Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 10
Câu 1
Nhận biết
Hiện nay môi chất thay thế cho R12 là:
- A. R134a
- B. R22
- C. R410a
- D. R404a
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi:
- A. Thiết bị ngưng tụ kiểu ống chùm
- B. Thiết bị ngưng tụ kiểu dàn lạnh
- C. Thiết bị ngưng tụ kiểu đối lưu
- D. Thiết bị ngưng tụ kiểu lắp đặt ngoài trời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Ưu điểm của máy nén hở:
- A. Dễ dàng bảo trì nhưng chiếm nhiều không gian
- B. Không cần thiết bị bảo vệ áp suất
- C. Dễ dàng bảo trì và thay thế
- D. Hoạt động êm hơn máy nén kín
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Cấu tạo các ống trao đổi nhiệt trong thiết bị ngưng tụ ống chùm sử dụng môi chất R22:
- A. Ống thép không gỉ
- B. Ống nhôm
- C. Ống đồng
- D. Ống nhựa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đối với chu trình 2 cấp nén, làm mát trung gian hoàn toàn thì hơi hút về máy nén cao áp là:
- A. Hơi từ thiết bị bay hơi thấp áp
- B. Hơi từ thiết bị ngưng tụ cao áp
- C. Hơi từ thiết bị làm mát trung gian
- D. Hơi từ bình chứa cao áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Khí không ngưng khi có mặt trong hệ thống lạnh sẽ:
- A. Giảm hiệu suất làm việc của hệ thống
- B. Tăng năng suất lạnh của hệ thống
- C. Không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống
- D. Làm tăng áp suất ngưng tụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trên các thiết bị ngưng tụ ống chùm nằm ngang thường bố trí:
- A. Các ống trao đổi nhiệt nằm dọc
- B. Các ống trao đổi nhiệt nằm chéo
- C. Các ống trao đổi nhiệt nằm ngang
- D. Các ống trao đổi nhiệt theo hình xoắn ốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Để tách được khí không ngưng, ta sử dụng phương pháp:
- A. Sử dụng van tiết lưu
- B. Sử dụng bình tách lỏng
- C. Sử dụng thiết bị bay hơi
- D. Sử dụng tháp giải nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt các thiết bị nào sau đây đúng:
- A. Máy nén → Thiết bị ngưng tụ → Bình tách lỏng → Thiết bị bay hơi
- B. Máy nén → Thiết bị bay hơi → Thiết bị ngưng tụ → Bình tách lỏng
- C. Máy nén → Bình tách lỏng → Thiết bị bay hơi → Thiết bị ngưng tụ
- D. Máy nén → Thiết bị ngưng tụ → Thiết bị bay hơi → Bình tách lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nhiệm vụ của bình chứa cao áp:
- A. Lưu trữ môi chất lạnh trong trạng thái lỏng
- B. Làm mát môi chất lạnh
- C. Lưu trữ môi chất lạnh ở áp suất cao
- D. Tách lỏng môi chất lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh:
- A. Bình tách lỏng
- B. Thiết bị bay hơi
- C. Tháp giải nhiệt
- D. Máy nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Đường ống cân bằng áp suất nối giữa bình ngưng và bình chứa cao áp thường lắp cho hệ thống lạnh:
- A. Hệ thống lạnh nhiều máy nén
- B. Hệ thống lạnh một máy nén
- C. Hệ thống lạnh không có thiết bị bay hơi
- D. Hệ thống lạnh không có bình chứa cao áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ t_k = 45°C, nhiệt độ bay hơi t_0 = 10°C. Khi đó áp suất của hơi hút (trạng thái 1) về máy nén:
- A. 4 bar
- B. 6 bar
- C. 8 bar
- D. 10 bar
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong hệ thống lạnh công nghiệp, thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng không khí thường hoạt động:
- A. Ở áp suất thấp
- B. Trong môi trường ẩm ướt
- C. Ở nhiệt độ thấp
- D. Ở áp suất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ t_k = 45°C, nhiệt độ bay hơi t_0 = 10°C. Khi đó enthalpy của hơi hút (trạng thái 1) về máy nén:
- A. 200 kJ/kg
- B. 250 kJ/kg
- C. 300 kJ/kg
- D. 350 kJ/kg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, thiết bị ngưng tụ được lắp đặt:
- A. Sau máy nén
- B. Trước máy nén
- C. Trước thiết bị bay hơi
- D. Sau bình tách lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Khi phân loại thiết bị bay hơi người ta dựa vào:
- A. Phương pháp trao đổi nhiệt
- B. Áp suất làm việc
- C. Nhiệt độ làm việc
- D. Loại môi chất sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ t_k = 45°C, nhiệt độ bay hơi t_0 = 10°C. Khi đó nhiệt độ của môi chất sau khi ra khỏi máy nén (trạng thái 2):
- A. 30°C
- B. 35°C
- C. 40°C
- D. 50°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Thiết bị bay hơi là thiết bị:
- A. Thu nhiệt từ môi trường
- B. Tách lỏng môi chất
- C. Hấp thụ nhiệt từ môi chất
- D. Ngưng tụ môi chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ t_k = 45°C, nhiệt độ bay hơi t_0 = 10°C. Vậy hệ số làm lạnh e của hệ thống:
- A. 3.5
- B. 2.5
- C. 4.0
- D. 5.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Thiết bị nào sau đây là thiết bị phụ trong hệ thống lạnh:
- A. Máy nén
- B. Thiết bị bay hơi
- C. Thiết bị ngưng tụ
- D. Bình tách lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Về mặt kỹ thuật, phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh nào là ưu điểm nhất:
- A. Điều chỉnh áp suất ngưng tụ
- B. Điều chỉnh nhiệt độ bay hơi
- C. Điều chỉnh công suất máy nén
- D. Điều chỉnh lượng môi chất lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Phát biểu nào sau đây sai: Thiết bị bay hơi là thiết bị:
- A. Hấp thụ nhiệt từ môi chất lạnh
- B. Chuyển đổi trạng thái của môi chất từ lỏng sang hơi
- C. Làm lạnh không khí hoặc nước
- D. Ngưng tụ môi chất lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Môi chất R134a không:
- A. Gây ảnh hưởng đến tầng ozon
- B. Được sử dụng để thay thế R12
- C. Có tính chất dễ cháy
- D. Có khả năng làm suy giảm tầng ozon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Hiện nay hợp chất môi chất nào bị cấm sử dụng:
- A. R12
- B. R22
- C. R11
- D. R134a
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 10
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật lạnh, các thiết bị làm lạnh, hệ thống điều hòa không khí
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×