Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 16
Câu 1 Nhận biết
Hormon steroid được tổng hợp từ:

  • A.
    Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng.
  • B.
    Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận.
  • C.
    Tuyến sinh dục, tuyến yên.
  • D.
    Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tuyến vỏ thượng thận tiết ra hormon:

  • A.
    Mineralcorticoid.
  • B.
    Glucocorticoid.
  • C.
    Sinh dục.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Quá trình tổng hợp catecholamin theo tuần tự sau:

  • A.
    Phe → Tyrosin → DOPA → Dopamin → Noradrenalin → Adrenalin
  • B.
    Tyrosin → Phe → DOPA → Dopamin → Noradrenalin → Adrenalin
  • C.
    Phe → Tyrosin → DOPA → Dopamin → Adrenalin → Noradrenalin
  • D.
    Phe → Tyrosin → Dopamin → DOPA → Noradrenalin → Adrenalin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Estrogen gồm có:

  • A.
    Testosteron, estron, estradiol.
  • B.
    Progesteron, estron, estriol.
  • C.
    Estron, estriol, estradiol.
  • D.
    Progesteron, estradiol, estriol.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cortisol có tác dụng:

  • A.
    Hoạt hoá glucose 6 phosphatase, tăng giải phóng glucose ở gan vào máu dẫn tới tăng đường máu.
  • B.
    Tăng tổng hợp các enzym tổng hợp đường, chuyển hoá acid amin, chu trình urê.
  • C.
    Chống stress, chống dị ứng, giảm phản ứng viêm.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tuỷ thượng thận tiết ra:

  • A.
    Mineralcorticoid.
  • B.
    Glucocorticoid
  • C.
    Các hormone sinh dục
  • D.
    Catecholamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thoái hoá của glucid, lipid và một số aminoacid dẫn tới một chất chung tham gia quá trình tổng hợp hormon thuộc nhóm steroid là:

  • A.
    Oxaloacetat
  • B.
    Lactat
  • C.
    Pyruvat
  • D.
    AcetylCoA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
ACTH có tác dụng kích thích hoạt động của:

  • A.
    Tuyến tuỷ thượng thận.
  • B.
    Tuyến giáp trạng.
  • C.
    Tuyến sinh dục.
  • D.
    Tuyến vỏ thượng thận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
FSH và LH có tác dụng kích thích hoạt động của:

  • A.
    Tuyến tuỷ thượng thận.
  • B.
    Tuyến giáp trạng.
  • C.
    Tuyến sinh dục.
  • D.
    Tuyến vỏ thượng thận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
MSH có tác dụng kích thích hoạt động:

  • A.
    Tuyến giáp trạng.
  • B.
    Tuyến sinh dục.
  • C.
    Tuyến vỏ thượng thận.
  • D.
    Tạo hắc tố của tế bào da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
TSH có tác dụng kích thích hoạt động của:

  • A.
    Tuyến tuỷ thượng thận.
  • B.
    Tuyến giáp trạng.
  • C.
    Tuyến sinh dục.
  • D.
    Tuyến vỏ thượng thận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đảo Langerhans tiết ra:

  • A.
    Insulin và Glucagon
  • B.
    Catecholamin
  • C.
    ACTH
  • D.
    Prolactin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tuyến giáp trạng là cơ quan tổng hợp:

  • A.
    Insulin và Glucagon
  • B.
    Catecholamin
  • C.
    ACTH
  • D.
    T3 và T4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Rau thai tổng hợp ra các hormon:

  • A.
    Insulin và Glucagon
  • B.
    Adrenalin và noradrenalin
  • C.
    HCG, HCP, HCT
  • D.
    Prolactin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
17 Ceto steroid là sản phẩm thoái hoá của: 1. Cortisol, cortison; 2. Aldosteron, corticosteron; 3. Hormon sinh dục vỏ thượng thận; 4. Pregnenolon; 5. Progesteron. Chọn tập hợp đúng:

  • A.
    2, 3.
  • B.
    3, 4.
  • C.
    4, 5
  • D.
    1, 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tác dụng của thyroxin:

  • A.
    Tăng hấp thụ và sử dụng oxy ở tế bào.
  • B.
    Tăng tạo AMPV làm tăng glucose máu.
  • C.
    Tăng phân huỷ lipid và tăng tổng hợp protein
  • D.
    Tất cả A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thoái hoá của những steroid có OH ở C17 như cortison, cortisol bằng cách:

  • A.
    Một phần nhỏ liên hợp với acid glucuronic rồi được đào thải ra ngoài theo nước tiểu.
  • B.
    Một phần nhỏ khác bị cắt mạch nhánh tại C17 dưới tác dụng của desmolase tạo 17 cetosteroid.
  • C.
    Phần lớn được hydro hoá các liên kết đôi, mất hoạt tính sinh học.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Những steroid không có OH ở C17 như corticosteron, aldosteron:

  • A.
    Một phần nhỏ liên hợp với acid glucuronic rồi được đào thải ra ngoài theo nước tiểu.
  • B.
    Một phần nhỏ khác bị cắt mạch nhánh tại C17 dưới tác dụng của desmolase tạo 17 cetosteroid.
  • C.
    Phần lớn được hydro hoá các liên kết đôi, mất hoạt tính sinh học.
  • D.
    A, B, C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Aldosteron có tác dụng:

  • A.
    Tăng tái hấp thu natri ở ống lượn xa nên có tác dụng giữ nước.
  • B.
    Tăng bài tiết kali qua ống thận ra nước tiểu.
  • C.
    Tăng dự trữ glycogen ở gan, giảm bạch cầu ưa acid và tăng khả năng chống đỡ stress.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hormon sinh dục nam:

  • A.
    Do tế bào kẽ (Leydig) tiết ra.
  • B.
    Chủ yếu là testosteron.
  • C.
    Một lượng nhỏ androsteron tạo thành từ testosteron tại gan.
  • D.
    A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hormon sinh dục nữ được tạo thành do:

  • A.
    Buồng trứng tiết ra estrogen.
  • B.
    Giai đoạn hoàng thể tiết ra estrogen và progesteron.
  • C.
    Buồng trứng tiết ra testosteron.
  • D.
    A, B đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Sự điều hoà hormon tuyến yên theo các cơ chế:

  • A.
    Điều hoà phản hồi (feed back).
  • B.
    Hormon tuyến yên được điều hoà bởi các yếu tố kích thích (RF) và kìm hãm (IF) được tiết ra từ vùng dưới đồi.
  • C.
    Do chế độ ăn thay đổi thành phần dinh dưỡng.
  • D.
    A, B đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hàm lượng hormon sinh dục nữ trong nước tiểu theo chu kỳ kinh nguyệt như sau:

  • A.
    Estrogen tăng dần từ thời gian đầu và cao nhất vào ngày thứ 14 rồi sau đó giảm dần, và tới mức thấp nhất vào cuối chu kỳ kinh nguyệt.
  • B.
    Progesteron và sản phẩm thoái hoá của nó là pregnandiol có nồng độ rất thấp từ ngày đầu cho đến ngày thứ 14 rồi tăng dần, cao nhất ở giữa giai đoạn hoàng thể, sau đó giảm dần tới mức thấp nhất vào thời gian cuối.
  • C.
    Estrogen và progesteron không thay đổi gì.
  • D.
    A, B đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hàm lượng hormon sinh dục nữ trong nước tiểu theo thai kỳ như sau:

  • A.
    Không thay đổi gì.
  • B.
    Estrogen tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở những tháng sắp sinh.
  • C.
    Pregnandiol tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở những ngày sắp sinh.
  • D.
    B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trên tế bào đích mỗi hormon:

  • A.
    Có một receptor
  • B.
    Có hai receptor
  • C.
    Có nhiều receptor.
  • D.
    Không có receptor nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Receptor có tác dụng:

  • A.
    Xúc tác như một enzym.
  • B.
    Gắn với hormon đặc hiệu.
  • C.
    Tạo thành khe hở cho hormon đặc hiệu xuyên qua.
  • D.
    Tạo phức hợp để tăng độ hoà tan của hormon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hormon có trong máu với nồng độ rất thấp, khoảng từ:

  • A.
    10^6 đến 10^12 mol/l.
  • B.
    10^-12 đến 10^-6 mol/l.
  • C.
    10^-6 đến 10^-4 mol/l.
  • D.
    10^-4 đến 10^-2 mol/l.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Hoạt động điều hoà sự chuyển hoá của hormon:

  • A.
    Như hoạt động của enzym.
  • B.
    Qua việc hoạt hoá hay ức chế enzym.
  • C.
    Bằng cách thay đổi lượng enzym qua việc tác động vào quá trình tổng hợp protein.
  • D.
    B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Sự tăng tiết aldosteron do:

  • A.
    Natri máu giảm
  • B.
    Kali máu tăng
  • C.
    Huyết áp giảm.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Sự giảm tiết aldosteron do:

  • A.
    Natri máu tăng
  • B.
    Kali máu giảm.
  • C.
    Huyết áp tăng.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 16
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ chế sinh học phân tử, hóa sinh tế bào và quá trình trao đổi chất
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: