Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 3
Câu 1
Nhận biết
Chu trình khô, nhiệt thải ra ở thiết bị ngưng tụ được xác định:
- A. Theo công thức Q=h1−h2Q = h_1 – h_2
- B. Theo công thức Q=hnh−hn1Q = h_{nh} – h_{n_1}
- C. Theo công thức Q=hb−hnQ = h_{b} – h_{n}
- D. Theo công thức Q=hn−htQ = h_{n} – h_{t}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Chu trình khô, năng suất lạnh riêng được xác định:
- A. Theo công thức q=h1−h2q = h_1 – h_2
- B. Theo công thức q=hnh−hn2q = h_{nh} – h_{n_2}
- C. Theo công thức q=hb−hnq = h_{b} – h_{n}
- D. Theo công thức q=ht−hnq = h_{t} – h_{n}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Công nén riêng của chu trình khô:
- A. W=h2−h1W = h_2 – h_1
- B. W=hnh−hnW = h_{nh} – h_{n}
- C. W=h1−h4W = h_1 – h_4
- D. W=hb−htW = h_{b} – h_{t}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nguyên nhân gây quá lạnh do:
- A. Sự gia tăng áp suất tại dàn bay hơi
- B. Quá trình làm mát công chất quá mức tại bình ngưng
- C. Sự giảm áp suất tại bình ngưng
- D. Sự gia tăng nhiệt độ tại dàn bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nguyên nhân quá nhiệt do:
- A. Sự làm mát không đủ tại dàn bay hơi
- B. Sự gia tăng áp suất tại bình ngưng
- C. Sự gia tăng nhiệt độ trong quá trình nén
- D. Sự giảm áp suất tại bình ngưng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
So với chu trình khô, chu trình quá lạnh và quá nhiệt có:
- A. Hiệu suất làm lạnh cao hơn và công nén thấp hơn
- B. Hiệu suất làm lạnh thấp hơn và công nén cao hơn
- C. Hiệu suất làm lạnh không thay đổi và công nén không thay đổi
- D. Hiệu suất làm lạnh cao hơn và công nén không thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
So với chu trình khô, năng suất lạnh riêng của chu trình quá lạnh và quá nhiệt:
- A. Thấp hơn
- B. Không thay đổi
- C. Cao hơn
- D. Giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Môi chất sử dụng trong chu trình hồi nhiệt là:
- A. Môi chất lạnh
- B. Môi chất làm mát
- C. Môi chất truyền nhiệt
- D. Môi chất đốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Đồ thị nhiệt động của chu trình hồi nhiệt so với chu trình quá lạnh và quá nhiệt:
- A. Có diện tích nhỏ hơn
- B. Có diện tích lớn hơn
- C. Có diện tích tương đương nhưng với hiệu suất cao hơn
- D. Không có sự thay đổi đáng kể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tại thiết bị hồi nhiệt, nhiệt lượng do môi chất lỏng thải ra so với nhiệt lượng do hơi thu vào:
- A. Thấp hơn
- B. Bằng nhau
- C. Cao hơn
- D. Không xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Năng suất lạnh của máy nén:
- A. Được xác định bằng công nén
- B. Được xác định bằng nhiệt lượng thu được từ dàn bay hơi
- C. Được xác định bằng nhiệt lượng thải ra từ bình ngưng
- D. Được xác định bằng áp suất đầu vào của máy nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Nhiệt độ ngưng tụ tkt_k:
- A. Được xác định bởi nhiệt độ dàn bay hơi
- B. Được xác định bởi nhiệt độ của môi trường xung quanh
- C. Được xác định bởi áp suất ngưng tụ
- D. Được xác định bởi nhiệt độ công chất vào máy nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Môi trường làm mát của thiết bị ngưng tụ có thể là:
- A. Không khí
- B. Nước
- C. Dầu
- D. Khí nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Các ống dẫn trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ sử dụng cho môi chất NH3 là:
- A. Ống đồng
- B. Ống thép không gỉ
- C. Ống nhôm
- D. Ống nhựa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nhược điểm của thiết bị ngưng tụ có vỏ bọc nằm ngang:
- A. Khó vệ sinh và bảo trì
- B. Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
- C. Hiệu suất làm việc cao hơn
- D. Chi phí thấp hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang được dùng phổ biến cho:
- A. Các hệ thống công suất nhỏ
- B. Các hệ thống công suất lớn
- C. Các hệ thống gia dụng
- D. Các hệ thống không cần hiệu suất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang, hướng chuyển động của môi chất:
- A. Từ trên xuống dưới
- B. Từ dưới lên trên
- C. Từ bên ngoài vào trong
- D. Từ bên trong ra ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Thiết bị ngưng tụ ống vỏ thẳng đứng có ưu điểm hơn so với loại ống vỏ nằm ngang:
- A. Chi phí thấp hơn
- B. Dễ dàng bảo trì
- C. Khả năng xử lý công suất thấp hơn
- D. Tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Ưu điểm của bình ngưng thẳng đứng:
- A. Chi phí bảo trì cao
- B. Tốn nhiều không gian lắp đặt
- C. Tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt
- D. Không cần bảo trì thường xuyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trong thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng:
- A. Môi chất di chuyển bên ngoài ống
- B. Môi chất di chuyển bên trong ống lồng
- C. Có sự trao đổi nhiệt chủ yếu bên ngoài ống lồng
- D. Không có sự trao đổi nhiệt giữa môi chất và ống lồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Nhược điểm cơ bản của thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng:
- A. Hiệu suất cao
- B. Khó vệ sinh và bảo trì
- C. Chi phí thấp
- D. Dễ dàng lắp đặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Các thiết bị sau là thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước:
- A. Thiết bị ngưng tụ ống vỏ
- B. Thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng
- C. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước dạng mở
- D. Thiết bị ngưng tụ không khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng là:
- A. Thiết bị sử dụng ống vỏ ngang
- B. Thiết bị sử dụng ống lồng để trao đổi nhiệt
- C. Thiết bị ngưng tụ khí không sử dụng ống lồng
- D. Thiết bị sử dụng các tấm trao đổi nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Nguyên lý tách lỏng:
- A. Dựa trên sự chênh lệch áp suất
- B. Dựa trên sự chênh lệch nhiệt độ
- C. Dựa trên sự chênh lệch trọng lượng
- D. Dựa trên sự chênh lệch nhiệt độ và áp suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Vị trí bình tách lỏng (theo chiều chuyển động của môi chất):
- A. Ở đầu vào của máy nén
- B. Ở đầu ra của dàn lạnh
- C. Ở đầu ra của bình ngưng
- D. Ở đầu vào của dàn bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật lạnh, các thiết bị làm lạnh, hệ thống điều hòa không khí
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×