Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 2
Câu 1 Nhận biết
Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì:

  • A.
    Bị bệnh gan
  • B.
    Bị bệnh đường tiêu hoá
  • C.
    Thiếu các vitamin để chuyển hoá thức ăn
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Người nghiện rượu có thể tổn thương tinh hoàn do:

  • A.
    Ăn thiếu glucid
  • B.
    Ăn thiếu lipid
  • C.
    Ăn thiếu vitamin A
  • D.
    Ăn thiếu vitamin E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Người nghiện rượu hay mắc phải các bệnh:

  • A.
    Viêm gan
  • B.
    Xơ gan
  • C.
    Ung thư
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả:

  • A.
    Giảm tác dụng của thuốc
  • B.
    Tăng tác dụng của thuốc
  • C.
    Không có ảnh hưởng lẫn nhau
  • D.
    Có ảnh hưởng đối với một số thuốc ngủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết β 1-4 glucosid:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bột:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd nhất để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2^n, n: là số carbon bất đối:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Glucid tham gia tạo hình trong:

  • A.
    Acid nucleic
  • B.
    Glycoprotein
  • C.
    Glycolipid
  • D.
    Các câu A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Glucid tham gia tạo hình trong thành phần acid nucleic:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3 carbon:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì:

  • A.
    Chỉ có đơn đường mới cho phản ứng khử
  • B.
    Cả đơn đường và đường đôi mới cho phản ứng khử
  • C.
    Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử
  • D.
    Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân tử chất đường:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với:

  • A.
    HNO3
  • B.
    H2SO4
  • C.
    CH3COOH
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Công thức cấu tạo của α-D-Glucose chỉ khác với α-D-Galactose ở C4:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Công thức cấu tạo của α-D-Glucose chỉ khác với α-D-Mannose ở C2:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:

  • A.
    Cấu tạo mạch nhánh
  • B.
    Cấu tạo mạch thẳng
  • C.
    Kích thước phân tử
  • D.
    Độ dài phân nhánh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cellulose gồm những gốc β-D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết α 1-4 glucosid:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Mucopolysaccarid có tác dụng:

  • A.
    Chống nhiễm khuẩn
  • B.
    Tái tạo và trưởng thành của các mô
  • C.
    Chống lại các tác nhân cơ học và hoá học
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc điểm:

  • A.
    Cùng chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào
  • B.
    Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào
  • C.
    Không cần cung cấp năng lượng
  • D.
    Không liên quan đến sự vận chuyển ion natri
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan, chúng tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Phosphorylase là enzym:

  • A.
    Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
  • B.
    Thuỷ phân liên kết a1-6 Glucosidase của glycogen
  • C.
    Enzym gắn nhánh của glycogen
  • D.
    Enzym đồng phân của glycogen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Amylo 1-6 Glucosidase là enzym:

  • A.
    Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
  • B.
    Thuỷ phân liên kết a1-6 Glucosidase của glycogen
  • C.
    Enzym gắn nhánh của glycogen
  • D.
    Enzym đồng phân của glycogen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Enzym tiêu hoá chất glucid gồm:

  • A.
    Disaccarase
  • B.
    Amylose 1-6 transglucosidase
  • C.
    Amylase
  • D.
    Câu A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm:

  • A.
    Amylase, saccarase, cellulase
  • B.
    Saccarase, cellulase, lipase
  • C.
    Amylase, maltase, invertase
  • D.
    Lactase, saccarase, cellulase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:

  • A.
    Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo đường.
  • B.
    Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình tổng hợp Glucose thành Glycogen.
  • C.
    Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như Pyruvat, Lactat, acid amin.
  • D.
    Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do:

  • A.
    Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase.
  • B.
    Giảm acid cetonic trong máu.
  • C.
    Tăng các thể cetonic trong máu.
  • D.
    Giảm Acetyl CoA trong máu.
  • D.
    E. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:

  • A.
    180g Glucose.
  • B.
    80g Glucose.
  • C.
    280g Glucose.
  • D.
    380g Glucose.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Rượu được hấp thu vào cơ thể:

  • A.
    Qua đường tiêu hoá
  • B.
    Qua đường hô hấp
  • C.
    Phần dưới của ruột
  • D.
    Qua dạ dày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Sau khi được hấp thu, rượu được:

  • A.
    Đưa vào mạch bạch huyết
  • B.
    Bị biến đổi trước khi vào máu
  • C.
    Không bị biến đổi trước khi vào máu
  • D.
    Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Rượu được oxy hoá chủ yếu do:

  • A.
    Gan
  • B.
    Thận
  • C.
    Thận và cơ
  • D.
    Lưới nội tương của tế bào gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là:

  • A.
    Etanolase
  • B.
    Alcolase
  • C.
    Acetaldehydrogenase
  • D.
    Alcoldehydrogenase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì:

  • A.
    Thành mạch vững chắc
  • B.
    Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase tăng
  • C.
    Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase giảm
  • D.
    Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Các enzym mutase và isomerase là các enzym đồng phân vị trí nội phân tử:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Epimerase là enzym đồng phân lập thể:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:

  • A.
    Glucose → Glucose-6-p, Glucose-6-p → Fructose-6-p, Phosphoenolpyruvat → Pyruvat
  • B.
    Glucose → Glucose-6-p, Fructose-6-p → Fructose 1,6-di p, Phosphoenolpyruvat → Pyruvat
  • C.
    Glucose → Glucose-6-p, Fructose-6-p → Fructose 1,6-di p, Glyceraldehyd 3-p → 1,3di p-Glycerat
  • D.
    Glucose → Glucose-6-p, Fructose-6-p → Fructose 1,6-dip, 1,3di p-Glycerat → 3-p-Glycerat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân.

  • A.
    Enolase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
  • B.
    Glucokinase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
  • C.
    Glucokinase, phosphofructosekinase, pyruvat kinase
  • D.
    Glucokinase, phosphofructosekinase, enolase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Transcetolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 2C từ cetose tới aldose:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Glucose máu có nguồn gốc:

  • A.
    Thức ăn qua đường tiêu hoá
  • B.
    Thoái hoá glycogen ở gan
  • C.
    Quá trình tân tạo đường
  • D.
    Câu A, B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di p thành Glyceraldehyd-3-p cần cung cấp năng lượng:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau:

  • A.
    Phosphoglucosemutase và Phosphorylase
  • B.
    Phosphoglucosemutase và Aldolase
  • C.
    Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase
  • D.
    Phosphohexo isomerase và Aldolase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat:

  • A.
    Glucose-6-phosphatase
  • B.
    Phosphorylase
  • C.
    Aldolase
  • D.
    Glucose-6-phosphat dehydrogenase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần:

  • A.
    Pyruvat kinase
  • B.
    Glucose-6-phosphat dehydrogenase
  • C.
    Cytidin triphosphat
  • D.
    Uridin triphosphat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Glycogen được biến đổi thành glucose-1-p nhờ có:

  • A.
    UDPG transferase
  • B.
    Enzym gắn nhánh
  • C.
    Phosphorylase
  • D.
    Isomerase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây:

  • A.
    Không có ở cơ
  • B.
    Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
  • C.
    Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen
  • D.
    Enzym cắt nhánh glycogen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/51
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 2
Số câu: 51 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ chế sinh học phân tử, hóa sinh tế bào và quá trình trao đổi chất
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)