Đề thi trắc nghiệm luật đất đai – đề 6
Câu 1
Nhận biết
Khi góp vốn bằng QSDĐ người sử dụng đất không còn là chủ của QSDĐ.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất trong LĐĐ được quy định dựa vào chủ thể sử dụng đất và mục đích sử dụng đất.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Hộ gia đình, cá nhân có QSDĐ hợp pháp thì được quyền chuyển nhượng QSDĐ.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất nông nghiệp và hộ gia đình, cá nhân được nhà nước khoán đất từ nông trường quốc doanh thì được QSDĐ.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tổ chức kinh tế chuyển QSDĐ thì không phải nộp thuế chuyển QSDĐ.
- A. Đúng
- B. B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Người sử dụng đất khi thực hiện các giao dịch về QSDĐ đều phải nộp hồ sơ tại văn phòng đăng ký QSDĐ.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Cộng đồng dân cư sử dụng đất nông nghiệp được chuyển nhượng QSDĐ.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Khi tranh chấp QSDĐ người sử dụng được quyền chọn lựa cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp cho mình.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Không đồng ý với quyết định giải quyết tranh chấp QSDĐ, đương sự có quyền khởi kiện ra TAND.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Mọi trường hợp thừa kế QSDĐ đều làm thay đổi chủ thể sử dụng đất.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
TAND chỉ thụ lý giải quyết tranh chấp QSDĐ khi người sử dụng đất có GCN QSDĐ.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Căn cứ xác lập QSDĐ của người sử dụng đất là cơ sở làm phát sinh quan hệ pháp luật đất đai.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hộ gia đình sử dụng đất nông nghiệp được chuyển đổi QSDĐ.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Hành vi nào của người sử dụng đất không bị Luật Đất đai cấm?
- A. Lấn, chiếm, hủy hoại đất
- B. Sử dụng đất không đúng mục đích
- C. Thực hiện giao dịch về quyền sử dụng đất mà không đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- D. Hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất?
- A. Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở
- B. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối được giao đất nông nghiệp trong hạn mức quy định
- C. Tổ chức kinh tế được giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê
- D. Tổ chức kinh tế được giao đất thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Người sử dụng đất không có quyền nào?
- A. Được Nhà nước bảo hộ khi người khác xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp về đất đai của mình
- B. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- C. Được nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp vượt hạn mức
- D. Được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Hạn mức giao đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là bao nhiêu?
- A. Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long; Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
- B. Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long; Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
- C. Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất
- D. Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất?
- A. Người đang quản lý, sử dụng đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn
- B. Người mua nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất
- C. Người nhận khoán đất trong các nông trường, lâm trường, doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng
- D. Người thuê, thuê lại đất của người sử dụng đất, trừ trường hợp thuê, thuê lại đất của nhà đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất?
- A. Sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở tái định cư
- B. Sử dụng đất được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định
- C. Cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối
- D. Sử dụng đất vào mục đích hoạt động khoáng sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai, trong thời hạn bao lâu Ủy ban nhân cấp xã phải tiến hành hòa giải tranh chấp đất đai?
- A. Không quá 15 ngày
- B. Không quá 20 ngày
- C. Không quá 30 ngày
- D. Không quá 45 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tranh chấp đất đai mà đương sự có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và đã được hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã mà không thành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan nào?
- A. Ủy ban nhân dân
- B. Tòa án nhân dân
- C. Cơ quan Thanh tra
- D. Phòng Tài nguyên và môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Ông A đang sử dụng một thửa đất (từ năm 2006) nhưng không có giấy tờ gì về đất. Hiện ông có hộ khẩu thường trú tại địa phương (nơi có thửa đất) và trực tiếp sản xuất nông nghiệp tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận là người đã sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp. Ông A muốn được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì ông A thuộc trường hợp nào dưới đây?
- A. Không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- B. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và phải nộp tiền sử dụng đất
- C. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng đất
- D. Không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà phải chuyển sang hình thức thuê đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
DN có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất để đầu tư tại Việt Nam được góp vốn bằng quyền sử dụng đất để hợp tác sản xuất kinh doanh.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Hành vi nào của người sử dụng đất không bị Luật Đất đai cấm?
- A. Lấn, chiếm, hủy hoại đất
- B. Sử dụng đất không đúng mục đích
- C. Thực hiện giao dịch về quyền sử dụng đất mà không đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- D. Hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất?
- A. Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở
- B. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối được giao đất nông nghiệp trong hạn mức quy định
- C. Tổ chức kinh tế được giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê
- D. Tổ chức kinh tế được giao đất thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi trắc nghiệm luật đất đai – đề 6
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quy định pháp luật về quyền sử dụng đất, quy hoạch, quản lý đất đai, và các thủ tục pháp lý liên quan đến đất đai
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×