Đề thi trắc nghiệm môn hóa phân tích định tính
Câu 1
Nhận biết
Hóa phân tích là khoa học xác định về... của chất phân tích:
- A. Thành phần hóa học
- B. Cấu trúc
- C. A,B đúng
- D. A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Hóa phân tích sử dụng các phương pháp...
- A. Vật lý
- B. Hóa học
- C. Hóa lý
- D. A,B,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Hóa phân tích có mặt trong quá trình:
- A. Sản xuất
- B. Bảo quản
- C. Lưu thông, sử dụng thuốc
- D. A,B,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Phương pháp sắc ký bao gồm:
- A. Sắc ký giấy, sắc ký bản mỏng, sắc ký lỏng, sắc ký khí
- B. Phát xạ, hồng ngoại, huỳnh quang
- C. Cực phổ
- D. Hồng ngoại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Phương pháp quang phổ bao gồm:
- A. Sắc ký giấy, sắc ký bản mỏng
- B. Phát xạ, hấp thụ tử ngoại-khả kiến, hồng ngoại, huỳnh quang
- C. Cực phổ
- D. Sắc ký lớp mỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Phương pháp điện hóa bao gồm:
- A. Sắc ký giấy, sắc ký lỏng, sắc ký khí
- B. Phát xạ, hấp thụ tử ngoại-khả kiến
- C. Cực phổ
- D. Sắc ký khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Phương pháp phân tích hóa học thuốc nhóm phân tích:
- A. Cổ điển
- B. Hiện đại
- C. Khô
- D. Không chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Phương pháp phân tích hóa lý thuốc nhóm phân tích:
- A. Cổ điển
- B. Hiện đại
- C. Không chính xác
- D. Truyền thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Fe³⁺ phản ứng với ion SCN⁻ tạo ra sản phẩm có màu:
- A. Xanh
- B. Đỏ
- C. Tím
- D. Vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Fe³⁺ phản ứng với ion SCN⁻ tạo ra sản phẩm:
- A. FeSCN
- B. Fe(SCN)₂
- C. Fe(SCN)₃
- D. Fe(SCN)₄
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Để nhận biết Fe³⁺ người ta cho phản ứng với ion SCN⁻, trong đó Fe³⁺ là:
- A. Chất cần xác định
- B. Thuốc thứ
- C. Anion
- D. Chất chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Để nhận biết Fe³⁺ người ta cho phản ứng với ion SCN⁻, trong đó SCN⁻ là:
- A. Chất cần xác định
- B. Thuốc thứ
- C. Cation
- D. Chất phân tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trong phương pháp khô, chất phân tích:
- A. Ở thể rắn
- B. Được hòa tan trong dung môi thích hợp
- C. Không mùi
- D. Thay đổi màu theo pH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong phương pháp ướt, chất phân tích:
- A. Ở thể rắn
- B. Được hòa tan trong dung môi thích hợp
- C. Có mùi vị đặc biệt
- D. Có màu sắc dễ nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Phương pháp khô bao gồm:
- A. A,B,C đúng
- B. Quan sát sự thay đổi màu của ngọn lửa khi đốt
- C. Kết hợp nhiệt và hóa chất
- D. Nghiền với thuốc thử rắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Natri:
- A. Vàng sáng
- B. Tím
- C. Đỏ gạch
- D. Xanh lá cây vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Kali:
- A. Vàng
- B. Tím
- C. Xanh dương
- D. Đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Canxi:
- A. Nâu
- B. Đen
- C. Đỏ gạch
- D. Xanh lá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Bari:
- A. Cam
- B. Vàng cam
- C. Xanh dương
- D. Xanh lá cây vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Đồng:
- A. Xanh ngọc
- B. Xanh tím
- C. Xanh lơ
- D. Xanh lá cây vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Stronxi:
- A. Vàng sáng
- B. Xanh da trời nhạt
- C. Đỏ carmin
- D. Xanh lá cây sáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Bor:
- A. Tím
- B. Đỏ
- C. Xanh lơ
- D. Xanh lá cây sáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Màu sắc của ngọn lửa khi đốt muối của Chì và asen:
- A. Vàng sáng
- B. Xanh da trời nhạt
- C. Nâu
- D. Vàng cam nhạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Tạo ngọc borat bằng cách đun chảy muối kim loại với:
- A. Natri tetraborat
- B. Natri hydrophosphat amonium
- C. A,B đúng
- D. A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tạo ngọc borat bằng cách đun chảy muối kim loại với:
- A. Natri clorua
- B. Natri hydrophosphat amonium
- C. Kali clorua
- D. Bạc nitrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Tạo ngọc borat bằng cách đun chảy muối kim loại với:
- A. Natri tetraborat
- B. Natri sulfat
- C. Natri salicylat
- D. Natri nitrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Màu của ngọc borat với nguyên tố Niken:
- A. Nâu đỏ
- B. Cam
- C. Hồng
- D. Xanh ngọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Màu của ngọc borat với nguyên tố Coban:
- A. Nâu đỏ
- B. Xanh
- C. Đen
- D. Tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Màu của ngọc borat với nguyên tố Sắt:
- A. Vàng
- B. Vàng cam
- C. Vàng nâu
- D. Tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Màu của ngọc borat với nguyên tố Mangan:
- A. Xanh
- B. Đỏ
- C. Hồng nhạt
- D. Tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Màu của ngọc borat với nguyên tố Crom:
- A. Xanh dương
- B. Hồng phấn
- C. Hồng tím
- D. Xanh lá cây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Màu của ngọc borat với nguyên tố Đồng:
- A. Nâu đỏ
- B. Xanh
- C. Nâu
- D. Cam nâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Dung môi trong phương pháp ướt là:
- A. Nước cất
- B. Dung dịch acid hay base
- C. A,B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Dung dịch HCl để hòa tan mẫu...
- A. CO₃²⁻, PO₄³⁻, SO₃²⁻, S²⁻...
- B. PbS, AgCl, H₂SiO₃
- C. Thép không gỉ
- D. SiO₃²⁻, SiO₂
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Dung dịch HNO₃ để hòa tan mẫu...
- A. CO₃²⁻, PO₄³⁻, SO₃²⁻, S²⁻...
- B. PbS, CuS, hợp kim,...
- C. PbS, CuS, SiO₃²⁻, SiO₂
- D. H₂SiO₃
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Dung dịch H₂SO₄ đậm đặc ở 2000°C để hòa tan mẫu...
- A. CO₃²⁻, PO₄³⁻, SO₃²⁻, S²⁻...
- B. PbS, CuS, hợp kim,...
- C. Thép không gỉ
- D. SiO₃²⁻, SiO₂, H₂SiO₃
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Dung dịch HF để hòa tan mẫu...
- A. PbS, CuS, SiO₃²⁻, SiO₂
- B. PbS, CuS, hợp kim,...
- C. Thép không gỉ
- D. SiO₃²⁻, SiO₂, H₂SiO₃
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Yêu cầu của phản ứng trong hóa học phân tích:
- A. Rõ ràng
- B. Nhạy
- C. Riêng biệt
- D. A,B,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Phản ứng rõ ràng là:
- A. Phải tạo ra sự thay đổi quan sát được
- B. Xảy ra với ion này mà không xảy ra với ion khác
- C. Xảy ra được với 1 lượng lớn thuốc thử
- D. Phải có kết tủa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Phản ứng nhạy khi phản ứng đó:
- A. Phải tạo ra sự thay đổi quan sát được
- B. Xảy ra được với 1 lượng nhỏ thuốc thử
- C. Xảy ra với ion này mà không xảy ra với ion khác
- D. Phải có bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Phản ứng gọi là riêng biệt khi:
- A. Xảy ra được với 1 lượng nhỏ thuốc thử
- B. Phải có kết tủa hoặc bay hơi
- C. Xảy ra với ion này mà không xảy ra với ion khác
- D. Phải tạo ra sự thay đổi quan sát được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Để tăng độ nhạy của phản ứng, ta cần:
- A. Tăng nhiệt độ
- B. Tăng nồng độ thuốc thử
- C. A,B đúng
- D. A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Cách tăng độ nhạy của phản ứng:
- A. Giảm nhiệt độ
- B. Tăng nồng độ thuốc thử
- C. Làm lạnh ở nhiệt độ phòng
- D. Làm lạnh trong nước đá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Biện pháp tăng độ nhạy của phản ứng là:
- A. Giảm nồng độ thuốc thử
- B. Làm lạnh ở nhiệt độ phòng
- C. Tăng nhiệt độ
- D. Làm lạnh trong nước đá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Độ nhạy của phản ứng tăng khi:
- A. Giảm nồng độ thuốc thử
- B. Giảm nhiệt độ
- C. A,B đúng
- D. A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Để tăng nồng độ của thuốc thử, ta cần:
- A. Bốc hơi bớt dung môi
- B. Kết tủa
- C. Trao đổi ion hoặc chiết suất
- D. A,B,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Không nên tìm ion canxi với thuốc thử amoni oxalate trong môi trường:
- A. Acid mạnh
- B. Base mạnh
- C. Acid yếu
- D. Base yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Không nên tìm ion canxi với thuốc thử amoni oxalate trong môi trường acid mạnh vì:
- A. CaC₂O₄ bị tủa
- B. CaC₂O₄ bị tan
- C. CaC₂O₄ bị kết tinh
- D. CaC₂O₄ bị bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Tủa AgCl tan trong:
- A. Nước
- B. Dung dịch NH₄OH
- C. Dung dịch HNO₃
- D. Dung dịch HCl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Yêu cầu của thuốc thử trong phân tích:
- A. Tinh khiết
- B. Nhạy
- C. Đặc hiệu
- D. A,B,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải

Điểm số
10.00


Đề thi trắc nghiệm môn hóa phân tích định tính
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: các phương pháp phân tích định tính, bao gồm việc xác định các ion và hợp chất hóa học trong mẫu thử thông qua các phản ứng hóa học đặc trưng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?

×