Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 5
Câu 1
Nhận biết
Ở trạng thái lỏng sôi và bão hòa khô?
- A. Áp suất cao, nhiệt độ thấp
- B. Áp suất thấp, nhiệt độ cao
- C. Áp suất và nhiệt độ ổn định
- D. Áp suất ổn định, nhiệt độ thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Ở trạng thái lỏng chưa sôi và hơi quá nhiệt?
- A. Áp suất lỏng cao, nhiệt độ hơi thấp
- B. Áp suất lỏng thấp, nhiệt độ hơi cao
- C. Áp suất hơi cao, nhiệt độ lỏng thấp
- D. Áp suất lỏng cao, nhiệt độ hơi cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Ẩn nhiệt hóa hơi của một chất là?
- A. Nhiệt cần thiết để làm nóng chất từ lỏng đến hơi
- B. Nhiệt cần thiết để làm đông chất từ lỏng đến rắn
- C. Nhiệt cần thiết để làm chuyển chất từ lỏng thành hơi ở trạng thái bão hòa
- D. Nhiệt cần thiết để làm tan chất rắn thành lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Bầu cảm biến của van tiết lưu nhiệt:
- A. Lắp ở đầu ra của dàn bay hơi
- B. Lắp ở đầu vào của dàn bay hơi
- C. Lắp ở đầu vào của máy nén
- D. Lắp ở đầu ra của bình ngưng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Khi lắp bầu cảm biến:
- A. Đặt bầu cảm biến ở vị trí không tiếp xúc với môi chất
- B. Đặt bầu cảm biến ở vị trí tiếp xúc với môi chất lỏng
- C. Đặt bầu cảm biến ở vị trí tiếp xúc với hơi
- D. Đặt bầu cảm biến ở vị trí không được gắn cố định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Công tắc áp lực dầu tác động là do:
- A. Nhiệt độ dầu thấp
- B. Áp suất dầu thấp
- C. Nhiệt độ dầu cao
- D. Áp suất dầu cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Áp suất bơm dầu giảm là do:
- A. Mức dầu trong bình chứa thấp
- B. Nhiệt độ dầu cao
- C. Áp suất dầu cao
- D. Mức dầu trong bình chứa cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Khi vận hành hệ thống lạnh NH3, xảy ra sự cố xì gas lớn:
- A. Máy nén sẽ tự động ngừng hoạt động
- B. Áp suất trong hệ thống sẽ giảm từ từ
- C. Cần phải kiểm tra và thay thế các điểm rò rỉ gas
- D. Hiệu suất làm lạnh sẽ tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Khi vận hành máy lạnh Freon, nếu công tắc áp lực cao tác động ngừng máy:
- A. Áp suất thấp trong hệ thống
- B. Áp suất cao trong hệ thống
- C. Máy nén bị lỗi
- D. Công tắc áp lực thấp bị hỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Khi vận hành máy lạnh Freon nếu công tắc áp lực thấp tác động:
- A. Ngừng máy nén do áp suất cao
- B. Ngừng máy nén do áp suất thấp
- C. Máy nén bị lỗi
- D. Công tắc áp lực cao bị hỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Áp suất ngưng tụ tăng có thể do:
- A. Nhiệt độ môi trường xung quanh tăng
- B. Nhiệt độ môi chất giảm
- C. Áp suất bay hơi giảm
- D. Máy nén hoạt động kém
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Áp suất bay hơi giảm có thể do:
- A. Nhiệt độ ngưng tụ tăng
- B. Máy nén hoạt động kém
- C. Nhiệt độ dàn lạnh thấp
- D. Áp suất ngưng tụ giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Van tiết lưu cân bằng ngoài khác van tiết lưu cân bằng trong là?
- A. Van tiết lưu cân bằng ngoài có áp suất điều chỉnh bằng tay
- B. Van tiết lưu cân bằng trong có thể điều chỉnh tự động
- C. Van tiết lưu cân bằng ngoài có cảm biến nhiệt độ bên ngoài
- D. Van tiết lưu cân bằng trong có cảm biến áp suất bên trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thông số tác động của van an toàn:
- A. Áp suất tối đa cho phép trong hệ thống
- B. Nhiệt độ tối đa trong hệ thống
- C. Áp suất tối thiểu trong hệ thống
- D. Nhiệt độ tối thiểu trong hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tác nhân nào sau đây có chỉ số ODP bằng không (ozone depletion potential)?
- A. R11
- B. R12
- C. R22
- D. R134a
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Nguyên nhân gây quá lạnh của chu trình quá lạnh là?
- A. Áp suất ngưng tụ quá cao
- B. Nhiệt độ bay hơi quá thấp
- C. Nhiệt độ ngưng tụ quá thấp
- D. Áp suất bay hơi quá cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Mục đích của chu trình 2 cấp nén?
- A. Tăng hiệu suất năng lượng của hệ thống
- B. Giảm áp suất bay hơi
- C. Cải thiện khả năng làm lạnh ở áp suất cao
- D. Đạt hiệu suất làm lạnh tốt hơn ở áp suất cao và thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Chọn phát biểu đúng nhất về nhiệm vụ của bình trung gian?
- A. Dự trữ và ổn định nhiệt độ
- B. Cung cấp áp suất cho máy nén
- C. Làm mát môi chất giữa các cấp nén
- D. Tạo áp suất ổn định trong hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Chọn câu đúng nhất về R717?
- A. Là chất làm lạnh an toàn và không gây hại cho môi trường
- B. Là Ammonia, có chỉ số ODP bằng 0 và là chất làm lạnh phổ biến trong công nghiệp
- C. Có chỉ số GWP thấp nhưng không thân thiện với môi trường
- D. Là chất làm lạnh không được sử dụng trong hệ thống lạnh công nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Chọn phát biểu đúng nhất về máy nén?
- A. Máy nén có nhiệm vụ nén môi chất lạnh và cung cấp áp suất cho hệ thống
- B. Máy nén chỉ chuyển đổi nhiệt độ mà không thay đổi áp suất
- C. Máy nén hoạt động mà không cần nguồn năng lượng bên ngoài
- D. Máy nén không ảnh hưởng đến hiệu suất làm lạnh của hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong hệ thống lạnh có bình chứa cao áp, ở chế độ làm việc bình thường?
- A. Áp suất và nhiệt độ trong bình chứa cao áp ổn định
- B. Áp suất trong bình chứa cao áp luôn cao hơn áp suất ngưng tụ
- C. Nhiệt độ trong bình chứa cao áp luôn thấp hơn nhiệt độ bay hơi
- D. Bình chứa cao áp hoạt động không ổn định và thay đổi liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Đồ thị LGP – I được chia thành các vùng như sau:
- A. Vùng áp suất thấp, áp suất cao, và nhiệt độ cao
- B. Vùng nhiệt độ thấp, nhiệt độ cao, và áp suất trung bình
- C. Vùng bay hơi, vùng ngưng tụ, và vùng quá nhiệt
- D. Vùng áp suất thấp, áp suất trung bình, và áp suất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Nguyên lý tách dầu và tách lỏng?
- A. Tách dầu bằng cách làm lạnh môi chất đến nhiệt độ thấp
- B. Tách lỏng bằng cách làm nóng môi chất đến nhiệt độ cao và tách các phần không cần thiết
- C. Tách dầu bằng cách sử dụng bộ lọc cơ học và tách lỏng bằng cách sử dụng bộ tách khí
- D. Tách lỏng và dầu bằng cách làm lạnh đồng thời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng về máy nén hở:
- A. Máy nén hở không có khả năng điều chỉnh áp suất
- B. Máy nén hở không thể làm việc với môi chất lạnh có áp suất cao
- C. Máy nén hở có khả năng bảo trì và thay thế linh kiện dễ dàng
- D. Máy nén hở chỉ sử dụng cho hệ thống lạnh nhỏ và không chuyên nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Định nghĩa tỷ số nén: k=Pk/Po, trong đó, Pk và Po được tính:
- A. Pk là áp suất ngưng tụ và Po là áp suất bay hơi
- B. Pk là áp suất bay hơi và Po là áp suất ngưng tụ
- C. Pk là áp suất đầu vào và Po là áp suất đầu ra
- D. Pk là áp suất đầu ra và Po là áp suất đầu vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 5
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật lạnh, các thiết bị làm lạnh, hệ thống điều hòa không khí
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×