Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 13
Câu 1 Nhận biết
Glucose niệu gặp trong:

  • A.
    Đái tháo đường
  • B.
    Đái tháo nhạt
  • C.
    Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao
  • D.
    Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Protein niệu:

  • A.
    > 1g/24h là giá trị bình thường
  • B.
    > 3g/24h là khởi đầu bệnh lý
  • C.
    > 150 mg/24h được xem là khởi đầu bệnh lý
  • D.
    Từ 50-150mg/24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nước tiểu ban đầu có:

  • A.
    Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000
  • B.
    Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
  • C.
    Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều protein
  • D.
    Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm: 1. Chức năng khử độc; 2. Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể; 3. Chức năng tạo mật; 4. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài; 5. Chức năng nội tiết. Chọn tập hợp đúng:

  • A.
    1, 2, 3
  • B.
    2, 3, 4
  • C.
    1, 4, 5
  • D.
    2, 4, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:

  • A.
    Trọng lượng phân tử các chất
  • B.
    Sự tích điện của các phân tử
  • C.
    Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:

  • A.
    Renin
  • B.
    Aminopeptidase
  • C.
    Enzym chuyển
  • D.
    Angiotensinase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:

  • A.
    Tiền chất REF thành REF hoạt động
  • B.
    Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase hoạt động
  • C.
    Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
  • D.
    Sự biến đổi ATP thành AMP vòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn: 1. pH nước tiểu; 2. Tỷ trọng nước tiểu; 3. Creatinin nước tiểu; 4. Urê nước tiểu; 5. Axit Uric nước tiểu; Chọn tập hợp đúng:

  • A.
    1, 4, 5
  • B.
    1, 3, 5
  • C.
    2, 3, 5
  • D.
    1, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:

  • A.
    Đái đường
  • B.
    Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler)
  • C.
    Viêm cầu thận
  • D.
    Câu A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:

  • A.
    Ion đồ huyết thanh và nước tiểu
  • B.
    Bilan Lipid
  • C.
    Các thông số về pH, pO2, pCO2
  • D.
    Câu A, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ure được tái hấp thu ở thận:

  • A.
    Khoảng 10 - 20%
  • B.
    Khoảng 40 - 50%
  • C.
    Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure máu
  • D.
    Câu B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thận tham gia chuyển hoá chất:

  • A.
    Chuyển hoá Glucid, Lipid, Acid nucleic
  • B.
    Chuyển hoá Glucid, Protid, Hemoglobin
  • C.
    Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid
  • D.
    Chuyển hoá Lipid, Protid, Hemoglobin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tác dụng của REF:

  • A.
    Chuyển ATP thành AMP vòng
  • B.
    Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
  • C.
    Kích thích Proteinkinase hoạt động
  • D.
    Hoạt hoá PGE2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào:

  • A.
    Yếu tố tạo hồng cầu của thận
  • B.
    Erythropoietin
  • C.
    Hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
  • D.
    Prostaglandin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng:

  • A.
    50 lít
  • B.
    120 lít
  • C.
    150 lít
  • D.
    180 lít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trọng lượng 2 thận người trưởng thành khoảng:

  • A.
    150g
  • B.
    200g
  • C.
    300g
  • D.
    600g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là:

  • A.
    200 ml/phút
  • B.
    500 ml/phút
  • C.
    800 ml/phút
  • D.
    1200 ml/phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:

  • A.
    Ure, Creatinin
  • B.
    Creatinin, Acid Uric
  • C.
    Acid Uric, Insulin
  • D.
    Protein, Manitol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu:

  • A.
    Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ
  • B.
    Khác nhau về thành phần protein
  • C.
    Khác nhau không đáng kể
  • D.
    Khác nhau hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:

  • A.
    0,75g/lít
  • B.
    1,75g/lít
  • C.
    7,5g/lít
  • D.
    17,5g/lít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tái hấp thu nước ở thận:

  • A.
    Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
  • B.
    Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
  • C.
    Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
  • D.
    Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:

  • A.
    ADH
  • B.
    Aldosteron
  • C.
    Renin và Angiotesin II
  • D.
    Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chất không được tái hấp thu ở ống thận:

  • A.
    Manitol
  • B.
    Insulin
  • C.
    Protein
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chức năng chuyển hoá của thận:

  • A.
    Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận
  • B.
    Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế
  • C.
    Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Sử dụng oxy của thận chiếm:

  • A.
    5% của toàn cơ thể
  • B.
    10% của toàn cơ thể
  • C.
    15% của toàn cơ thể
  • D.
    20% của toàn cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:

  • A.
    Ống lượn gần
  • B.
    Ống lượn xa
  • C.
    Ống lượn gần và ống lượn xa
  • D.
    Quai Henlé
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base: 1. Bài tiết H+; 2. Đào thải HCO3-; 3. Giữ lại Na+; 4. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...; 5. Đào thải Na+. Chọn tập hợp đúng:

  • A.
    1, 3, 4
  • B.
    1, 2, 3
  • C.
    1, 4, 5
  • D.
    2, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây:

  • A.
    Angiotensin thành Aldosteron
  • B.
    Angiotensinogen thành Angiotensin I
  • C.
    Angiotensin I thành Angiotensin II
  • D.
    Angiotensin II thành Angiotensin I
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu:

  • A.
    Bài tiết Erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu
  • B.
    Tổng hợp REF
  • C.
    Tổng hợp PGE1
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chất nào sau đây có tác dụng co mạch:

  • A.
    PGE2, PGI2 và Angiotensin I
  • B.
    PGE2, PGI2 và Angiotensin II
  • C.
    TXA2 và Angiotensin I
  • D.
    TXA2 và Angiotensin II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 13
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: hóa sinh enzyme, chuyển hóa năng lượng, và các quá trình sinh học ở cấp độ phân tử
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)