Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 7
Câu 1 Nhận biết
Giai đoạn nào của chu trình Krebs tích lũy được 1 ATP từ GTP?

  • A.
    Succinat - Fumarat
  • B.
    Citrat - Isocitrat
  • C.
    Fumarat - Malat
  • D.
    SuccinylCoA - Succinat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cho 2 phản ứng: Isocitrat → Oxalosuccinat và SuccinylCoA → Succinat. Tập hợp các enzym nào dưới đây xúc tác hai phản ứng trên?

  • A.
    Isocitrat dehydrogenase, succinat dehydrogenase
  • B.
    Isocitrat dehydrogenase, succinat thiokinase
  • C.
    Isocitrat dehydrogenase, phức hợp dehydrogenase
  • D.
    Aconitase, succinat thiokinase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Enzym nào dưới đây được tìm thấy trong quá trình phosphoryl hóa và khử phosphoryl?

  • A.
    Phosphatase
  • B.
    Phosphorylase
  • C.
    Dehydrogenase
  • D.
    A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phản ứng khử carboxyl oxy hóa α-Cetoglutatrat thành succinylCoA (giai đoạn 4 của chu trình Krebs), có các coenzym tham gia:

  • A.
    CoASH, NAD+, Biotin
  • B.
    CoASH, NAD+, FAD, LTPP
  • C.
    CoQ, CoASH, FAD
  • D.
    FAD, CoASH, Biotin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong chu trình Krebs, enzym Citrat synthetase xúc tác phản ứng biến đổi:

  • A.
    AcetylCoA thành Citrat
  • B.
    Isocitrat thành α-Cetoglutarat
  • C.
    α-Cetoglutarat thành SuccinylCoA
  • D.
    Succinat thành Fumarat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong chu trình Krebs, Isocitrat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:

  • A.
    AcetylCoA thành Citrat
  • B.
    Isocitrat thành α-Cetoglutarat
  • C.
    α-Cetoglutarat thành SuccinylCoA
  • D.
    Succinat thành Fumarat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong chu trình Krebs, multienzym α-Cetoglutarat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:

  • A.
    AcetylCoA thành Citrat
  • B.
    Isocitrat thành α-Cetoglutarat
  • C.
    α-Cetoglutarat thành SuccinylCoA
  • D.
    Succinat thành Fumarat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong chu trình Krebs, Succinat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:

  • A.
    AcetylCoA thành Citrat
  • B.
    Isocitrat thành α-Cetoglutarat
  • C.
    Succinat thành Fumarat
  • D.
    α-Cetoglutarat thành SuccinylCoA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong chu trình Krebs, Malat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:

  • A.
    AcetylCoA thành Citrat
  • B.
    α-Cetoglutarat thành SuccinylCoA
  • C.
    Succinat thành Fumarat
  • D.
    Malat thành Oxaloacetat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong chuỗi hô hấp tế bào:

  • A.
    Cytocrom oxydase của chuỗi hô hấp tế bào có thế năng oxy hóa khử cao nhất và chuyển hydro tới oxy thở vào để tạo thành H₂O.
  • B.
    Flavoprotein xúc tác chuyển điện tử từ NADH⁺ đến FAD
  • C.
    Năng lượng được tạo ra trong chuỗi hô hấp tế bào không phụ thuộc vào chuỗi ngắn hay dài.
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Phosphoryl oxy hóa là gì?

  • A.
    Sự tạo ATP phối hợp với quá trình tích lũy năng lượng
  • B.
    Bản chất của sự hô hấp tế bào
  • C.
    Là phản ứng biến đổi phosphoglyceraldehyd thành 3-phosphoglycerat
  • D.
    Sự chuyển hydro và điện tử mà không có sự tạo thành ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giai đoạn nào sau đây của chuỗi hô hấp tế bào giải phóng đủ năng lượng để tạo thành ATP?

  • A.
    NAD → CoQ
  • B.
    FAD → CoQ
  • C.
    CoQ → Cytocrom b
  • D.
    Cytocrom c → Cytocrom a
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Những chất nào sau đây không phải là sản phẩm trung gian của chu trình Krebs?

  • A.
    Fumarat, Malat
  • B.
    α-Cetoglutarat, Aconitat
  • C.
    Succinat, Oxaloacetat
  • D.
    Aspartat, Glutamat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Quá trình phosphoryl oxy hóa được điều hòa trực tiếp bởi:

  • A.
    Mức ADP
  • B.
    Mức GDP
  • C.
    Nồng độ Oxy
  • D.
    Mức phosphat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuỗi hô hấp tế bào:

  • A.
    b, c, c1, a, a3
  • B.
    a,b, c, c1, a3
  • C.
    a,b, c1, c, a3
  • D.
    b, c1, c, a, a3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các chất có khả năng vận chuyển hydro trong chuỗi hô hấp tế bào:

  • A.
    FAD, CoQ, Cyt oxydase.
  • B.
    NAD, FAD, Cyt oxydase
  • C.
    NAD, CoQ, Oxy
  • D.
    CoQ, FAD, LTPP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các loại Enzym, Coenzym trong chuỗi hô hấp tế bào là:

  • A.
    Cytocrom, FAD, NAD, CoQ, Pyridoxal phosphat.
  • B.
    Cytocrom oxydase, NAD, FAD, Acid lipoic, TPP.
  • C.
    CoQ, LTPP, Biotin, Cytocrom oxydase, Dehydrogenase.
  • D.
    Cyt a, Cyt b, Peroxydase, NAD, FAD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các liên kết phosphat giàu năng lượng gồm:

  • A.
    Pyrophosphat, Este phosphat, Acyl phosphat
  • B.
    Acyl phosphat, Thiol phosphat, Thio este
  • C.
    Amid phosphat, Enol phosphat, Este phosphat
  • D.
    Acyl phosphat, Amid phosphat, Enol phosphat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Các sản phẩm của chu trình Krebs theo thứ tự trước sau là:

  • A.
    Citrat, Isocitrat, Succinat, Succinyl CoA, Oxaloacetat
  • B.
    Succinyl CoA, Succinat, α-Cetoglutarat, Malat, Oxaloacetat
  • C.
    Isocitrat, Citrat, α-Cetoglutarat, Fumarat, Malat
  • D.
    Citrat, Oxalosuccinat, α-Cetoglutarat, Succinat, Malat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một mẫu Acetyl CoA được đốt cháy trong chu trình Krebs cho ta:

  • A.
    12 ATP, 2 CO₂ và H₂O
  • B.
    12 ATP, 1 CO₂ và H₂O
  • C.
    3 ATP, 2 CO₂ và H₂O
  • D.
    4 ATP, 2 CO₂ và H₂O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chất nào sau đây không phải là chất trung gian trong chu trình acid citric:

  • A.
    Acid pyruvic
  • B.
    Acid oxalosuccinic
  • C.
    Acid oxaloacetic
  • D.
    Acid cis-aconitic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP có thể được sử dụng cho:

  • A.
    Hoạt động nhiệt, thẩm thấu, cơ học
  • B.
    Hoạt động điện
  • C.
    Các phản ứng thu nhiệt
  • D.
    Tất cả các mục đích trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong chu trình Krebs sản phẩm biến đổi trực tiếp từ oxaloacetat là:

  • A.
    Acid malic
  • B.
    Acid citric
  • C.
    Acid pyruvic
  • D.
    Acid succinic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Enzym Aconitase xúc tác phản ứng:

  • A.
    Thuỷ phân Oxaloacetat
  • B.
    Đồng phân hoá citrat
  • C.
    Thuỷ phân Oxalosuccinat
  • D.
    Hoạt hoá AcetylCoA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Ý nghĩa của chu trình Krebs:

  • A.
    Cung cấp sản phẩm trung gian
  • B.
    Điều hoà các quá trình chuyển hoá
  • C.
    Là giai đoạn chuyển hoá cuối cùng của chất đường
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Điều kiện hoạt động của chu trình Krebs:

  • A.
    Xảy ra trong điều kiện yếm khí
  • B.
    Tốc độ của chu trình phụ thuộc vào sự tiêu thụ ATP
  • C.
    Tốc độ chu trình giảm khi mức độ ATP trong tế bào giảm
  • D.
    Hydro tách ra từ chu trình không đi vào chuỗi hô hấp tế bào để sinh nhiều năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Yếu tố nào không tham gia điều hoà trực tiếp chu trình Krebs:

  • A.
    Acetyl CoA
  • B.
    NADH
  • C.
    ADP
  • D.
    ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro và năng lượng cho cơ thể?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chu trình Krebs là giai đoạn chuyển hoá cuối cùng của glucid, lipid và là nơi điều hoà các quá trình chuyển hoá cho cơ thể?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chu trình Krebs không phải là giai đoạn chuyển hoá cuối cùng của lipid và nhiều chất khác nên không đóng vai trò trung tâm cho các quá trình chuyển hoá trong cơ thể.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ chế sinh học phân tử, hóa sinh tế bào và quá trình trao đổi chất
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)