Đề thi trắc nghiệm Kinh tế lượng – Đề 01
Câu 1 Nhận biết
 Khi mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản có hệ số hồi quy β1\beta_1 dương, điều này có nghĩa là:

  • A.
    Khi biến độc lập tăng, biến phụ thuộc giảm.
  • B.
    Khi biến độc lập tăng, biến phụ thuộc tăng.
  • C.
    Biến độc lập không có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc.
  • D.
    Biến độc lập và biến phụ thuộc không có mối quan hệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Khi giá trị pp-value nhỏ hơn 0.05 trong kiểm định t của một hệ số hồi quy, điều này cho thấy:

  • A.
    Hệ số hồi quy không có ý nghĩa thống kê.
  • B.
    Hệ số hồi quy có ý nghĩa thống kê.
  • C.
    Mô hình hồi quy không phù hợp.
  • D.
    Mô hình hồi quy có R2R^2 thấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong mô hình hồi quy bội, biến phụ thuộc là:

  • A.
    Biến độc lập.
  • B.
    Biến cần dự đoán.
  • C.
    Biến dự báo.
  • D.
    Biến không liên quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Hệ số hồi quy trong mô hình hồi quy tuyến tính đo lường:

  • A.
    Sự thay đổi của biến độc lập khi biến phụ thuộc thay đổi một đơn vị.
  • B.
    Sự thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập thay đổi một đơn vị.
  • C.
    Sự thay đổi của cả hai biến.
  • D.
    Mức độ tự tương quan của sai số.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Giá trị R2R^2 trong mô hình hồi quy tuyến tính thể hiện:

  • A.
    Sự tự tương quan của sai số.
  • B.
    Mức độ phù hợp của mô hình với dữ liệu.
  • C.
    Tỷ lệ biến thiên của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập.
  • D.
    Mức độ tự do của mô hình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Khi kiểm định F trong mô hình hồi quy có pp-value nhỏ hơn 0.05, điều này có nghĩa là:

  • A.
    Mô hình có ý nghĩa thống kê tổng thể.
  • B.
    Mô hình không phù hợp với dữ liệu.
  • C.
    Hệ số hồi quy không có ý nghĩa thống kê.
  • D.
    Biến độc lập không ảnh hưởng đến biến phụ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Một mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản có thể có bao nhiêu biến độc lập?

  • A.
    Nhiều hơn một biến.
  • B.
    Một biến.
  • C.
    Không có biến nào.
  • D.
    Hai biến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trong mô hình hồi quy tuyến tính, hệ số chặn β0\beta_0 thể hiện:

  • A.
    Độ dốc của đường hồi quy.
  • B.
    Sự thay đổi của biến độc lập.
  • C.
    Giá trị dự báo của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • D.
    Tỷ lệ biến thiên của biến phụ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Khi hiện tượng đa cộng tuyến xuất hiện trong mô hình hồi quy bội, điều này có thể dẫn đến:

  • A.
     R2R^2 cao hơn.
  • B.
    Hệ số hồi quy không ổn định và khó diễn giải.
  • C.
    Mô hình có ý nghĩa thống kê cao hơn.
  • D.
    Sai số tiêu chuẩn của ước lượng giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Khi phương sai của sai số không đồng nhất (heteroscedasticity), điều này có thể làm cho:

  • A.
    Các ước lượng của hệ số hồi quy không thiên lệch.
  • B.
     R2R^2 của mô hình tăng.
  • C.
    Sai số chuẩn của các ước lượng bị ước lượng sai.
  • D.
    Mô hình không có ý nghĩa thống kê.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Giả định về tính độc lập của sai số trong mô hình hồi quy tuyến tính có thể được kiểm tra bằng:

  • A.
    Kiểm định Breusch-Pagan.
  • B.
    Kiểm định Durbin-Watson.
  • C.
    Kiểm định chi bình phương.
  • D.
    Kiểm định t.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Trong mô hình hồi quy, hiện tượng tự tương quan của sai số (autocorrelation) có thể dẫn đến:

  • A.
    Ước lượng của hệ số hồi quy không hiệu quả.
  • B.
    Mô hình hồi quy không phù hợp.
  • C.
     R2R^2 của mô hình giảm.
  • D.
    Các ước lượng của hệ số hồi quy có ý nghĩa thống kê cao hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Khi R2R^2 trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản là 0.9, điều này có nghĩa là:

  • A.
    Mô hình không phù hợp với dữ liệu.
  • B.
    90% biến thiên của biến độc lập được giải thích bởi biến phụ thuộc.
  • C.
    Biến độc lập không ảnh hưởng đến biến phụ thuộc.
  • D.
    90% biến thiên của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Khi biến độc lập và biến phụ thuộc có mối quan hệ ngược chiều, hệ số hồi quy của biến độc lập sẽ:

  • A.
    Mang dấu âm.
  • B.
    Mang dấu dương.
  • C.
    Bằng 0.
  • D.
    Không xác định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Khi giá trị pp-value của hệ số hồi quy lớn hơn 0.05, điều này cho thấy:

  • A.
    Hệ số hồi quy có ý nghĩa thống kê.
  • B.
    Hệ số hồi quy không có ý nghĩa thống kê.
  • C.
    Mô hình hồi quy phù hợp.
  • D.
    Biến độc lập có ảnh hưởng mạnh đến biến phụ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Khi mô hình hồi quy tuyến tính có R2R^2 điều chỉnh (Adjusted R2R^2) cao, điều này có nghĩa là:

  • A.
    Mô hình phù hợp với dữ liệu và không bị ảnh hưởng bởi số lượng biến độc lập.
  • B.
    Mô hình có quá nhiều biến độc lập.
  • C.
    Mô hình có R2R^2 thấp.
  • D.
    Biến độc lập không ảnh hưởng đến biến phụ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Trong kiểm định Breusch-Pagan, khi pp-value nhỏ hơn 0.05, điều này có nghĩa là:

  • A.
    Sai số của mô hình không có tự tương quan.
  • B.
    Phương sai của sai số không đồng nhất.
  • C.
    Hệ số hồi quy có ý nghĩa thống kê.
  • D.
    Mô hình hồi quy phù hợp với dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Trong mô hình hồi quy tuyến tính, kiểm định t được sử dụng để kiểm tra:

  • A.
    Ý nghĩa thống kê của từng hệ số hồi quy.
  • B.
    Sự đồng nhất của phương sai.
  • C.
    Mức độ phù hợp của mô hình.
  • D.
    Sự tự tương quan của các sai số.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Khi hệ số hồi quy trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản là 0, điều này có nghĩa là:

  • A.
    Biến độc lập không ảnh hưởng đến biến phụ thuộc.
  • B.
    Biến độc lập có ảnh hưởng ngược chiều đến biến phụ thuộc.
  • C.
    Biến độc lập có ảnh hưởng cùng chiều đến biến phụ thuộc.
  • D.
    Mô hình hồi quy không phù hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Khi R2R^2 trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản là 0.2, điều này cho thấy:

  • A.
    Mô hình giải thích 20% biến thiên của biến phụ thuộc.
  • B.
    Mô hình không có ý nghĩa thống kê.
  • C.
    Biến độc lập không có mối quan hệ với biến phụ thuộc.
  • D.
    Mô hình giải thích tốt biến thiên của biến phụ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong mô hình hồi quy tuyến tính, hệ số hồi quy âm có nghĩa là:

  • A.
    Khi biến độc lập tăng, biến phụ thuộc tăng.
  • B.
    Khi biến độc lập không đổi, biến phụ thuộc tăng.
  • C.
    Khi biến độc lập tăng, biến phụ thuộc giảm.
  • D.
    Biến độc lập và biến phụ thuộc không có mối quan hệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Một mô hình hồi quy tốt nên có:

  • A.
     R2R^2 cao và pp-value nhỏ.
  • B.
     R2R^2 thấp và pp-value nhỏ.
  • C.
     R2R^2 cao và pp-value lớn.
  • D.
     R2R^2 thấp và pp-value lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi hiện tượng phương sai thay đổi (heteroscedasticity) xuất hiện trong mô hình hồi quy, điều này có thể làm cho:

  • A.
    Các ước lượng của hệ số hồi quy không có ý nghĩa thống kê.
  • B.
    Mô hình hồi quy không phù hợp.
  • C.
    Các ước lượng của hệ số hồi quy không hiệu quả.
  • D.
    Mô hình hồi quy có R2R^2 thấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Kiểm định F trong mô hình hồi quy được sử dụng để kiểm tra:

  • A.
    Sự đồng nhất của phương sai.
  • B.
    Ý nghĩa thống kê của từng hệ số hồi quy.
  • C.
    Ý nghĩa thống kê tổng thể của mô hình.
  • D.
    Mức độ tự do của mô hình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Khi mô hình hồi quy có hệ số β1=0\beta_1 = 0, điều này cho thấy:

  • A.
    Biến độc lập không ảnh hưởng đến biến phụ thuộc.
  • B.
    Biến độc lập có ảnh hưởng ngược chiều đến biến phụ thuộc.
  • C.
    Biến độc lập có ảnh hưởng cùng chiều đến biến phụ thuộc.
  • D.
    Mô hình hồi quy không phù hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Khi giá trị R2R^2 trong mô hình hồi quy tuyến tính là 1, điều này có nghĩa là:

  • A.
    Biến độc lập không có mối quan hệ với biến phụ thuộc.
  • B.
    Mô hình giải thích hoàn toàn biến thiên của biến phụ thuộc.
  • C.
    Biến độc lập không ảnh hưởng đến biến phụ thuộc.
  • D.
    Mô hình hồi quy không phù hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Trong mô hình hồi quy bội, giá trị R2R^2 điều chỉnh (Adjusted R2R^2) so với R2R^2 thường là:

  • A.
    Thấp hơn hoặc bằng.
  • B.
    Cao hơn hoặc bằng.
  • C.
    Luôn luôn cao hơn.
  • D.
    Luôn luôn bằng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Khi biến phụ thuộc trong mô hình hồi quy không phải là biến liên tục, phương pháp hồi quy phù hợp nhất là:

  • A.
    Hồi quy tuyến tính đơn giản.
  • B.
    Hồi quy bội.
  • C.
    Hồi quy logistic.
  • D.
    Hồi quy Ridge.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Kiểm định t trong mô hình hồi quy được sử dụng để kiểm tra:

  • A.
    Sự đồng nhất của phương sai.
  • B.
    Ý nghĩa thống kê của từng hệ số hồi quy.
  • C.
    Sự tự tương quan của các sai số.
  • D.
    Mức độ phù hợp của mô hình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Khi pp-value của hệ số hồi quy trong mô hình hồi quy logistic nhỏ hơn 0.05, điều này cho thấy:

  • A.
    Hệ số hồi quy có ý nghĩa thống kê.
  • B.
    Hệ số hồi quy không có ý nghĩa thống kê.
  • C.
    Mô hình hồi quy không phù hợp.
  • D.
    Biến độc lập không ảnh hưởng đến biến phụ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Kinh tế lượng – Đề 01
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: các mô hình hồi quy, phân tích dữ liệu, và kiểm định giả thuyết
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)