Đề thi trắc nghiệm luật an sinh xã hội UDA
Câu 1 Nhận biết
 Ai là đối tượng chính của chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc?

  • A.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
  • B.
    Doanh nhân tự do
  • C.
    Sinh viên
  • D.
    Người lao động tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Đối tượng nào không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

  • A.
    Cán bộ, công chức
  • B.
    Người lao động không có hợp đồng lao động
  • C.
    Người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước
  • D.
    Người lao động làm việc trong doanh nghiệp tư nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện là bao nhiêu phần trăm thu nhập?

  • A.
    10%
  • B.
    15%
  • C.
    22%
  • D.
    18%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao nhiêu năm tham gia bảo hiểm xã hội?

  • A.
    10 năm
  • B.
    15 năm
  • C.
    20 năm
  • D.
    25 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Mức trợ cấp ốm đau của người lao động được tính dựa trên:

  • A.
    Mức lương hiện tại
  • B.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi nghỉ ốm
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Chế độ nào không thuộc phạm vi bảo hiểm xã hội bắt buộc?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp ốm đau
  • C.
    Trợ cấp tai nạn lao động
  • D.
    Trợ cấp hưu trí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Mức hưởng chế độ thai sản được tính dựa trên:

  • A.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh con
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Mức đóng bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Đối tượng nào không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi sinh con?

  • A.
    Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội đủ thời gian quy định
  • B.
    Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động nữ có hợp đồng lao động dài hạn
  • D.
    Người lao động nữ làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp ốm đau là bao lâu?

  • A.
    180 ngày
  • B.
    90 ngày
  • C.
    60 ngày
  • D.
    120 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Đối tượng nào được hưởng trợ cấp thất nghiệp?

  • A.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn
  • B.
    Người lao động đã tham gia bảo hiểm thất nghiệp đủ thời gian quy định và mất việc làm
  • C.
    Người lao động tự do không tham gia bảo hiểm xã hội
  • D.
    Sinh viên mới ra trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Đối tượng nào dưới đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

  • A.
    Người nghèo
  • B.
    Người lao động có thu nhập cao
  • C.
    Sinh viên đại học
  • D.
    Doanh nhân tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Chị Thảo đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 8 năm và nghỉ việc để điều trị bệnh trong 20 ngày. Chị Thảo sẽ được hưởng quyền lợi gì?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp ốm đau
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Mức hưởng lương hưu của người lao động được tính dựa trên:

  • A.
    Số năm tham gia bảo hiểm xã hội và mức bình quân tiền lương
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Đối tượng nào dưới đây không được hưởng trợ cấp thai sản?

  • A.
    Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
  • B.
    Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động nữ có hợp đồng lao động dài hạn
  • D.
    Người lao động nữ làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ thai sản là bao nhiêu tháng tham gia bảo hiểm xã hội?

  • A.
    6 tháng
  • B.
    12 tháng
  • C.
    9 tháng
  • D.
    15 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động là bao nhiêu phần trăm tổng mức tiền lương và phụ cấp?

  • A.
    10.5%
  • B.
    8%
  • C.
    12%
  • D.
    15%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Đối tượng nào dưới đây không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi bị bệnh nghề nghiệp?

  • A.
    Người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
  • B.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động bị bệnh nghề nghiệp
  • D.
    Người lao động làm việc tại các ngành nghề có nguy cơ cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Mức trợ cấp dưỡng sức sau điều trị bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu ngày?

  • A.
    Từ 5 đến 10 ngày
  • B.
    Từ 10 đến 15 ngày
  • C.
    Từ 15 đến 20 ngày
  • D.
    Từ 20 đến 30 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Ông Hải là công nhân đã tham gia bảo hiểm xã hội được 15 năm và bị tai nạn lao động. Ông Hải đã điều trị xong và muốn nghỉ dưỡng sức. Ông Hải sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị ốm đau
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Đối tượng nào được cấp sổ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Doanh nhân tự do
  • B.
    Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
  • C.
    Sinh viên
  • D.
    Người lao động tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Mức hưởng chế độ thai sản của người lao động nữ được tính dựa trên:

  • A.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Mức đóng bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp thai sản là bao lâu?

  • A.
    3 tháng
  • B.
    4 tháng
  • C.
    6 tháng
  • D.
    5 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Đối tượng nào không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc vì lý do sức khỏe?

  • A.
    Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
  • B.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động có hợp đồng lao động dài hạn
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Đối tượng nào có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?

  • A.
    Cán bộ, công chức
  • B.
    Người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước
  • C.
    Doanh nhân tự do
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Mức trợ cấp thất nghiệp được tính dựa trên:

  • A.
    Mức lương hiện tại
  • B.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi mất việc
  • C.
    Mức đóng bảo hiểm thất nghiệp
  • D.
    Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Mức hưởng chế độ hưu trí của người lao động được tính dựa trên:

  • A.
    Số năm tham gia bảo hiểm xã hội và mức bình quân tiền lương
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Đối tượng nào được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi sinh con?

  • A.
    Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội đủ thời gian quy định
  • B.
    Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động nữ có hợp đồng lao động ngắn hạn
  • D.
    Người lao động nữ không có hợp đồng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động tự nguyện là bao nhiêu phần trăm thu nhập?

  • A.
    8%
  • B.
    10%
  • C.
    22%
  • D.
    18%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Thời gian tối thiểu mà người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao lâu?

  • A.
    10 năm
  • B.
    15 năm
  • C.
    20 năm
  • D.
    25 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Chị Mai đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 6 năm và nghỉ việc vì lý do sức khỏe. Chị Mai có đủ thời gian tham gia bảo hiểm xã hội. Chị Mai sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp ốm đau
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Đối tượng nào không thuộc diện hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi bị bệnh nghề nghiệp?

  • A.
    Người lao động có tham gia bảo hiểm xã hội đủ thời gian quy định
  • B.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động bị bệnh nghề nghiệp
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Ông Nam là người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được 7 năm và nghỉ việc để điều trị bệnh trong 30 ngày. Ông Nam sẽ nhận được trợ cấp nào?

  • A.
    Trợ cấp ốm đau
  • B.
    Trợ cấp thai sản
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Đối tượng nào được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc vì bệnh nghề nghiệp

  • A.
    Người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
  • B.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động có hợp đồng lao động ngắn hạn
  • D.
    Người lao động không có hợp đồng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Mức hưởng chế độ thai sản được tính dựa trên:

  • A.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh con
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Mức đóng bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Thời gian tối đa để người lao động được hưởng trợ cấp ốm đau là bao lâu trong năm?

  • A.
    90 ngày
  • B.
    120 ngày
  • C.
    180 ngày
  • D.
    60 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Chế độ nào không thuộc phạm vi bảo hiểm xã hội bắt buộc?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp tai nạn lao động
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Đối tượng nào dưới đây không được cấp sổ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Sinh viên đại học
  • B.
    Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
  • C.
    Cán bộ, công chức
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Mức trợ cấp dưỡng sức sau điều trị bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu ngày?

  • A.
    Từ 10 đến 15 ngày
  • B.
    Từ 5 đến 10 ngày
  • C.
    Từ 15 đến 20 ngày
  • D.
    Từ 20 đến 30 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp thai sản là bao lâu?

  • A.
    3 tháng
  • B.
    4 tháng
  • C.
    6 tháng
  • D.
    5 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Chị Hương đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 12 năm và nghỉ việc để sinh con. Chị Hương có đủ thời gian tham gia bảo hiểm xã hội. Chị Hương sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp ốm đau
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm luật an sinh xã hội UDA
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: đến hệ thống an sinh xã hội, các quy định pháp lý quan trọng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)