Đề thi trắc nghiệm logic học – đề 11
Câu 1
Nhận biết
Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, TRỪ MỘT:
- A. Sự kiện lớn trong đời
- B. Môi trường
- C. Rắc rối hàng ngày
- D. Lối sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ:
- A. Cá tính
- B. Xã hội và nơi làm việc
- C. Sự kiện lớn trong đời
- D. Rắc rối hằng ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chọn đáp án đúng. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ một:
- A. Rắc rối
- B. Sự kiện lớn
- C. Lối sống và cá tính
- D. Xã hội và nơi làm việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Cưới hỏi, ly hôn và mất việc là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại:
- A. Sự kiện lớn trong đời
- B. Xã hội và nơi làm việc
- C. Rắc rối hằng ngày
- D. Môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Deadlines, vô lễ và trộm cắp là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại:
- A. Sự kiện lớn trong đời
- B. Xã hội và nơi làm việc
- C. Cá tính và lối sống
- D. Môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Hư xe, mất chìa khóa và kẹt xe là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại:
- A. Cá tính
- B. Lối sống
- C. Môi trường
- D. Rắc rối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Không gian chật chội, nóng quá mức và tiếng ồn là nhóm yêu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại:
- A. Sự kiện lớn trong đời
- B. Rắc rối hàng ngày
- C. Môi trường
- D. Lối sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Tự kĩ, bi quan, thiếu tự tin và cầu toàn là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại:
- A. Cá tính
- B. Cá tính và lối sống
- C. Rắc rối hàng ngày
- D. Xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Thiếu ngủ, quá tải công việc và thuốc là, rượu chè là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại:
- A. Xã hội và làm việc
- B. Lối sống
- C. Môi trường
- D. Cá tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Stress xảy ra giữa các thành viên trong gia đình cha-mẹ, con cái, vợ-chồng và chị-em thuộc:
- A. Rối loạn về mối quan hệ
- B. Rối loạn về vai trò
- C. Rối loạn về chức năng
- D. Rối loạn về tính chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Người cha rượu chè, không gương mẫu, độc đoán, có vợ bé gây ra stress thuộc về:
- A. Rối loạn về mối quan hệ
- B. Rối loạn về vai trò
- C. Rối loạn về chức năng
- D. Rối loạn về tính chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Người mẹ thiếu tình thương, ngoại tình, không chăm sóc con cái gây ra stress thuộc về:
- A. Rối loạn về mối quan hệ
- B. Rối loạn về vai trò
- C. Rối loạn về chức năng
- D. Rối loạn về tính chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Giải tỏa stress tâm lý gia đình dựa vào mấy luận điểm cơ bản:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Hút thuốc nhiều hơn, uống rượu là triệu chứng stress:
- A. Triệu chứng về hành vi
- B. Triệu chứng về tinh thần
- C. Triệu chứng về thể chất
- D. Triệu chứng về cảm xúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Sốt rột, đi tới đi lui, cắn móng tay là triệu chứng stress:
- A. Triệu chứng về hành vi
- B. Triệu chứng về tinh thần
- C. Triệu chứng về thể chất
- D. Triệu chứng về cảm xúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Giảm trí nhớ, thiếu tập trung là triệu chứng stress:
- A. Triệu chứng về hành vi
- B. Triệu chứng về tinh thần
- C. Triệu chứng về thể chất
- D. Triệu chứng về cảm xúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Lẫn lộn, sợ hãi và mất phương hướng là triệu chứng stress:
- A. Triệu chứng về hành vi
- B. Triệu chứng về tinh thần
- C. Triệu chứng về thể chất
- D. Triệu chứng về cảm xúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Nhức đầu, chóng mặt và mệt mỏi là triệu chứng stress:
- A. Triệu chứng về hành vi
- B. Triệu chứng về tinh thần
- C. Triệu chứng về thể chất
- D. Triệu chứng về cảm xúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Run, hồi hộp và đổ mồ hôi là triệu chứng stress:
- A. Triệu chứng về hành vi
- B. Triệu chứng về tinh thần
- C. Triệu chứng về thể chất
- D. Triệu chứng về cảm xúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Mất cảm hứng tình dục, cảm giác hụt hơi và loạn nhịp tim là triệu chứng stress:
- A. Triệu chứng về hành vi
- B. Triệu chứng về tinh thần
- C. Triệu chứng về thể chất
- D. Triệu chứng về cảm xúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Một số bệnh liên quan đến stress:
- A. Bệnh tim mạch
- B. Bệnh bạch hầu
- C. Bệnh ung thư
- D. Bệnh lão
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Bệnh liên quan đến stress là:
- A. Trầm cảm
- B. Ho khan
- C. Tiểu đêm
- D. Suy dinh dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Những bệnh liên quan đến stress:
- A. Động kinh
- B. Đau nửa đầu
- C. Viêm tụy
- D. Suy thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Đối tượng thường xảy ra stress nhất:
- A. Từ 10 – 16 tuổi
- B. Từ 18 – 30 tuổi
- C. Từ 30 – 60 tuổi
- D. Trên 60 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tưởng tượng là:
- A. Là một quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ bên trong có tính qui luật của sự vật hiện tượng trong hiện thực khách quan mà trước đó ta chưa biết
- B. Là quá trình tâm lý phản ánh cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có
- C. Là một quá trình tâm lý phản ánh từng thuộc tính tính riêng lẽ và bề ngoài của sự vật và hiện tượng trong thế giới khách quan khi chúng đang trực tiếp tác động vào giác quan chúng ta
- D. Là một quá trình phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng, dưới hình thức hình tượng khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan của chúng ta
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Tưởng tượng có mấy mặt:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Tưởng tượng tích cực có mấy loại:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Tưởng tượng sáng tạo khác với tưởng tượng tái tạo ở chỗ:
- A. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái mới
- B. Tưởng tượng sáng tạo dựa trên cái cũ
- C. Tưởng tượng tái tạo và sáng tạo cùng xuất phát từ tưởng tượng tiêu cực
- D. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái cũ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Lắng nghe và hợp tác với thầy thuốc trong quá trình khám và điều trị bệnh là loại:
- A. Phản ứng hợp tác
- B. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi
- C. Phản ứng bàng quan
- D. Phản ứng hốt hoảng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Lắng nghe ý kiến của thầy thuốc và không phản ứng lung tung là loại:
- A. Phản ứng tiêu cực
- B. Phản ứng nghi ngờ
- C. Phản ứng phá hoạt
- D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi trắc nghiệm logic học – đề 11
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản trong logic học như mệnh đề, phán đoán, quy tắc suy luận và các dạng ngụy biện
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×