Đề thi trắc nghiệm logic học – đề 13
Câu 1 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi thanh niên:

  • A.
    Lo sợ
  • B.
     Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ
  • C.
    Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội
  • D.
    Hoang mang, lo âu và sinh khó tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý sức khỏe của tuổi già:

  • A.
     Lo sợ
  • B.
    Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ
  • C.
    Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội
  • D.
    Hoang mang, lo âu và sinh khó tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tóm lại, cán bộ y tế không bao giờ được quên:

  • A.
    Không có con bệnh, chỉ có người bệnh
  • B.
    Không chữa bệnh mà chữa người bệnh
  • C.
    Người bệnh = Người + Bệnh tật
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Những rối loạn tâm lý chung của bệnh nhân nội khoa, trừ một:

  • A.
    Lo lắng, trầm lặng, tự cách ly, ít thổ lộ
  • B.
    Thất vọng, hoài nghi
  • C.
    Mất tính độc lập, cảm giác bất lực và lệ thuộc
  • D.
     Cảm thấy vui vẻ, hưng phấn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý của người bệnh tiết niệu:

  • A.
    Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại
  • B.
    E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ
  • C.
    Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do
  • D.
     Sợ chết, tỏ ra thất vọng, thậm chí tự sát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý của người bệnh ung thư:

  • A.
    Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại
  • B.
    E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ
  • C.
    Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do
  • D.
     Sợ chết, tỏ ra thất vọng, sợ trở thành gánh nặng và thậm chí tự sát để giải thoát bản thân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý người bệnh tim mạch:

  • A.
     Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động
  • B.
    Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do
  • C.
    E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ
  • D.
    Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý của người bệnh thiểu năng tuyến sinh dục:

  • A.
     Hiền lành, cảm thấy yếu đuối, ngây thơ và hoạt động tình dục kém
  • B.
    Cảm thấy trẻ lại, mộng mơ và suy tư
  • C.
    Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động
  • D.
    Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhân nội khoa, TRỪ MỘT:

  • A.
    Kiên nhẫn
  • B.
    Nhiệt tình
  • C.
    Chu đáo
  • D.
     Thờ ơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhân ở nội khoa, TRỪ MỘT:

  • A.
    Tỉ mỉ
  • B.
    Khéo léo
  • C.
     Cáu gắt
  • D.
    Vui vẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý của người bệnh trước phẫu thuật:

  • A.
     Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ
  • B.
    Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh
  • C.
    Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không
  • D.
    Nhút nhát, phấn khích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý của người bệnh trong phẫu thuật:

  • A.
    Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ
  • B.
    Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh
  • C.
     Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không
  • D.
    Nhút nhát, phấn khích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý của người bệnh sau phẫu thuật:

  • A.
    Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ
  • B.
    Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh
  • C.
     Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không
  • D.
    Nhút nhát, phấn khích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý của người cho thận, TRỪ MỘT:

  • A.
    Tự nguyện nên cảm thấy thoái mái
  • B.
    Nhưng lại rất căng thẳng nội tâm
  • C.
    Phải chịu nhiều lần kiểm tra cận lâm sàng và lâm sàng
  • D.
     Thường thì không tự chuẩn bị tốt về tâm lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tâm lý của người bị bỏng biến đổi theo mấy giai đoạn:

  • A.
    2
  • B.
     3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tâm lý sản phụ lúc mang thai, TRỪ MỘT:

  • A.
    Ốm nghén
  • B.
    Mệt mỏi
  • C.
    Lo nghĩ
  • D.
     Suy nhược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tâm lý sản phụ lúc sinh con, TRỪ MỘT:

  • A.
    Lo lắng
  • B.
    Mất tự chủ
  • C.
     Ốm nghén
  • D.
    Căng thẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tâm lý sản phụ sau sinh, TRỪ MỘT:

  • A.
    Vui mừng
  • B.
     Ốm nghén
  • C.
    Sợ xấu
  • D.
    Trầm cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tâm lý sản phụ với con, TRỪ MỘT:

  • A.
    Bỡ ngỡ
  • B.
     Xạ lạ
  • C.
    Gắn bó
  • D.
    Mất tự chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cảm xúc của trẻ trước khi mổ, TRỪ MỘT:

  • A.
    Sợ đau đớn
  • B.
    Sợ xa gia đình
  • C.
    Sợ bị bỏ rơi
  • D.
     Hài lòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhi, TRỪ MỘT:

  • A.
    Đón trẻ như một người đáng tôn trọng
  • B.
    Tôn trọng nhân phẩm của trẻ
  • C.
    Làm dịu nỗi đâu
  • D.
     Bốc đồng, la hét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đặc điểm của giao tiếp, TRỪ MỘT:

  • A.
    Hoạt động đặc thù
  • B.
    Tạo ảnh hưởng lẫn nhau
  • C.
    Dựa trên nền tảng sự hiểu biết và nhận thức
  • D.
     Không suy nghĩ khách quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự là giao tiếp:

  • A.
    Cá heo
  • B.
    Hà mã
  • C.
     Cá mập
  • D.
    Cá chuối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chọn đáp án đúng. Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự là giao tiếp:

  • A.
    Nhện
  • B.
     Kiến
  • C.
    Rắn
  • D.
    Muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự phải là giao tiếp:

  • A.
    Lạc đà
  • B.
    Tê tê
  • C.
     Khỉ
  • D.
    Gián
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Hình thức độc thoại thuộc kiểu:

  • A.
    Ngôn ngữ viết
  • B.
    Ngôn ngữ nói
  • C.
     Ngôn ngữ bên trong
  • D.
    Ngôn ngữ cầu kì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đôi mắt, cái miệng là hình thức giao tiếp:

  • A.
    Giao tiếp qua cử chỉ
  • B.
     Giao tiếp qua nét mặt
  • C.
    Giao tiếp qua tư thế
  • D.
    Giao tiếp qua phương tiện vật chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Đầu gật gù, bắt chặt tay là hình thức giao tiếp:

  • A.
     Giao tiếp qua cử chỉ
  • B.
    Giao tiếp qua nét mặt
  • C.
    Giao tiếp qua tư thế
  • D.
    Giao tiếp qua phương tiện vật chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Có mấy loại giao tiếp theo phương thức:

  • A.
    2
  • B.
     3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Có mấy loại giao tiếp theo qui cách và nội dung:

  • A.
    2
  • B.
     3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm logic học – đề 13
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý logic cơ bản, phương pháp suy luận, và cách áp dụng logic vào phân tích các vấn đề thực tiễn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)