Đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Ngân hàng có thể huy động vốn từ cá nhân qua hình thức nào?

  • A.
    Tiết kiệm và tiền gửi
  • B.
    Phát hành trái phiếu
  • C.
    Phát hành cổ phiếu
  • D.
    Kinh doanh chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đặc điểm chính của ngân hàng đầu tư là gì?

  • A.
    Cung cấp dịch vụ tài khoản cá nhân
  • B.
    Tập trung vào tư vấn và thực hiện các giao dịch chứng khoán và đầu tư
  • C.
    Đưa ra các khoản vay tiêu dùng
  • D.
    Thực hiện các hoạt động cho vay ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tín dụng tiêu dùng chủ yếu dùng để làm gì?

  • A.
    Đầu tư vào sản xuất
  • B.
    Mua sắm tài sản cố định
  • C.
    Đáp ứng nhu cầu chi tiêu cá nhân
  • D.
    Cung cấp vốn cho doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thư tín dụng có thể được sử dụng trong giao dịch nào?

  • A.
    Mua bán bất động sản
  • B.
    Cho vay tiêu dùng
  • C.
    Giao dịch thương mại quốc tế
  • D.
    Đầu tư chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đặc điểm của tín dụng ngắn hạn là gì?

  • A.
    Thời gian vay trên 5 năm
  • B.
    Thời gian vay dưới 1 năm
  • C.
    Thời gian vay từ 1 đến 5 năm
  • D.
    Không cần có tài sản thế chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tín dụng nào dưới đây không yêu cầu tài sản đảm bảo?

  • A.
    Tín dụng tín chấp
  • B.
    Tín dụng thế chấp
  • C.
    Tín dụng bảo lãnh
  • D.
    Tín dụng tiêu dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khi thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh tín dụng, ngân hàng có nghĩa vụ gì?

  • A.
    Cam kết thanh toán thay cho khách hàng nếu khách hàng không thực hiện nghĩa vụ
  • B.
    Cung cấp tài sản đảm bảo cho khoản vay
  • C.
    Đầu tư vào dự án của khách hàng
  • D.
    Cấp tín dụng cho khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đặc điểm của tín dụng trung hạn là gì?

  • A.
    Thời gian vay dưới 1 năm
  • B.
    Thời gian vay từ 1 đến 5 năm
  • C.
    Thời gian vay trên 5 năm
  • D.
    Không có lãi suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Để quản lý rủi ro tín dụng, ngân hàng cần làm gì?

  • A.
    Cho vay mà không cần xem xét tài sản đảm bảo
  • B.
    Đưa ra các khoản vay với lãi suất thấp
  • C.
    Đánh giá khả năng trả nợ và tài sản đảm bảo của khách hàng
  • D.
    Tăng cường tiếp thị để thu hút khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thư tín dụng nào không thể huỷ ngang?

  • A.
    Thư tín dụng thanh toán
  • B.
    Thư tín dụng không thể huỷ ngang
  • C.
    Thư tín dụng trả chậm
  • D.
    Thư tín dụng tạm thời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ngân hàng có thể cung cấp dịch vụ nào dưới đây?

  • A.
    Kinh doanh bất động sản
  • B.
    Cung cấp dịch vụ bảo hiểm
  • C.
    Chuyển tiền và thanh toán
  • D.
    Cung cấp dịch vụ bảo trì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chỉ tiêu nào dùng để đo lường khả năng sinh lời của ngân hàng?

  • A.
    Tỷ lệ nợ xấu
  • B.
    Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ lệ chi phí
  • D.
    Tỷ lệ thanh khoản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phương pháp nào được sử dụng để đánh giá rủi ro tín dụng?

  • A.
    Phân tích tài chính ngân hàng
  • B.
    Phân tích khả năng trả nợ và tình hình tài chính của khách hàng
  • C.
    Phân tích lãi suất và chi phí hoạt động
  • D.
    Phân tích thị trường chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tín dụng dài hạn thường được cấp cho mục đích gì?

  • A.
    Chi trả các chi phí hàng ngày
  • B.
    Đầu tư vào tài sản cố định và dự án dài hạn
  • C.
    Mua sắm hàng hóa tiêu dùng
  • D.
    Chi trả lương cho nhân viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Ngân hàng cần thực hiện gì khi cấp tín dụng cho doanh nghiệp?

  • A.
    Xem xét chỉ số sinh lời của doanh nghiệp
  • B.
    Đánh giá tình hình tài chính và khả năng trả nợ của doanh nghiệp
  • C.
    Cung cấp dịch vụ bảo lãnh
  • D.
    Đầu tư vào dự án của doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong các hoạt động của ngân hàng, hoạt động nào không thuộc lĩnh vực huy động vốn?

  • A.
    Tiết kiệm gửi kỳ hạn
  • B.
    Cho vay tiêu dùng
  • C.
    Phát hành chứng chỉ tiền gửi
  • D.
    Tiếp nhận tiền gửi không kỳ hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đặc điểm của tín dụng thế chấp là gì?

  • A.
    Không cần tài sản đảm bảo
  • B.
    Cần có tài sản thế chấp để bảo đảm nghĩa vụ vay
  • C.
    Được cấp cho các cá nhân không cần bảo lãnh
  • D.
    Thời gian vay ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tín dụng tín chấp là gì?

  • A.
    Tín dụng có tài sản đảm bảo
  • B.
    Tín dụng không cần tài sản thế chấp
  • C.
    Tín dụng cho vay dài hạn
  • D.
    Tín dụng cho vay doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Để đảm bảo an toàn trong hoạt động cho vay, ngân hàng nên làm gì?

  • A.
    Cung cấp tín dụng với lãi suất cao
  • B.
    Xem xét khả năng trả nợ của khách hàng và yêu cầu tài sản đảm bảo
  • C.
    Tăng cường marketing để thu hút khách hàng
  • D.
    Đầu tư vào chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần phải làm gì?

  • A.
    Mở rộng hoạt động cho vay
  • B.
    Tăng cường đầu tư vào chứng khoán
  • C.
    Duy trì dự trữ tiền mặt và quản lý dòng tiền hợp lý
  • D.
    Giảm lãi suất huy động vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Ngân hàng thương mại có thể cung cấp các dịch vụ nào?

  • A.
    Cung cấp dịch vụ bảo hiểm
  • B.
    Cung cấp tài khoản tiền gửi và cho vay
  • C.
    Kinh doanh chứng khoán
  • D.
    Mua bán bất động sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tín dụng tiêu dùng có thể bao gồm các hình thức nào?

  • A.
    Cho vay doanh nghiệp
  • B.
    Cho vay mua sắm cá nhân
  • C.
    Cho vay đầu tư dài hạn
  • D.
    Cho vay bất động sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Để đánh giá hiệu quả của hoạt động cho vay, ngân hàng cần chú trọng vào yếu tố nào?

  • A.
    Khả năng sinh lời và khả năng thanh toán của khách hàng
  • B.
    Chi phí hoạt động của ngân hàng
  • C.
    Lịch sử tín dụng của ngân hàng
  • D.
    Tình hình thị trường chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chỉ tiêu nào được sử dụng để đo lường khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của ngân hàng?

  • A.
    Tỷ lệ nợ xấu
  • B.
    Tỷ lệ thanh khoản
  • C.
    Tỷ lệ sinh lời
  • D.
    Tỷ lệ chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thư tín dụng có thể được sử dụng trong giao dịch nào?

  • A.
    Giao dịch mua bán quốc tế
  • B.
    Đầu tư chứng khoán
  • C.
    Cung cấp dịch vụ bảo hiểm
  • D.
    Cho vay tiêu dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Ngân hàng cần làm gì để giảm rủi ro tín dụng?

  • A.
    Cung cấp tín dụng không cần bảo đảm
  • B.
    Đánh giá kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng và yêu cầu tài sản đảm bảo
  • C.
    Giảm lãi suất cho vay để thu hút khách hàng
  • D.
    Mở rộng hoạt động cho vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong hoạt động ngân hàng, tỷ lệ nào thể hiện khả năng sinh lời?

  • A.
    Tỷ lệ thanh khoản
  • B.
    Tỷ lệ nợ xấu
  • C.
    Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu
  • D.
    Tỷ lệ chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Để quản lý rủi ro trong hoạt động cho vay, ngân hàng cần chú trọng vào các yếu tố nào?

  • A.
    Giảm lãi suất vay
  • B.
    Đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng và yêu cầu tài sản đảm bảo
  • C.
    Tăng cường quảng cáo để thu hút khách hàng
  • D.
    Mở rộng quy mô cho vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tín dụng nào dưới đây thường có thời gian vay dài nhất?

  • A.
    Tín dụng ngắn hạn
  • B.
    Tín dụng tín chấp
  • C.
    Tín dụng tiêu dùng
  • D.
    Tín dụng dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tỷ lệ nào đo lường khả năng thanh toán của ngân hàng?

  • A.
    Tỷ lệ thanh khoản
  • B.
    Tỷ lệ sinh lời
  • C.
    Tỷ lệ nợ xấu
  • D.
    Tỷ lệ chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Hoạt động nào thuộc lĩnh vực huy động vốn của ngân hàng?

  • A.
    Cho vay tiêu dùng
  • B.
    Phát hành trái phiếu
  • C.
    Đầu tư vào chứng khoán
  • D.
    Tiết kiệm gửi kỳ hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Tín dụng nào thường không yêu cầu tài sản đảm bảo?

  • A.
    Tín dụng tín chấp
  • B.
    Tín dụng thế chấp
  • C.
    Tín dụng bảo lãnh
  • D.
    Tín dụng dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Ngân hàng cần xem xét yếu tố nào khi cấp tín dụng cho khách hàng?

  • A.
    Tình hình thị trường chứng khoán
  • B.
    Khả năng trả nợ và tình hình tài chính của khách hàng
  • C.
    Chi phí hoạt động của ngân hàng
  • D.
    Lịch sử tín dụng của ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thư tín dụng không thể huỷ ngang có đặc điểm gì?

  • A.
    Không thể bị hủy bỏ hoặc thay đổi mà không có sự đồng ý của các bên liên quan
  • B.
    Có thể thay đổi hoặc hủy bỏ theo yêu cầu của bên phát hành
  • C.
    Có thời gian hiệu lực ngắn hạn
  • D.
    Được sử dụng chủ yếu trong giao dịch nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Khi thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh tín dụng, ngân hàng có nghĩa vụ gì?

  • A.
    Cung cấp vốn cho khách hàng vay
  • B.
    Đầu tư vào dự án của khách hàng
  • C.
    Cam kết thanh toán thay cho khách hàng nếu khách hàng không thực hiện nghĩa vụ
  • D.
    Cung cấp dịch vụ bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Ngân hàng cần thực hiện các biện pháp nào để quản lý rủi ro tín dụng?

  • A.
    Đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng và yêu cầu tài sản đảm bảo
  • B.
    Tăng cường tiếp thị và quảng cáo
  • C.
    Giảm lãi suất cho vay
  • D.
    Mở rộng quy mô hoạt động cho vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong các loại hình tín dụng, tín dụng nào thường được cấp cho các dự án dài hạn?

  • A.
    Tín dụng ngắn hạn
  • B.
    Tín dụng dài hạn
  • C.
    Tín dụng tín chấp
  • D.
    Tín dụng tiêu dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần làm gì?

  • A.
    Duy trì dự trữ tiền mặt hợp lý và quản lý dòng tiền
  • B.
    Giảm lãi suất huy động vốn
  • C.
    Mở rộng quy mô cho vay
  • D.
    Tăng cường đầu tư vào chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Ngân hàng có thể thực hiện các hoạt động nào dưới đây?

  • A.
    Kinh doanh bất động sản
  • B.
    Cung cấp dịch vụ cho vay và tài khoản tiền gửi
  • C.
    Cung cấp dịch vụ bảo hiểm
  • D.
    Đầu tư vào chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Đặc điểm của tín dụng tiêu dùng là gì?

  • A.
    Thời gian vay dài hạn
  • B.
    Được cấp cho mục đích chi tiêu cá nhân
  • C.
    Cần có tài sản thế chấp
  • D.
    Được cấp cho các dự án đầu tư dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng – Đề 9
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: hoạt động ngân hàng, bao gồm quy trình mở tài khoản, cấp tín dụng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)