Đề thi trắc nghiệm môn Phương pháp nghiên cứu khoa học TMU
Câu 1 Nhận biết
Loại sai số được ghi nhận bằng tên “kết quả từ những người khoẻ” là:

  • A.
    Sai số chọn
  • B.
    Sai số do lời khai của đối tượng
  • C.
    Sai số do đo lường
  • D.
    Sai số nhớ lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nguồn gốc của sai số xếp lớp là:

  • A.
    Sai số chọn
  • B.
    Sai số do lời khai của đối tượng
  • C.
    Sai số do đo lường
  • D.
    Sai số nhớ lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một trong các phương pháp kiểm soát yếu tố nhiễm là:

  • A.
    Ngẫu nhiên
  • B.
    Sử dụng hệ số kappa
  • C.
    Phân tích phương sai
  • D.
    Xác định chính xác quần thể đích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một trong các phương pháp kiểm soát yếu tố nhiễm được gọi là:

  • A.
    Phân tích phương sai
  • B.
    Thu hẹp quần thể nghiên cứu
  • C.
    Mở rộng cỡ mẫu
  • D.
    Xác định chính xác quần thể đích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một trong các phương pháp kiểm soát yếu tố nhiễm gọi là:

  • A.
    Phân tích phương sai
  • B.
    Sử dụng hệ số kappa
  • C.
    Kết đôi
  • D.
    Mở rộng cỡ mẫu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Một trong các phương pháp kiểm soát yếu tố nhiễm tên là:

  • A.
    Phân tích phương sai
  • B.
    Sử dụng hệ số kappa
  • C.
    Phân tầng
  • D.
    Xác định chính xác quần thể đích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một trong các phương pháp kiểm soát yếu tố nhiễu là:

  • A.
    Phân tích phương sai
  • B.
    Sử dụng hệ số kappa
  • C.
    Chuẩn hoá
  • D.
    Xác định chính xác quần thể đích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Sử dụng phương pháp ngẫu nhiên để trung hòa yếu tố nhiễu trong giai đoạn:

  • A.
    Thiết kế nghiên cứu
  • B.
    Xử lý số liệu
  • C.
    Phân tích số liệu
  • D.
    Trình bày kết quả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sử dụng phương pháp thu hẹp quần thể nghiên cứu để trung hòa yếu tố nhiễu trong giai đoạn:

  • A.
    Thiết kế nghiên cứu
  • B.
    Xử lý số liệu
  • C.
    Phân tích số liệu
  • D.
    Trình bày kết quả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Sử dụng phương pháp phân tầng để trung hòa yếu tố nhiễu trong giai đoạn:

  • A.
    Thiết kế nghiên cứu
  • B.
    Xử lý số liệu
  • C.
    Phân tích số liệu
  • D.
    Xử lý và phân tích số liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Sử dụng phương pháp kết đôi để trung hòa yếu tố nhiễu trong giai đoạn:

  • A.
    Thiết kế nghiên cứu
  • B.
    Xử lý số liệu
  • C.
    Phân tích số liệu
  • D.
    Xử lý và phân tích số liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một trong các thông số cần phải dựa vào khi tính cỡ mẫu bằng các công thức là:

  • A.
    Mức ý nghĩa thống kê cần thiết để đạt được một kết quả dự đoán
  • B.
    Độ đặc hiệu của test phát hiện bệnh
  • C.
    Cỡ của quần thể đích
  • D.
    Sai số hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Một trong các thông số cần phải dựa vào khi tính cỡ mẫu bằng các công thức sẽ là:

  • A.
    Độ nhạy của test phát hiện bệnh
  • B.
    Cỡ của quần thể nghiên cứu
  • C.
    Cỡ của quần thể đích
  • D.
    Xác suất chấp nhận để kết quả thật chưa biết xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Một trong các thông số cần phải dựa vào khi tính cỡ mẫu bằng các công thức gọi là:

  • A.
    Tầm quan trọng của kết quả nghiên cứu
  • B.
    Sai số hệ thống
  • C.
    Độ nhạy của test phát hiện bệnh
  • D.
    Độ đặc hiệu của test phát hiện bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một trong các thông số cần phải dựa vào khi tính cỡ mẫu bằng các công thức được gọi là:

  • A.
    Độ nhạy của test phát hiện bệnh
  • B.
    Độ đặc hiệu của test phát hiện bệnh
  • C.
    Tần số mắc bệnh trong quần thể
  • D.
    Cỡ của quần thể đích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Một trong các thông số cần phải dựa vào khi tính cỡ mẫu bằng các công thức tên là:

  • A.
    Độ nhạy của test phát hiện bệnh
  • B.
    Cỡ của quần thể đích
  • C.
    Độ đặc hiệu của test phát hiện bệnh
  • D.
    Cỡ mẫu liên quan của các nhóm so sánh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Dùng kỹ thuật "Kết đôi" trong thiết kế nghiên cứu bệnh chứng để:

  • A.
    Trung hòa yếu tố nhiễu
  • B.
    Tăng tính đại diện của mẫu
  • C.
    Giảm sai số nhớ lại
  • D.
    Giảm sai số đo lường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Dùng thiết kế Thuần tập để:

  • A.
    Tăng tính đại diện của mẫu
  • B.
    Trung hòa yếu tố nhiễu
  • C.
    Giảm sai số chọn
  • D.
    Giảm sai số xếp lẫn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong nghiên cứu thực nghiệm, dùng phương pháp ngẫu nhiên để chia đối tượng nghiên cứu thành 2 nhóm nhằm:

  • A.
    Giảm sai số hệ thống
  • B.
    Tăng tính đại diện của mẫu
  • C.
    Giảm sai số nhớ lại
  • D.
    Trung hòa yếu tố nhiễu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một trong các loại báo cáo khoa học là:

  • A.
    Báo cáo ban đầu, báo cáo khoa học theo tiến độ đề tài
  • B.
    Báo cáo nội dung nghiên cứu
  • C.
    Báo cáo gửi cơ quan chủ quản
  • D.
    Báo cáo gửi cơ quan quản lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Một trong các loại báo cáo khoa học gọi là:

  • A.
    Báo cáo nội dung nghiên cứu
  • B.
    Báo cáo tổng kết đề tài
  • C.
    Báo cáo gửi cơ quan chủ quản
  • D.
    Báo cáo gửi cơ quan quản lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Một trong các loại báo cáo khoa học được gọi là:

  • A.
    Báo cáo nội dung nghiên cứu
  • B.
    Báo cáo gửi cơ quan chủ quản
  • C.
    Báo cáo gửi cơ quan cung cấp tài chính
  • D.
    Báo cáo khoa học để đăng báo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hình thức trình bày của một báo cáo tổng kết đề tài cần phải theo đúng bản mẫu của:

  • A.
    Cơ quan chủ quản
  • B.
    Cơ quan quản lý đề tài
  • C.
    Cơ quan truyền thông
  • D.
    Nội dung nghiên cứu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài là:

  • A.
    Bìa
  • B.
    Tên đề tài
  • C.
    Cơ quan chủ trì
  • D.
    Cấp quản lý và chủ nhiệm đề tài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài tên là:

  • A.
    Cơ quan chủ trì
  • B.
    Bảng các chữ viết tắt đã dùng trong báo cáo
  • C.
    Cấp quản lý và chủ nhiệm đề tài
  • D.
    Tên tác giả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài gọi là:

  • A.
    Cấp quản lý và chủ nhiệm đề tài
  • B.
    Tên tác giả
  • C.
    Họ và tên cán bộ tham gia nghiên cứu
  • D.
    Danh mục các bảng số liệu trong báo cáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài được gọi là:

  • A.
    Mở đầu
  • B.
    Tên tác giả
  • C.
    Cơ quan công tác
  • D.
    Danh mục các biểu đồ, hình ảnh minh họa trong báo cáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Một trong những phần của báo cáo tổng kết đề tài là:

  • A.
    Tên tác giả
  • B.
    Họ và tên các cán bộ tham gia nghiên cứu
  • C.
    Cơ quan công tác
  • D.
    Mục lục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Một trong các những của báo cáo tổng kết đề tài tên là:

  • A.
    Họ và tên các cán bộ tham gia nghiên cứu
  • B.
    Cơ quan công tác
  • C.
    Nội dung nghiên cứu
  • D.
    Đặt vấn đề
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Một trong những phần của báo cáo tổng kết đề tài được gọi là:

  • A.
    Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
  • B.
    Nhà xuất bản
  • C.
    Tên đề tài
  • D.
    Cơ quan chủ trì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Một trong những phần của báo cáo tổng kết đề tài tên là:

  • A.
    Nội dung nghiên cứu
  • B.
    Nhà xuất bản
  • C.
    Tên đề tài
  • D.
    Phụ lục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Một trong những phần của báo cáo tổng kết đề tài sẽ là:

  • A.
    Cơ quan công tác
  • B.
    Tổng quan
  • C.
    Nội dung nghiên cứu
  • D.
    Nhà xuất bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài sẽ là:

  • A.
    Tên đề tài
  • B.
    Cơ quan chủ trì
  • C.
    Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
  • D.
    Cấp quản lý và chủ nhiệm đề tài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài gồm:

  • A.
    Cơ quan chủ trì
  • B.
    Cấp quản lý và chủ nhiệm đề tài
  • C.
    Kết quả nghiên cứu
  • D.
    Tên tác giả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài bao gồm:

  • A.
    Nhà xuất bản
  • B.
    Tên đề tài
  • C.
    Cơ quan chủ trì
  • D.
    Bàn luận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài sẽ bao gồm:

  • A.
    Nội dung nghiên cứu
  • B.
    Nhà xuất bản
  • C.
    Tên đề tài
  • D.
    Kết luận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài:

  • A.
    Cơ quan công tác
  • B.
    Nội dung nghiên cứu
  • C.
    Nhà xuất bản
  • D.
    Đề nghị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Một trong những phần của báo cáo tổng kết đề tài gồm:

  • A.
    Nội dung nghiên cứu
  • B.
    Cơ quan chủ trì
  • C.
    Nhà xuất bản
  • D.
    Tài liệu tham khảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Một trong các phần của báo cáo khoa học để đăng báo là:

  • A.
    Tên bài báo
  • B.
    Nhà xuất bản
  • C.
    Cơ quan công tác
  • D.
    Danh mục các bảng số liệu trong bài báo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Một trong các phần của báo cáo khoa học để đăng báo gọi là:

  • A.
    Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
  • B.
    Nhà xuất bản
  • C.
    Họ, tên, địa chỉ của tác giả
  • D.
    Danh mục biểu đồ trong bài báo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm môn Phương pháp nghiên cứu khoa học TMU
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phương pháp nghiên cứu khoa học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)