Tăng bilirubin tự do
- D. Giảm bilirubin tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA2 chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu α-Thalassemie và β-Thalassemie là do sự bất thường về các chuỗi α và β?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa các vòng pyrol bị khử hydro hay không?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:
- A. Glycin
- B. Glycin và succinyl CoA
- C. Glutamin
- D. Glutamin và Succinyl CoA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trong hội chứng vàng da do viêm gan: 1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu; 2. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu; 3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu; 4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu; 5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
- A. 1,2,4
- B. 2,3,4
- C. 1,2,3
- D. 3,4,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong vàng da do dung huyết: 1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu; 2. Bilirubin gián tiếp không tăng trong máu; 3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu; 4. Urobilinogen tăng trong nước tiểu; 5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
- A. 1,2,4
- B. 1,3,4
- C. 1,2,3
- D. 3,4,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Trong vàng da do tắc mật: 1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu; 2. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu; 3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu; 4. Sắc tố mật có trong nước tiểu; 5. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
- A. 1,3,4
- B. 1,2,3
- C. 3,4,5
- D. 1,4,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Nước tiểu của bệnh nhân bị tắc ống dẫn mật thì có màu vàng sậm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm gan thì có màu vàng sậm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Nước tiểu của bệnh nhân bị trùn huyết thì có màu vàng sậm.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ chế sinh học phân tử, hóa sinh tế bào và quá trình trao đổi chất
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×