Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 7
Câu 1
Nhận biết
Amoniac có thể trung hoà được bằng cách?
- A. Sử dụng axit acetic
- B. Sử dụng axit sulfuric
- C. Sử dụng axit hydrochloric
- D. Sử dụng axit nitric
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Chất tải nhiệt được sử dụng khi:
- A. Cần làm lạnh trực tiếp
- B. Cần truyền nhiệt từ một điểm đến điểm khác
- C. Cần tăng áp suất trong hệ thống lạnh
- D. Cần làm nóng trực tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Năng suất lạnh của máy nén Q0:
- A. Là năng lượng tiêu thụ của máy nén
- B. Là nhiệt độ mà máy nén có thể đạt được
- C. Là lượng nhiệt được hấp thụ và thải ra bởi máy nén
- D. Là công suất tiêu thụ của máy nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nhược điểm của máy nén hở:
- A. Dễ bảo trì và thay thế linh kiện
- B. Hiệu suất làm việc cao
- C. Không kín và có nguy cơ rò rỉ khí
- D. Được sử dụng cho các hệ thống nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Khi nhiệt độ cuối tầm nén của hệ thống lạnh là 135°C, thì hệ thống này nên:
- A. Có áp suất ngưng tụ cao
- B. Có nhiệt độ bay hơi thấp
- C. Sử dụng môi chất lạnh có điểm sôi thấp
- D. Sử dụng thiết bị bay hơi lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Khi nhiệt độ bay hơi giảm từ -6°C xuống -20°C (mọi điều kiện khác không đổi), thì năng suất lạnh của hệ thống sẽ:
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không thay đổi
- D. Đầu tiên tăng rồi giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong không gian, vị trí lắp đặt của bình chứa cao áp so với thiết bị ngưng tụ thường:
- A. Ở phía dưới thiết bị ngưng tụ
- B. Ngay cạnh thiết bị ngưng tụ
- C. Ở phía trên thiết bị ngưng tụ
- D. Ở phía xa thiết bị ngưng tụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Vị trí của bình tách lỏng (theo chiều chuyển động của môi chất):
- A. Trước thiết bị bay hơi
- B. Sau thiết bị ngưng tụ
- C. Trước thiết bị ngưng tụ
- D. Sau thiết bị bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nhiệm vụ của dầu môi trơn:
- A. Bôi trơn và làm mát các bộ phận chuyển động
- B. Tăng cường hiệu suất làm lạnh
- C. Giảm áp suất trong hệ thống
- D. Tách lỏng và tách dầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Quá trình tiết lưu là quá trình:
- A. Nâng cao áp suất và nhiệt độ
- B. Gia nhiệt môi chất
- C. Giảm áp suất và nhiệt độ
- D. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Một hệ thống lạnh 2 cấp nén có pk = 18 bar, p0 = 2 bar. Vậy áp suất trung gian ptg có giá trị:
- A. 10 bar
- B. 12 bar
- C. 14 bar
- D. 16 bar
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hệ thống lạnh có áp suất ngưng tụ pk = 15 bar, p0 = 0.2 MPa. Vậy đây là hệ thống sử dụng chu trình:
- A. Đơn cấp nén
- B. Hai cấp nén
- C. Ba cấp nén
- D. Một cấp nén và hồi nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hệ thống lạnh có năng suất lạnh riêng khối lượng q0 = 1000 kJ/kg, công nén riêng l = 200 kJ/kg. Vậy hệ số làm lạnh của hệ thống có giá trị:
- A. 5
- B. 4
- C. 6
- D. 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Đơn vị đo lường nhiệt là:
- A. Watt
- B. Joule
- C. Kelvin
- D. Pascal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thông thường các môi chất lạnh hiện diện trong không khí:
- A. Không được phát hiện
- B. Có thể được phát hiện qua các cảm biến nhiệt độ
- C. Có thể được phát hiện qua cảm biến áp suất
- D. Được phát hiện qua cảm biến độ ẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Giả sử quá trình nén của hệ thống lạnh là lý tưởng. Gọi s1 và s2 là giá trị entropy ở đầu và cuối quá trình nén. Khi đó:
- A. s2 > s1
- B. s2 = s1
- C. s2 < s1
- D. s2 không liên quan đến s1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nguyên tắc nào cần tuân thủ khi làm việc với các bình chứa môi chất?
- A. Không cần tuân thủ nguyên tắc an toàn
- B. Làm việc với bình chứa ở bất kỳ vị trí nào
- C. Tuân thủ các quy định về an toàn và bảo vệ sức khỏe
- D. Không cần kiểm tra áp suất định kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Trong hệ thống lạnh, quá trình bay hơi là quá trình:
- A. Nhiệt độ giảm và áp suất giảm
- B. Nhiệt độ tăng và áp suất tăng
- C. Nhiệt độ giảm và áp suất không thay đổi
- D. Nhiệt độ không thay đổi và áp suất giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Một môi chất lạnh có thể tồn tại ở những trạng thái nào?
- A. Lỏng và khí
- B. Rắn và lỏng
- C. Rắn, lỏng và khí
- D. Chỉ lỏng và khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Đối với thiết bị ngưng tụ ống chùm giải nhiệt nước trong hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh R22 thì:
- A. Nhiệt độ ngưng tụ cao
- B. Cần có hệ thống làm mát bằng nước để làm lạnh
- C. Thiết bị ngưng tụ cần phải có quạt gió lớn
- D. Cần ít không gian lắp đặt hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Chất tải lạnh được sử dụng khi:
- A. Cần làm lạnh trực tiếp
- B. Nhiệt độ không khí cần giảm thấp
- C. Cần truyền nhiệt hiệu quả từ một điểm đến một điểm khác
- D. Cần gia nhiệt không khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Ưu điểm của bình trung gian có ống xoắn là:
- A. Giá thành thấp
- B. Dễ dàng lắp đặt
- C. Tăng hiệu quả trao đổi nhiệt và giảm kích thước
- D. Dễ dàng bảo trì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Chất tải lạnh là nước muối NaCl có nhiệt độ hoá rắn thấp nhất là –21,2°C?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Đầu cảm biến nhiệt độ của van tiết lưu nhiệt được đặt ở vị trí:
- A. Đầu vào của van tiết lưu
- B. Đầu ra của van tiết lưu
- C. Gần thiết bị bay hơi
- D. Gần thiết bị ngưng tụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt của các thiết bị như sau:
- A. Máy nén → Thiết bị ngưng tụ → Bình chứa cao áp → Thiết bị tiết lưu → Thiết bị bay hơi → Bình chứa thấp áp
- B. Thiết bị bay hơi → Máy nén → Thiết bị ngưng tụ → Bình chứa cao áp → Thiết bị tiết lưu → Bình chứa thấp áp
- C. Thiết bị ngưng tụ → Máy nén → Bình chứa cao áp → Thiết bị bay hơi → Thiết bị tiết lưu → Bình chứa thấp áp
- D. Máy nén → Bình chứa cao áp → Thiết bị ngưng tụ → Thiết bị tiết lưu → Bình chứa thấp áp → Thiết bị bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 7
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật lạnh, các thiết bị làm lạnh, hệ thống điều hòa không khí
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×