Đề thi trắc nghiệm kinh tế vi mô đại học thương mại
Câu 1 Nhận biết
Trong dài hạn, cầu tiền phụ thuộc nhiều nhất vào:

  • A.
    Lãi suất
  • B.
    Sự sẵn có của các đại lý ngân hàng
  • C.
    Sự sẵn có của thẻ tín dụng
  • D.
    Mức giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Giả sử các ngân hàng đều có tỷ lệ dự trữ là 100%. Nếu một người gửi 1000 đôla tiền mặt vào ngân hàng thì:

  • A.
    Cung tiền tăng lớn hơn 1000 đôla
  • B.
    Cung tiền giảm nhiều hơn 1000 đôla
  • C.
    Cung tiền giảm ít hơn 1000 đôla
  • D.
    Cung tiền không bị ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nếu cung tiền tăng 5%, và sản lượng thực tế tăng 2%, giá cả sẽ tăng:

  • A.
    Nhỏ hơn 5%
  • B.
    Lớn hơn 5%
  • C.
    5%
  • D.
    Không phải các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một số nền kinh tế có sự tương tác đối với các nền kinh tế khác được gọi là:

  • A.
    Một nền kinh tế có thương mại cân bằng
  • B.
    Một nền kinh tế nhập khẩu
  • C.
    Một nền kinh tế mở
  • D.
    Một nền kinh tế đóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nếu lãi suất danh nghĩa là 6% và tỷ lệ lạm phát là 3%, lãi suất thực tế là:

  • A.
    3%
  • B.
    6%
  • C.
    9%
  • D.
    18%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nếu nước Mỹ tiết kiệm 1000 tỷ đôla và đầu tư nước ngoài ròng là -200 tỷ đôla, đầu tư trong nước của Mỹ là:

  • A.
    200 tỷ đôla
  • B.
    800 tỷ đôla
  • C.
    1000 tỷ đôla
  • D.
    1200 tỷ đôla
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Câu nào trong những câu nói sau đúng với một nền kinh tế có thâm hụt thương mại?

  • A.
    Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
  • B.
    Không điều nào trong những điều ở trên
  • C.
    Xuất khẩu ròng âm
  • D.
    Xuất khẩu ròng dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa đồng Bảng Anh và đôla Mỹ là 0.5 Bảng/đôla, một Bảng có thể đổi được bao nhiêu đôla?

  • A.
    1 đôla
  • B.
    2 đôla
  • C.
    1.5 đôla
  • D.
    0.5 đôla
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong nền kinh tế mở, GDP tính theo phương pháp chi tiêu và phương pháp sản phẩm cuối cùng đều bằng

  • A.
    C+I+G+X+M
  • B.
    C+I+G+X-M
  • C.
    C+I+G+Td
  • D.
    C+I+G+D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nếu Nhật Bản xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu

  • A.
    Xuất khẩu ròng của Nhật Bản là âm
  • B.
    Đầu tư nước ngoài ròng của Nhật Bản phải dương
  • C.
    Nhật Bản đang có thâm hụt thương mại
  • D.
    Đầu tư nước ngoài ròng của Nhật Bản phải âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
GDP danh nghĩa bằng 1344 tỷ đồng. Chỉ số điều chỉnh GDP bằng 112%. GDP thực tế bằng:

  • A.
    1500
  • B.
    1244
  • C.
    1120
  • D.
    1200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Sau một năm GDP thực tế từ 500.000 tỷ đồng tăng lên 600.000 tỷ đồng. Tốc độ luân chuyển bình quân của tiền không thay đổi. Để giữ giá ổn định thì phải tăng mức cung tiền:

  • A.
    20%
  • B.
    120%
  • C.
    Theo tốc độ tăng GDP danh nghĩa
  • D.
    100.000 tỷ đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Câu nào sau đây về thị trường vốn vay là không đúng:

  • A.
    Một sự giảm đi trong đầu tư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cầu vốn vay sang trái
  • B.
    Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang phải
  • C.
    Một sự tăng lên trong đầu tư trong nước làm dịch chuyển đường cầu về vốn vay sang phải
  • D.
    Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng làm tăng lãi suất thực tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đồng nhất nào dưới đây là sai?

  • A.
    (Y) đồng nhất (C + S + T)
  • B.
    (Y) đồng nhất (C + I + G + NX)
  • C.
    (Y + IM) đồng nhất (C + I + G + X)
  • D.
    (Y) đồng nhất (C + I + G + IM - X)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đồng nhất thức nào dưới đây là đúng?

  • A.
    (Y) đồng nhất (C + S + I)
  • B.
    (T + G + X) đồng nhất (S + I + IM)
  • C.
    (Y) đồng nhất (C + I + G + IM - X)
  • D.
    (Y + IM) đồng nhất (C + I + G)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nếu trong một năm nào đó chỉ số GDP thực tế là 110% và chỉ số GDP danh nghĩa là 120%, thì tốc độ tăng trưởng của năm đó bằng:

  • A.
    10%
  • B.
    20%
  • C.
    110%
  • D.
    120%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ:

  • A.
    Làm giảm lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
  • B.
    Không có ảnh hưởng gì đến lãi suất thực tế và đầu tư vì nước ngoài đầu tư vào nước có thâm hụt
  • C.
    c) Làm tăng lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
  • D.
    Không điều nào ở trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của hệ thống ngân hàng thương mại là 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi bằng tiền mặt là 1.000 triệu đồng, thì lượng tiền gửi tối đa mà hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra sẽ là:

  • A.
    9.000 triệu đồng
  • B.
    90 triệu đồng
  • C.
    1.100 triệu đồng
  • D.
    10.000 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Câu nói nào sau đây về thị trường vốn vay là đúng:

  • A.
    Sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm dịch chuyển cung vốn vay sang phải
  • B.
    Sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm dịch chuyển cung vốn vay sang trái
  • C.
    Sự tăng lên trong tiết kiệm tư nhân làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang trái
  • D.
    Sự giảm đi trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm tăng lãi suất thực tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nếu chỉ số giá trong thời kỳ thứ ba là 125% và trong thời kỳ thứ tư là 140%, thì mức lạm phát trong thời kỳ thứ tư so với thời kỳ thứ ba là:

  • A.
    11,2%
  • B.
    12%
  • C.
    15%
  • D.
    Không thể tính được từ những thông tin trên vì không có thông tin về thời kỳ gốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 4000 tỷ trong năm cơ sở lên 4600 tỷ trong năm tiếp theo, và GDP thực tế không đổi. Điều nào dưới đây đúng?

  • A.
    Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 120
  • B.
    Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 110
  • C.
    Giá cả không đổi
  • D.
    Giá cả tăng trung bình 15%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu đồng, người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu, và cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu. Các hoạt động này làm tăng GDP:

  • A.
    1 triệu
  • B.
    2 triệu
  • C.
    3 triệu
  • D.
    6 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi các điều kiện khác không đổi, lãi suất thực tế của Mỹ cao hơn sẽ:

  • A.
    Làm giảm đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tư vào Mỹ hơn
  • B.
    Làm giảm đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tư ở nước ngoài hơn
  • C.
    Không điều nào ở trên
  • D.
    d) Làm tăng đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tư vào Mỹ hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nếu chỉ số giá là 130% năm 1994 và tỷ lệ lạm phát giữa năm 1994 và 1995 là 10%, thì chỉ số giá cả của năm 1995 là:

  • A.
    135
  • B.
    136,5
  • C.
    140
  • D.
    143
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Câu nói sau đây về đường tổng cung dài hạn là đúng? Đường tổng cung dài hạn:

  • A.
    Dịch sang bên phải khi chính phủ tăng mức tiền công tối thiểu
  • B.
    Dịch chuyển sang trái khi mức giá thất nghiệp tự nhiên giảm
  • C.
    Dốc lên vì kỳ vọng về giá cả và tiền công có xu hướng cố định trong dài hạn
  • D.
    Thẳng đứng vì sự thay đổi giống nhau trong các loại giá cả và tiền công làm sản lượng không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nếu chỉ số giá là 110% năm 1995 và tỷ lệ lạm phát giữa năm 1995 và 1996 là 8%, thì chỉ số giá cả của năm 1996 là:

  • A.
    118,8
  • B.
    119,6
  • C.
    118,8
  • D.
    119,6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Một sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ:

  • A.
    Làm tăng lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
  • B.
    Làm giảm lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
  • C.
    Không có ảnh hưởng gì đến lãi suất thực tế và đầu tư vì nước ngoài đầu tư vào nước có thâm hụt
  • D.
    Làm tăng lãi suất thực tế và đầu tư không bị lấn át
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nếu chỉ số giá trong năm 2000 là 150 và trong năm 2001 là 165, thì mức lạm phát trong năm 2001 so với năm 2000 là:

  • A.
    10%
  • B.
    12%
  • C.
    15%
  • D.
    20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nếu lãi suất danh nghĩa là 5% và tỷ lệ lạm phát là 2%, thì lãi suất thực tế là:

  • A.
    3%
  • B.
    5%
  • C.
    2%
  • D.
    7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong điều kiện tỷ giá thả nổi, nếu đồng VND giảm giá so với USD, điều nào sau đây là đúng?

  • A.
    Sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam tăng lên
  • B.
    Sức cạnh tranh của hàng hóa Mỹ tăng lên
  • C.
    Sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam giảm xuống
  • D.
    Chưa đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi sức cạnh tranh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Câu nói nào sau đây về thị trường vốn vay là không đúng:

  • A.
    Một sự giảm đi trong đầu tư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cầu vốn vay sang trái
  • B.
    Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang phải
  • C.
    Một sự tăng lên trong đầu tư trong nước làm dịch chuyển đường cung về vốn vay sang phải
  • D.
    Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng làm tăng lãi suất thực tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 15% và một ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi 200 triệu đồng, thì số tiền cho vay tối đa mà ngân hàng có thể tạo ra là:

  • A.
    170 triệu đồng
  • B.
    200 triệu đồng
  • C.
    170 triệu đồng
  • D.
    300 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Giả sử ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc từ 5% lên 10%. Hành động này sẽ:

  • A.
    Làm giảm số lượng tiền mà ngân hàng thương mại có thể cho vay
  • B.
    Không thay đổi tổng số tiền mà ngân hàng có thể cho vay
  • C.
    Làm tăng lãi suất thực tế
  • D.
    Không có ảnh hưởng đến lãi suất thực tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Câu nào sau đây về hiệu ứng số nhân là đúng:

  • A.
    Hiệu ứng số nhân lớn hơn khi xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) nhỏ hơn
  • B.
    Hiệu ứng số nhân lớn hơn khi xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) lớn hơn
  • C.
    Hiệu ứng số nhân không bị ảnh hưởng bởi xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC)
  • D.
    Hiệu ứng số nhân phụ thuộc vào mức giá cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 5000 tỷ đồng lên 5500 tỷ đồng và GDP thực tế không thay đổi, thì chỉ số giảm phát GDP sẽ:

  • A.
    Giảm
  • B.
    Tăng
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Không thể xác định từ thông tin đã cho
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Nếu tỷ lệ lạm phát là 4% và lãi suất danh nghĩa là 8%, lãi suất thực tế là:

  • A.
    4%
  • B.
    4%
  • C.
    8%
  • D.
    12%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Giả sử ngân hàng trung ương mua trái phiếu trị giá 500 triệu đồng. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%, thì lượng tiền tệ tối đa có thể được tạo ra là:

  • A.
    4000 triệu đồng
  • B.
    2500 triệu đồng
  • C.
    500 triệu đồng
  • D.
    1000 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Câu nào sau đây về thị trường ngoại hối là không đúng:

  • A.
    Một sự giảm giá của đồng nội tệ sẽ làm tăng xuất khẩu
  • B.
    Một sự tăng giá của đồng nội tệ sẽ làm giảm xuất khẩu
  • C.
    Một sự giảm giá của đồng nội tệ sẽ làm giảm sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu
  • D.
    Một sự giảm giá của đồng nội tệ sẽ làm giảm nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng:

  • A.
    Làm giảm cầu về đô la
  • B.
    Làm tăng cầu về đô la
  • C.
    Làm giảm giá trị của đô la
  • D.
    Không ảnh hưởng đến cầu về đô la
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Trong một nền kinh tế mở, GDP tính theo phương pháp chi tiêu và phương pháp sản phẩm cuối cùng đều bằng:

  • A.
    C + I + G + X + M
  • B.
    C + I + G + X - M
  • C.
    C + I + G + T
  • D.
    C + I + G + X - M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm kinh tế vi mô đại học thương mại
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về cung-cầu, cân bằng thị trường, lý thuyết hành vi người tiêu dùng và nhà sản xuất
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)