Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 4
Câu 1
Nhận biết
Vị trí bình tách lỏng (theo chiều chuyển động của môi chất):
- A. Ở đầu vào của máy nén
- B. Ở đầu ra của dàn lạnh
- C. Ở đầu ra của bình ngưng
- D. Ở đầu vào của dàn bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đồng và hợp kim của nó thích hợp với hệ thống lạnh:
- A. Thép không gỉ
- B. Nhôm
- C. Đồng
- D. Thép carbon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Van tiết lưu tự động được lắp đặt tại:
- A. Đầu vào của máy nén
- B. Đầu ra của dàn bay hơi
- C. Đầu vào của dàn lạnh
- D. Đầu ra của bình ngưng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Bình chứa cao áp là thiết bị dùng để:
- A. Lọc bụi và tạp chất
- B. Cung cấp nhiệt cho môi chất
- C. Dự trữ và làm giảm áp suất môi chất
- D. Tạo áp suất cho máy nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nhiệm vụ chính của bình trung gian:
- A. Dự trữ năng lượng cho hệ thống
- B. Lọc môi chất
- C. Làm mát môi chất giữa các cấp nén
- D. Tạo áp suất ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Trong hệ thống lạnh 2 cấp nén, làm mát trung gian hoàn toàn, môi chất sau khi làm mát:
- A. Được nén lại ở cấp 1 và cấp 2
- B. Được làm mát một phần và nén ở cấp 2
- C. Được giải nhiệt và nén ở cấp 1
- D. Được tách lỏng hoàn toàn trước khi nén lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong hệ thống lạnh 2 cấp nén, làm mát trung gian 1 phần, môi chất sau khi làm mát:
- A. Được nén một lần rồi giải nhiệt
- B. Được giải nhiệt hoàn toàn và nén lại
- C. Được tách lỏng trước khi nén
- D. Được làm mát một phần và nén ở cấp 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh:
- A. Máy nén
- B. Dàn lạnh
- C. Bình ngưng
- D. Van tiết lưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nhiệm vụ chính của bình chứa thấp áp:
- A. Cung cấp nhiệt cho dàn bay hơi
- B. Dự trữ và làm giảm áp suất của môi chất
- C. Làm mát môi chất trước khi vào máy nén
- D. Tạo áp suất cho dàn lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Bình gom dầu thường được sử dụng trong:
- A. Hệ thống lạnh có máy nén piston
- B. Hệ thống lạnh có máy nén vít
- C. Hệ thống lạnh có máy nén xoắn ốc
- D. Hệ thống lạnh có máy nén trục vít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Đường ống cân bằng áp suất nối bình chứa cao áp với dàn ngưng:
- A. Ống áp suất cao
- B. Ống áp suất thấp
- C. Ống cân bằng
- D. Ống xả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Kích thước ống về của máy lạnh 2 cụm, 2 HP:
- A. 1/4 inch
- B. 1/2 inch
- C. 5/8 inch
- D. 3/4 inch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trở lực ống mao:
- A. Cao ở đầu vào và thấp ở đầu ra
- B. Thấp ở đầu vào và cao ở đầu ra
- C. Thay đổi không đáng kể dọc theo chiều dài
- D. Cao đều dọc theo chiều dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trở lực ống mao càng lớn khi:
- A. Ống ngắn hơn
- B. Đường kính ống lớn hơn
- C. Đường kính ống nhỏ hơn
- D. Ống dài hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Block tủ lạnh vẫn chạy, nhưng tủ mất lạnh, do:
- A. Thiếu gas
- B. Rò rỉ gas
- C. Dàn lạnh bị tắc
- D. Nguồn điện yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Dàn lạnh tủ lạnh ít tuyết bám, do:
- A. Máy nén hoạt động không hiệu quả
- B. Dàn lạnh bị tắc nghẽn hoặc không đủ gas
- C. Bình ngưng bị hỏng
- D. Thiết bị tiết lưu bị lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Máy lạnh dùng R22, sạc nhầm gas R12 có hiện tượng:
- A. Tăng hiệu suất làm lạnh
- B. Giảm hiệu suất làm lạnh
- C. Máy nén bị quá tải và có thể bị hỏng
- D. Không ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Công dụng bầu về ở block Galê:
- A. Cung cấp nhiệt cho máy nén
- B. Tăng áp suất môi chất
- C. Tách lỏng và bảo vệ máy nén
- D. Làm mát môi chất trước khi nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Ống mao trong hệ thống lạnh có trị số trở lực càng lớn khi:
- A. Đường kính ống nhỏ hơn
- B. Đường kính ống lớn hơn
- C. Ống dài hơn
- D. Ống ngắn hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Các dấu hiệu sau cho thấy tủ lạnh thiếu gas:
- A. Dàn lạnh quá nóng
- B. Tủ lạnh không đông đá hoặc không làm lạnh
- C. Máy nén chạy liên tục
- D. Nhiệt độ trong tủ quá cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Khí không ngưng trong hệ thống lạnh sẽ gây:
- A. Tăng hiệu suất làm lạnh
- B. Giảm hiệu suất làm lạnh và có thể gây hỏng máy nén
- C. Không ảnh hưởng đến hiệu suất làm lạnh
- D. Tăng tuổi thọ của hệ thống lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Van tiết lưu tự động sẽ điều chỉnh:
- A. Áp suất của môi chất vào máy nén
- B. Nhiệt độ môi chất trong dàn lạnh
- C. Lưu lượng môi chất vào dàn lạnh
- D. Nhiệt độ môi chất ra khỏi dàn bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Khi nhiệt độ môi trường nhỏ hơn nhiệt độ cơ thể thì cơ thể con người sẽ chủ yếu thải nhiệt thông qua hình thức:
- A. Toát mồ hôi
- B. Tăng cường hô hấp
- C. Tăng cường lưu thông máu
- D. Giảm hoạt động cơ bắp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Hệ số cấp của máy nén là hệ số biểu thị:
- A. Khả năng tiêu tốn năng lượng của máy nén
- B. Khả năng chuyển đổi công năng của máy nén
- C. Khả năng làm lạnh của máy nén
- D. Khả năng làm việc của máy nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Phin lọc đường hơi lắp ở (theo chiều chuyển động của môi chất):
- A. Đầu vào của máy nén
- B. Đầu ra của dàn lạnh
- C. Đầu vào của bình ngưng
- D. Đầu ra của dàn bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 4
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật lạnh, các thiết bị làm lạnh, hệ thống điều hòa không khí
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×